Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Câu 4 . Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu :

A. NST kép là 8 , NST đơn là 0

B. NST kép là 8 , NST đơn là 16

C. NST kép là 16 , NST đơn là 0

D. NST kép là 16 , NST đơn là 32

Câu 5. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể:

A. Giống nhau về hình thái, kích thước

B. Giống nhau về nguồn gốc

C. Giống nhau về kích thước

D. Giống nhau về màu sắc

Câu 6. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là:

A. Prôtêin.

B. ADN.

C. Nhiễm sắc thể

D. ADN và prôtêin

Câu 7. Cơ thể 4n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây?

A. Đột biến dị bội thể.

B. Đột biến đa bội thể

C. Đột biến gen

D. Thường biến

doc 9 trang Bạch Hải 13/06/2025 680
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH 9
 (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ?
 A. Tính trạng trội
 B. Tính trạng lặn
 C. Tính trạng trung gian
 D. Tính trạng tương phản
Câu 2. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm:
 A. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp
 B. Để nâng cao hiệu quả lai
 C. Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội
 D. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn
Câu 3. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương 
phản thì :
 A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
 B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
 C. F1 phân li theo tỉ lệ 1 trội : 1 lặn
 D. F2 phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
Câu 4 . Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép 
là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu :
 A. NST kép là 8 , NST đơn là 0 
 B. NST kép là 8 , NST đơn là 16
 C. NST kép là 16 , NST đơn là 0
 D. NST kép là 16 , NST đơn là 32
Câu 5. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể:
 A. Giống nhau về hình thái, kích thước
 B. Giống nhau về nguồn gốc
 C. Giống nhau về kích thước
 D. Giống nhau về màu sắc
Câu 6. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là: 
 A. Prôtêin.
 B. ADN.
 C. Nhiễm sắc thể
 D. ADN và prôtêin
Câu 7. Cơ thể 4n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây?
 A. Đột biến dị bội thể. 
 B. Đột biến đa bội thể
 C. Đột biến gen
 D. Thường biến
Câu 8. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa:
 A. Các cá thể cùng loài
 B. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau C. Các cá thể khác loài
 D. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ
Câu 9. Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có 
lợi và cũng không có hại là mối quan hệ
 A. Cộng sinh
 B. Hội sinh
 C. Kí sinh
 D. Hỗ trợ
Câu 10. Các cá thể cùng loài sống với nhau thành một nhóm trong cùng một khu 
vực có thể cạnh tranh nhau gay gắt, dẫn tới một số cá thể có thể tách ra khỏi nhóm 
trong hoàn cảnh nào dưới đây
 A. Khi môi trường cạn kiệt nguồn thức ăn, nơi ở quá chật chội
 B. Khi gặp kẻ thù xâm lấn lãnh địa
 C. Khi có gió bão.
 D. Khi có dịch bệnh.
Câu 11. Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở 
thường là:
 A. 50/50
 B. 70/30
 C. 40/60
 D. 75/25
Câu 12. Các năng lượng không sinh ra khí thải là
 A. Năng lượng mặt trời
 B. Năng lượng gió
 C. Khí đốt thiên nhiên
 D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió 
Câu 13. Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh:
 A. Tài nguyên rừng
 B. Tài nguyên đất
 C. Tài nguyên khoáng sản
 D. Tài nguyên sinh vật
Câu 14. Tại sao ở một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt và ở động vật 
thường xuyên giao phối gần không bị thoái hóa
 A. Vì chúng có những gen đặc biệt có khả năng kìm hãm tác hại của những cặp 
 gen lặn gâyhại
 B. Vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại cho 
 chúng
 C. Vì chúng có những gen gây hại đã làm mất khả năng hình thành hợp tử 
 D. Vì chúng là những loài sinh vật đặc biệt không chịu sự chi phối của các qui luật 
 di truyền
Câu 15. Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật biến nhiệt:
 A. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu.
 B. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi.
 C. Bồ câu, mèo, thỏ, dơi.
 D. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo.
Câu 16. Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả 
 năng lao động nặng nhọc
 B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn 
 khả năng sinh sản
 C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản , nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng 
 nhọc
 D. Nhóm tuổi trước lao động , nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
Câu 17. Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là 
 A. Độ đa dạng
 B. Độ nhiều 
 C. Độ thường gặp
 D. Độ tập trung
Câu 18. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau 
đây:
 A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ
 B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật
 C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
 D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
Câu 19. Tác động xấu của con người đối với môi trường tự nhiên 
 A. Chặt phá rừng bừa bãi , khai thác tài nguyên thiên nhiên .
 B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên , Săn bắt động vật hoang dã .
 C. Săn bắt động vật hoang dã, chặt phá rừng bừa bãi .
 D. Chặt phá rừng bừa bãi, săn bắt động vật hoang dã, khai thác tài nguyên thiên 
 nhiên .
Câu 20. Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì :
 A. Do hoạt động của con người gây ra .
 B. Do 1 số hoạt động của tự nhiên ( núi lửa , lũ lụt ..)
 C. Do con người thải rác ra sông .
 D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên.
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu)
Câu 21. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
P: Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F 1 như thế nào trong các trường 
hợp sau đây?
 A. Toàn lông ngắn 
 B. Toàn lông dài 
 C. 1 lông ngắn : 1 lông dài 
 D. 3 lông ngắn : 1 lông dài 
Câu 22. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
 A. Toàn quả đỏ 
 B. Toàn quả vàng 
 C. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng 
 D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng Câu 23. Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết 
quả của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ 
thẫm , 50,1% thân xanh lục
Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
 A . P = AA x AA 
 B . P = Aa x AA 
 C . P = Aa x Aa 
 D . P = Aa x aa
Câu 24. Kết quả của một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 9 :3 :3 :1 .Hãy xác định kiểu 
gen của 
 phép lai trên trong các trường hợp sau 
 A. AaBb x AaBb 
 B. AABB x aabb 
 C. Aabb x aaBb 
 D. AAbb x aabb
Câu 25. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm :
 A. 2 Crômatic 
 B. 4NST đơn 
 C. 1 cặpNST tương đồng 
 D. 2 nhiễm sắc thể đơn
Câu 26. . Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
 A. Biến đổi hình dạng 
 B. Tự nhân đôi 
 C.Trao đổi chất 
 D. Co duỗi trong phân bào 
Câu 27. Trong thụ tinh sự kiên quan trọng nhất là :
 A. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
 B. Sự tạo thành hợp tử .
 C. Sự kết hợp nhân của hai giao tử
 D. Các giao tử kết hợp với nhau theo tỉ lệ 1 : 1
Câu 28. Nhóm SV nào sau đây có cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ?
 A. Ruồi giấm, gà, người
 B. Lớp chim, ếch, bò sát 
 C. Người , tinh tinh
 D. Động vật có vú
Câu 29. Mục đích của quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là: 
 A. Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào 
 B. Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN 
 C. Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào 
 D. Tham gia cấu tạo NST 
Câu 30. Cơ thể 3n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây :
 A. Đột biến đa bội thể B. Đột biến gen 
 C. Đột biến dị bội thể 
 D. Thường biến 
Câu 31. Loại biến dị nào không di truyền qua sinh sản hữu tính:
 A. Biến dị tổ hợp 
 B. Đột biến gen 
 C. Đột biến nhiễm sắc thể 
 D. Thường
Câu 32. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình 
thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng 
là : 
 A. 25% 
 B. 50% 
 C. 75%
 D. 100% 
Câu 33. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây:
 A. 2n – 1 
 B . 2n + 1 
 C . 2n + 2 
 D . 2n – 2
Câu 34. Vì sao từ F2 trở đi, ưu thế lai giảm dần? 
 A. Tỉ lệ đồng hợp lặn có hại tăng lên 
 B. Tỉ lệ dị hợp giảm 
 C. Xuất hiện cả đồng hợp lẫn dị hợp 
 D. Tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lrệ dị hợp tăng
Câu 35. Trong công nghệ tế bào, người ta dùng tác nhân nào để kích thích mô sẹo 
phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chính? 
 A. Tia tử ngoại.
 B. Xung điện.
 C. Tia X.
 D. Hoocmôn sinh trưởng.
Câu 36. Sốc nhiệt là gì:
 A. Là nhiệt độ môi trường tăng lên một cách đột ngột
 B. Là nhiệt độ môi trường giảm đi một cách đột ngột
 C. Là sự tăng hoặc giảm nhiệt độ môi trường một cách đột ngột
 D. Là sự thay đổi nhiệt độ của môi trường không đáng kể
Câu 37. Cây ưa bóng thường sống nơi nào?
 A. Nơi ít ánh sáng tán xạ.
 B. Nơi có độ ẩm cao.
 C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu.
 D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác. Câu 38. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt 
cho cơ thể chống rét là: 
 A. Có chi dài hơn.
 B. Cơ thể có lông dày và dài hơn ( ở thú có lông).
 C. Chân có móng rộng.
 D. Đệm thịt dưới chân dày.
Câu 39. Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái 
riêng:
 A. Vì con người có tư duy, có lao động.
 B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.
 C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên 
 vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên. 
 D. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên.
Câu 40. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào:
 A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực 
 vật.
 B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
 C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
 D.Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41. Lấy cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu được kết quả :
 A.112 cây quả đỏ : 125 cây quả vàng 
 B. 108 cây quả đỏ : 36 cây quả vàng 
 C.Toàn cây quả đỏ 
 D. Toàn cây quả vàng 
Câu 42. Khi các cá thể có kiểu gen Bb tự thụ phấn , ở F2 có tỉ lệ 
 A. Bb =100% 
 B. Bb =75%, BB+bb = 25%
 C. Bb = 50%, BB+bb = 50% 
 D. Bb = 25% , BB +bb= 75 % 
Câu 43. Trong loại tế bào nào NST thường tồn tại từng chiếc của cặp tương đồng? 
 A. Giao tử 
 B. Hợp tử 
 C. Tế bào sinh dưỡng 
 D.Tế bào sinh dục sơ khai
Câu 44. Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng :
 A. 2n (đơn ) 
 B . n (đơn) 
 C . 2n (kép) 
 D . n ( kép
Câu 45. Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc 
nào sau đây ? A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 
 B. Cấu trúc bậc 1
 C. Cấu trúc bậc 1và bậc 2 
 D. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 
Câu 46. . Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da 
bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch 
tạng là : 
 A. 25% 
 B. 50% 
 C. 75%
 D. 100% 
Câu 47. Đột biến là những biến đổi xảy ra ở :
 A. NST và ADN
 B. Tế bào chất 
 C. Nhân tế bào 
 D. Phân tử ADN
Câu 48. Giống táo đào vàng được tạo ra bằng cách:
 A. Chiếu xạ tia X vào hạt giống táo Gia Lộc.
 B. Chọn lọc từ thể đột biến tự nhiên.
 C. Xử lí đột biến đỉnh sinh trưởng cây non của giống táo Gia Lộc.
 D. Chọn lọc cá thể từ giống táo Gia Lộc.
Câu 49. Để tăng nhanh số lượng cá thể đáp ứng yêu cầu sản xuất, người ta áp dụng 
phương pháp nào:
 A. Vi nhân giống 
 B. Gây đột biến dòng tế bào xôma
 C. Sinh sản hữu tính
 D. Gây đột biến gen
Câu 50. Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng “tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ 
gì:
 A. Cạnh tranh .
 B. Sinh vật ăn sinh vật khác. 
 C. Hội sinh. 
 D. Cộng sinh. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN:
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 A
 2 A
 3 B
 4 C
 5 A
 6 C
 7 B
 8 B
 Nhận biết 9 B
 10 A
 11 A
 12 D
 13 C
 14 B
 15 A
 16 A
 17 A
 18 D
 19 D
 20 D
 21 A
 22 A
 23 D
 24 A
 25 A
 26 B
 27 A
 Thông hiểu 28 B
 29 A
 30 A
 31 D
 32 A
 33 B
 34 A
 35 D
 36 C
 37 C
 38 B 39 C
 40 C
 41 C
 42 C
 43 C
 44 C
Vận dụng thấp 45 A
 46 A
 47 A
 48 C
 49 A
 50 A
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Nguyễn Thị Hồng

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc