Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Mật (Có đáp án)
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với phép lai phân tích?
|
|
Câu 4: Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:
|
|
Câu 5: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào là quan hệ cộng sinh?
|
|
Câu 6: Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng:
|
|
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Mật (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Mật (Có đáp án)
PHÒNG GDDT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP TRƯỜNG THCS YÊN MẬT 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN SINH HỌC ( Đề gồm 25 câu, trong 5 trang) I.CÂU HỎI NHẬN BIẾT ( 10 CÂU) Câu 1: Theo nguyên tắc bổ sung, về số lượng thì trường hợp nào sau đây là đúng? A. A =X, G =T C. A + G = T + X B. A + T+G = G +X +A D. A +T = G + X Câu 2: Biến dị tổ hợp là gì? A. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố mẹ C. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố B. Sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ D. Sự xuất hiện các kiểu hình khác bố mẹ Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với phép lai phân tích? A. Nếu kết quả nlai là phân tính thì cá thể C. Được dùng để xác định giống có nthuaanf mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp. chủng hay không. B. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội D. Phép lai giữa cá thể mang tính trạng lặn cần xác định kiểu gen với cá thể mang cần xác định kiểu gen với cá thể khác. tính trạng lặn. Câu 4: Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố: A. Đất C. Nhiệt độ B. Ánh sáng D. Các cây sống xung quanh Câu 5: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào là quan hệ cộng sinh? A. Ấu trùng trai sống bám trên da cá C. Địa y bám trên cành cây B. Vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu D. Cây tầm gửi sống trên cây nhãn Câu 6: Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng: A. Công nghệ gen C. Phương pháp chọn lọc cá thể B. Công nghệ tế bào D. Phương pháp chọn lọc hàng loạt Câu 7: Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật A. Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao C. Các cá thể ốc bươu cùng sông ở 1 ao B. Các cá thể lúa trong một ruộng D. Các cá thể cá rô phi ở 2 ao cạnh nhau Câu 8: Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là: A. Tài nguyên đất C. Tài nguyên khoáng sản B. Dầu mỏ D. Năng lượng gió Câu 9: Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là: A. Chất thải rắn C. Khí Biogas B. Khí thải từ hoạt động GTVT D. Nước thải sinh hoạt Câu 10: Ở người, bệnh nào sau đây liên quan đến NST giới tính? A. Bệnh Đao, hồng cầu hình liềm C. Bệnh ung thư máu, hồng cầu hình liềm B. Bệnh mù màu, máu khó đông D. Bệnh bạch tạng, bệnh Đao II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (10 CÂU) Câu 11: Ở ruồi giấm, trong tinh trùng hoặc trứng, bộ NST có số lượng là: A. 10 NST C. 4 NST B. 8 NST D. 6 NST Câu 12: Bộ NST của người bị bạch tạng có: A. 2n = 46 C. 2n = 47 B. 2n = 44 D. 2n = 45 Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với bộ NST của người bị bệnh Tớcnơ? A. Cặp NST số 23 chỉ còn lại 1NST C. Số lượng NST trong bộ NST là 47 B. Số lượng NST trong bộ NST là 44 D. NST giới tính có trong bộ NST là XXY Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất đặc trưng của bộ NST A. Bộ NST trong giao tử chỉ chứa 1 NST C. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại của mỗi cặp tương đồng thành từng cặp tương đồng. B. Loài càng tiến hóa thì số lượng NST D. Mỗi loài có 1 bộ NST đặc trưng về số trong bộ NST càng lớn lượng, hình dạng. Câu 15: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào? A. 100% con trai bị bệnh C. 12,5% con trai bị bệnh B. 50% con trai bị bệnh D. 25% con trai bị bệnh Câu 16: Quá trình tự nhân đôi của AND dựa trên: A. Nguyên tắc nhân đôi C. Nguyên tắc giữ lại một nửa B. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc giữ lại một nửa và nguyên tắc bổ sung Câu 17: Ở chó, lông ngắn (gen S), lông dài (gen s). Phép lai nào sau đây cho kết quả ở đòi con với tỉ lệ 1 chó lông ngắn: 1 chó lông dài A. SS x SS C. SS x Ss B. Ss x Ss D. Ss x ss Câu 18: Protein thực hiện được những chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 C. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 B. Cấu trúc bậc 1và bậc 2 D. Cấu trúc bậc 1 Câu 19: Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường làm tăng số người mắc các bệnh di truyền là do: A. Các chất phóng xạ, hóa chất có trong tự C. Sự tàn phá các khu rừng phòng hộ nhiên hoặc do con người tạo ra D. Khói thải từ các khu công nghiệp B. Nguồn lây lan các dịch bệnh Câu 20: Trong lưới thức ăn có các sinh vật: Gà, Lúa, Chuột, Mèo, Đại bàng, Trăn. Muốn chuột không phát triển người ta tăng cường loài nào trong lưới thức ăn mà không ảnh hưởng đến gà? A. Không trồng lúa C. Tạo điều kiện cho TRăn phát triển B. Nuôi thêm mèo D. Tạo điều kiện Đại bàng phát triển III. CÂU HỎI VẠN DỤNG ( 5 CÂU) Câu 21. Ứng dụng di truyền giới tính vào lĩnh vực chăn nuôi với mục đích đặc biệt A. Tăng năng suất nuôi trồng B. Nâng cao chất lượng sản phẩm C. Điều khiển tỷ lệ đực cái D. Điều khiển khả năng sinh sản của bố mẹ Câu 22. Số mạch đơn và đơn phân của ARN khác so với số mạch đơn và đơn phân của AND là vì: A. ARN có hai mạch và 4 đơn phân A, U, B. ARN có một mạch và 4 đơn phân A, U, G, X G, X C. ARN có một mạch và 4 đơn phân là A, D. ARN có hai mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X T, G, X Câu 23: Kết quả giảm phân tế bào con có bộ NST là: A. n B. 2n C. 3n. D. 4n Câu 24: Từ một tế bào mẹ sau khi giảm phân ở cơ thể lưỡng bội cho ra mấy tế bào con? A. Hai tế bào con. B. Bốn tế bào con. C. Sáu tế bào con D. Tám tế bào con Câu 25: Từ noãn bào bậc một qua giảm phân một và giảm phân 2 tạo ra sản phẩm là? A. Noãn bào bậc hai thể cự nhất, trứng và B. Noãn bào bậc một, noãn bào bậc hai. thể cực hai. D. Noãn nguyên bào, noãn bào bậc một, C. Noãn nguyên bào, noãn bào bậc một, noãn bào bậc hai, thể cực thứ nhất. noãn bào bậc hai, trứng, thể cực Câu 7:
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc

