Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ân Hòa (Có đáp án)
Câu 2. Máy biến thế dùng để:
A.giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi.
B.giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi.
C.làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện.
D.làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Câu 3.Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 4. Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ân Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ân Hòa (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ÂN HÒA NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm 50 câu, trong 11 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1.Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch A.tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch này. B.tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch này. C.không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch này. D.giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch này. Câu 2. Máy biến thế dùng để: A.giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B.giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. C.làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D.làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 3. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 4. Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì: A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ. B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ. C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ. D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ. Câu 5. Một vật sáng có dạng một mũi tên, được đặt trước một thấu kính phân kì, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật là: A. ảnh thật cùng chiều với vật. B. ảnh thật ngược chiều với vật. C. ảnh ảo cùng chiều với vật. D. ảnh ảo ngược chiều với vật. Câu 6. Công thức của định luật Ôm tổng quát là: A. I = U/R B. P = U.I C. U = I.R D. R= U/I Câu 7. Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình trụ đồng chất?  A. R = S S B. R =   C. R = S D. Một công thức khác. Câu 8. Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở? A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của biến trở trong mạch D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch Câu 9. Công thức nào trong các công thức dưới đây đúng với công thức tính công suất của dòng điện? A. P = A . t B. P = U. I C. P = A/t D. P = U/I Câu 10. Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun– Lenxơ.? A. Q = I2.R.t B. Q = I.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I2R2.t Câu 11. Số vôn ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Cường độ dòng điện định mức. B. Công suất định mức. C. Hiệu điện thế sử dụng. D. Hiệu điện thế định mức. Câu 12. Hãy cho biết việc tiết kiệm điện năng có lợi ích gì? A. Tiết kiệm tiền và giảm chi tiêu trong gia đình. B. Các dụng cụ và thiết bị điện sử dụng lâu bền hơn. C. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải, đặc biệt trong các giờ cao điểm. D. Cả ba phương án trên. Câu 13. Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác giữa hai nam châm? A. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau. B. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. Điều này chỉ xảy ra khi chúng ở rất gần nhau. D. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau. Điều này chỉ xảy ra khi chúng ở rất gần nhau. Câu 14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trường? A. Từ trường là môi trường vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh nam châm. B. Từ trương có thể tác dụng lực từ lên nam châm thử đặt trong nó. C. Từ trường có ở xung quanh Trái Đất. D. Các phát biểu A,B,C đều đúng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của quy tắc nắm bàn tay phải? A. Nắm tay phải rồi đặt sao cho 4 ngón tay hướng theo chiều dòng điện qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây. B. Nắm tay phải rồi đặt sao cho 4 ngón tay hướng theo chiều dòng điện qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ bên ngoài ống dây. C. Nắm ống dây bằng tay phải, khi đó 4 ngón tay nắm lại chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây D. Nắm ống dây bằng tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây. Câu 16. Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị nào sau đây? A. Loa điện B. Rơle điện từ C. Chuông báo động D. Cả ba loại trên. Câu 17. Gọi n1; U1 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi n2 ; U2 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Hệ thức đúng là U n A. 1 = 1 U2 n2 B. U1. n1 = U2. n2 C. U1 + U2 = n1 + n2 . D. U1 – U2 = n1 – n2 Câu 18. Pháp tuyến là đường thẳng A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới. C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 19: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua một kính lọc màu tím, chùm tia ló có màu A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. trắng. Câu 20: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như? A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính lão. D. kính râm (kính mát). II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21. Khi đặt vào 2 đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó tong 10 giây là: A.6J B.60J C.600J D.6000J Câu 22. Một mạch điện gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song với nhau. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là: I = 1,2A và cường độ dòng điện chạy qua R 2 là I2 = 0,5A. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là: A. I1 = 0,5A B. I1 = 0,6A C. I1 = 0,7A D. I1 = 0,8A Câu 23. Cho hai điện trở R1 = 20 Ω, chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A và R2 = 40 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch R1 nối tiếp R2 là bao nhiêu? A. 210V B. 120V C. 90V D. 100V. Câu 24. Hai điện trở R 1= 5 và R2=10 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai? A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15. B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A. C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V. D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. C. Cường độ dòng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó. Câu 26. Cho hai điện trở R 1= 5 và R2=10 được mắc nối tiếp nhau. Mắc nối tiếp thêm R3=10 vào đoạn mạch trên, thì điện trở tương đương của cả đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 5 đ B. 10 đ C. 15 đ D. 25 đ Câu 27. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, gọi I là cường độ dòng điện trong mạch. U1 và U2 lần lượt là hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, hệ thức nào sau đây là đúng? A. I = U . R1 R2 U R B. 1 = 1 . U 2 R2 C. U1 = I.R1 D. Các phương án trả lời trên đều đúng. Câu 28. Cho hai điện trở mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và điện trở của nó được viết như sau: Q R A. 1 = 1 . Q2 R2 Q R B. 1 = 2 . Q2 R1 Q Q C. 1 = 2 . R1 R2 D. A và C đúng Câu 29. Cho hai điện trở mắc song song, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và điện trở của nó được biểu diễn như sau: Q R A. 1 = 1 . Q2 R2 Q R B. 1 = 2 . Q2 R1 C. Q1. R2 = Q2.R1 D. A và C đúng Câu 30. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB. Thông tin nào sau đây là đúng? A.Ảnh A’B’là ảnh ảo. B.Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính. C.Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự. D.Các thông tin A, B, C đều đúng. Câu 31. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất? A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< f Câu 32. Một bóng đèn có ghi 12V– 6W lần lượt được mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện xoay chiều có cùng hiệu điện thế 12V thì độ sáng của đèn A. ở mạch điện một chiều mạnh hơn ở mạch điện xoay chiều. B. ở mạch điện một chiều yếu hơn ở mạch điện xoay chiều. C. ở cả hai mạch điện đều như nhau. D. ở mạch điện xoay chiều có lúc mạnh có lúc yếu. Câu 33. Sự điều tiết mắt là sự thay đổi A. độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. B. độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. C. độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. D. vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. Câu 34: Khi nói về máy biến thế phát biểu nào không đúng: Máy biến thế hoạt động: A. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. B. với dòng điện xoay chiều. C. luôn có hao phí điện năng. D. biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 35. Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2 thì A. A1B1 < A2B2. B. A1B1 = A2B2. C. A1B1 >A2B2. D. A1B1 A2B2. Câu 36: Một người cận thị muốn khắc phục phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 150cm. Nếu muốn xem tivi mà không đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất A. 0,5m B. 1m. C. 1,5m. D. 2m. Câu 37. Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Câu 38: Ban đêm, các vật đều có màu đen vì A. có ánh sáng màu đen chiếu lên các vật. B. có ánh sáng màu khác chiếu lên các vật. C. không có ánh sáng chiếu lên các vật. D. các vật tán xạ tốt ánh sáng màu đen. Câu 39: Cách nào sau đây không tạo ra dòng điện xoay chiều A. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. B. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện một chiều chạy qua. C. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều chạy qua. D. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường. Câu 40. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. giảm đi một nửa. B. giảm đi bốn lần C. tăng lên gấp đôi. D. tăng lên gấp bốn. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cần chọn vôn kế có giới hạn đo A. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~). B. nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ). C. lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~). D. lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ). Câu 42. Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R1 và R2 = 1,5R1 được mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 3V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là A. 2V. B. 3V. C. 4,5V. D. 7,5V Câu 43. Điện trở R 1= 30 chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R 2= 10 chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 40V. B. 70V. C. 80V. D. 120V Câu 44. Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là: A. 247.500J. B. 59.400calo C. 59.400J. D. A và B đúng Câu 45. Hai dây đồng chất lần lượt có chiều dài và tiết diện gấp đôi nhau ( l 1 =2l2 ; S1 = 2S2). Nếu cùng mắc chúng vào nguồn điện có cùng hiệu điện thế U trong cùng một khoảng thời gian thì: A. Q1 = Q2. B. Q1 = 2Q2. C. Q1 = 4Q2. Q2 D. Q1= 2 Câu 46. Một bếp điện có hiệu điện thế định mức U = 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế U’ = 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ: A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần . C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần.
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_li_nam.doc




