Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Câu 4. Bản chất của gen là gì?

A. Nhân tố di truyền B. Một đoạn phân tử ARN

C. Là NST D. Một đoạn phân tử ADN

Câu 5. Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra

A. 2 tế bào con mang bộ NST n kép B. 2 tế bào con mang bộ NST n

C. 4 tế bào con mang bộ NST n D. 2 tế bào con mang bộ NST 2n

Câu 6. Thường biến là gì?

A. Sự biến đổi kiểu gen

B. Sự biến đổi vật chất di truyền

C. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen dưới tác động của môi trường

D. Sự biến đổi của kiểu hình.

Câu 7. Bệnh di truyền nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây ra

A. Bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh B. Bệnh Đao, Tớc nơ

C. Bệnh Tớc nơ, Bệnh Bạch tạng D. Bệnh ung thư máu, Tớc nơ

doc 9 trang Bạch Hải 14/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC 9
 (Đề gồm 50 câu, trong 0 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT ( 20 câu)
Câu 1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
 A.Kì trung gian B.Kì đầu C.Kì giữa D.Kì sau 
Câu 2. Ý nghĩa của di truyền liên kết là:
 A.Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng nhau. 
 B.Tạo nên các biến dị có ý nghĩa quan trọng 
 C.Xác định được kiểu gen của cá thể lai
 D. Bổ sung cho di truyền phân li độc lập
Câu 3. Lai phân tích là phép lai
 A. Giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn.
 B. Giữa cá thể đồng hợp trội với cá thể đồng hợp lặn.
 C. Giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính 
trạng lặn.
 D. Giữa cá thể dị hợp trội với cá thể mang tính trạng lặn. 
Câu 4. Bản chất của gen là gì?
 A. Nhân tố di truyền B. Một đoạn phân tử ARN
 C. Là NST D. Một đoạn phân tử ADN
Câu 5. Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ ban đầu sau một lần nguyên 
phân tạo ra
 A. 2 tế bào con mang bộ NST n kép B. 2 tế bào con mang bộ NST n
 C. 4 tế bào con mang bộ NST n D. 2 tế bào con mang bộ NST 2n
Câu 6. Thường biến là gì?
 A. Sự biến đổi kiểu gen
 B. Sự biến đổi vật chất di truyền
 C. Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen dưới tác động của môi trường
 D. Sự biến đổi của kiểu hình.
Câu 7. Bệnh di truyền nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây ra 
 A. Bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh B. Bệnh Đao, Tớc nơ
 C. Bệnh Tớc nơ, Bệnh Bạch tạng D. Bệnh ung thư máu, Tớc nơ 
Câu 8. Cơ thể 2n+1 được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây?
 A. Đột biến dị bội thể. B. Đột biến đa bội thể. 
 C. Đột biến gen. D. Thường biến.
Câu 9. Mục đích của kĩ thuật gen là gì?
 A. Gây đột biến gen B.Tạo AND mang gen tái tổ hợp
 C. Điều chỉnh, sửa chữa, tạo gen mới- gen lai D. Chuyển ghép gen. Câu 10. Biểu hiện ở bệnh bạch tạng là 
 A. Thường bị mất trí nhớ B. Rối loạn hoạt động sinh dục và không có con
 C. Thường bị chết sớm D. Da và tóc có màu trắng, mắt màu hồng.
Câu 11. Giao phối cận huyết là gì?
 A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
 B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen
 C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau
 D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với 
 bố mẹ chúng
 Câu 12. Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở
 A. Một khu vực nhất định
 B. Một khoảng không gian rộng lớn
 C. Một đơn vị diện tích hay thể tích
 D. Một đơn vị diện tích
Câu 13. Ô nhiễm môi trường là gì?
 A. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, tính chất vật lí, hoá học và sinh 
 học của môi trường bị thay đổi
 B. Là hiện tượng thay đổi tính chất vật lí, hoá học và sinh học của môi trường
 C. Là hiện tượng gây tác động xấu đến môi trường
 D. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị làm bẩn. 
Câu 14. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh?
 A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng 
 C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng
Câu 15. Thế nào là quần xã sinh vật? 
 A. Là tập hợp các cá thể cùng loài
 B. Là tập hợp các cá thể khác loài cùng sinh sống
 C. Là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng 
sinh sống trong một không gian nhất định
 D. Là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau
 Câu 16. Trong một hệ sinh thái cây xanh là?
 A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật sản xuất
 C. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ D. Sinh vật phân giải và sinh vật 
 sản xuất.
 Câu 17. Tác động của con người trong thời kì nguyên thủy là?
 A. Hái lượm cây rừng và săn bắt động vật hoang dã
 B. Biết dùng lửa nấu chín thức ăn và sưởi ấm cơ thể, xua thú dữ
 C. Trồng cây lương thực
 D. Chăn nuôi gia súc.
Câu 18. Biện pháp trồng rừng có hiệu quả chính nào sau đây?
 A. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, bảo vệ nguồn gen sinh vật
 B. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng
 C. Phục hồi các hệ sinh thái đã bị thoái hóa, chống xói mòn, tăng nguồn nước
 D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân.
Câu 19. Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là: A. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
 B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
 A. Chọn lọc chủ định và chọn lọc không có chủ định
 B. Chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
Câu 20. Ánh sáng có ảnh hưởng đến cây trồng ở các đặc điểm?
 A. Hình thái B. Sinh lí
 C. Tính hướng sáng D. Hình thái và sinh lí.
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu)
Câu 21. Tại sao MenĐen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các 
phép lai?
 A. Để thực hiện phép lai có hiệu quả
 B. Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng
 C. Dể dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng
 D. Để dễ thống kê số liệu.
Câu 22. Bệnh di truyền ở người là bệnh do:
 A.Đột biến gen B.Biến dị tổ hợp
 C. Thường biến D.Đột biến gen và đột biến NST
Câu 23. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ?
 A. 2n – 1 B. 2n + 1 C. 2n + 2 D. 2n – 2
Câu 24. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm :
 A. 4 Crômatic B. 4NST đơn 
 C. 1 cặpNST tương đồng D. 2 nhiễm sắc tử chị em
Câu 25. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là: 
 A. Prôtêin. B. ADN. 
 C. Nhiễm sắc thể. D.ADN và prôtêin
Câu 26. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho mâý loại trứng : 
 A. 1 trứng B. 2 trứng C. 3 trứng D. 4 trứng 
Câu 27. Quan hệ cộng sinh là?
 A. Hai loài sống với nhau, một loài có lợi và một loài không có lợi cũng 
 không có hại
 B. Hai loài sống với nhau và cùng có lợi
 C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau
 D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau.
Câu 28. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là
 A. Giao phấn xảy ra ở thực vật.
 B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật
 C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật
 D. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 29. Những đặc điểm có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là
 A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa
 B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử vong
 C.Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử vong D. Hôn nhân, giới tính, mật độ.
Câu 30. Môi trường sống của vi sinh vật là gì? 
 A. Đất, nước và không khí 
 B. Đất, nước, không khí và cơ thể động, thực vật
 C. Đất, không khí và cơ thể động vật 
 D. Không khí, nước và cơ thể thực vật
Câu 31. X· héi loµi ng­êi ®· tr¶i qua c¸c giai ®o¹n ph¸t triÓn, lÇn l­ît theo thø tù lµ
 A. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp
 B. Xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp
 C. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp
 D. Xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ,
Câu 32. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là như thế nào?
 A. Là chỉ sử dụng tài nguyên không tái sinh
 B. Là chỉ sử dụng tài nguyên tái sinh
 C. Là chỉ sử dụng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
 D. Là sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu xã hội hiện 
 tại vừa duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau.
Câu 33. Trong các khâu sau, trình tự nào là đúng với kĩ thuật cấy gen 
 I. Tạo ADN tái tổ hợp.
 II. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện.
 III.Tách AND, NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền từ 
 vi khuẩn hoặc vi rút.
 A. I, II, III B. III, II, I C. III, I, II D. II, III, I
Câu 34. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra
 A. Bệnh Đao. B. Bệnh Tơcnơ. 
 C.Bệnh bạch tạng. D. Bệnh câm điếc bẩm sinh.
Câu 35. Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và 
phục hồi tài nguyên biển, cần phải
 A. Khai thác hợp lí kết hợp cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung.
 B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ.
 C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ.
 D. Dùng hóa chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản.
Câu 36. Người ăn gỏi cá( thịt cá sống ) sẽ bị nhiễm bệnh 
 A. Bệnh tả, lị. B. Bệnh sán lá gan 
 C. Bệnh sốt rét. D. Bệnh thương hàn.
Câu 37. Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật
 A. Một khu rừng. B. Một hồ tự nhiên.
 C. Một đàn chuột đồng. D. Một ao cá.
Câu 38. Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời 
gian cây mọc như thế nào
 A. Cây vẫn mọc thẳng.
 B. Cây luôn quay về phía mặt trời.
 C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng.
 D. Ngọn cây rũ xuống. Câu 39. Sơ đồ nào đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng
 A. Gen mARN protein tính trạng.
 B. Gen protein mARN tính trạng.
 C. mARN protein Gen tính trạng.
 D. protein Gen mARN tính trạng.
Câu 40. Nguyên nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường, làm tăng số người mắc 
bệnh, tật di truyền là 
 A. Khói thải ra từ các khu công nghiệp.
 B. Sự tàn phá các khu rừng phòng hộ do con người gây ra.
 C. Các chất phóng xạ và hóa chất có trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra.
 D. Nguồn lây lan các dịch bệnh.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG ( 10 câu)
Câu 41. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
 A.Toàn quả đỏ B.Toàn quả vàng 
 C.Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 42. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân, số lượng NST 
kép là bao nhiêu :
 B. NST kép là 8 B. NST kép là 4 
 C. NST kép là 16 D. NST kép là 0
Câu 43. Một cơ thể AB khi giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử nếu các gen liên 
 ab
kết hoàn toàn
 A. 1 giao tử. B. 2 giao tử.
 C. 3 giao tử. D. 4 giao tử.
Câu 44. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích
 A. Aa x Aa. B. Aa x aa. 
 C. Aa x AA. D. aa x aa.
Câu 45. Cơ chế của sinh đôi cùng trứng
 A. Hai trứng được thụ tinh cùng lúc
 B. Một trứng thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau
 C. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng
 D. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng và ở lần nguyên phân đầu tiên của 
hợp tử, hai tế bào con tách rời.
Câu 46. Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng?
 A. Cây xương rồng B. cây phượng vĩ
 C. Cây me đất D. Cây dưa chuột 
Câu 47. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?
 A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên sinh vật
 C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên đất 
Câu 48. Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học
 A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen
 B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim
 C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi D. Công nghệ hóa chất.
Câu 49. Tập hợp các sinh vật nào sau đây được coi là một quần xã
 A. Đồi thông ở Nho Quan. B. Đàn hải âu ở biển.
 C. Bầy sói trong rừng. D. Tôm trong hồ tự nhiên
Câu 50. Năm sinh vật là: rắn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có chuỗi 
thức ăn nào theo sơ đồ nào dưới đây
 A. Cỏ châu chấu rắn gà rừng vi khuẩn.
 B. Cỏ rắn châu chấu vi khuẩn gà rừng. 
 C Cỏ châu chấu gà rừng rắn vi khuẩn.
 D. Cỏ châu chấu vi khuẩn gà rừng rắn. 
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP
TRƯỜNG THCS YÊN LỘC THI VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC 9
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 A
 2 A
 3 C
 4 D
 5 D
 6 C
 7 B
 8 A
 9 B
 10 D
 Nhận biết
 11 D
 12 C
 13 A
 14 C
 15 C
 16 B
 17 A
 18 C
 19 B
 20 D
 21 C
 22 D
 23 B
 24 D
 25 C
 26 A
Thông hiểu
 27 A
 28 C
 29 B
 30 B
 31 A
 32 D
 33 C
 34 A
 35 A
 36 B
 37 A 38 C
 39 A
 40 C
 41 B
 42 B
 43 B
 44 B
 45 D
Vận dụng thấp
 46 C
 47 C
 48 C
 49 A
 50 C DUYỆT CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
 Nguyễn Đức Sơn Vũ Thị Dịu

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc