Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Câu 7: NST là cấu trúc có ở

A. Bên ngoài tế bào

B. Trong các bào quan

C. Trong nhân tế bào

D. Trên màng tế bào

Câu 8: Bộ NST 2n = 48 là của loài:

A. Tinh tinh

B. Đậu Hà Lan

C. Ruồi giấm

D. Người

Câu 9: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:

A. 1 trứng và 3 thể cực

B. 4 trứng

C. 3 trứng và 1 thể cực

D. 4 thể cực

Câu 10: Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên:

A. Nhóm gen liên kết

B. Cặp NST tương đồng

C.Các cặp gen tương phản

D. Nhóm gen độc lập

doc 10 trang Bạch Hải 13/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC
 (Đề gồm 50 câu, trong 8 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) 
Câu 1:
Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
 A. P: aa x aa 
 B. P: Aa x aa 
 C. P: AA x Aa 
 D. P: Aa x Aa
Câu 2:
Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích:
 A. P: AA x AA 
 B. P: Aa x Aa 
 C. P: AA x Aa 
 D. P: Aa x aa
Câu 3:
Các quy luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà 
ông đã tiến hành ở:
 A. Cây đậu Hà lan 
 B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác
 C. Ruồi giấm 
 D.Trên nhiều loài côn trùng
Câu 4:
Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, 
được gọi là:
 A. Cặp gen tương phản 
 B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
 C. Hai cặp tính trạng tương phản 
 D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 5
Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là
 A. TT x tt 
 B. Tt x tt 
 C. Tt x Tt 
 D. TT x Tt
Câu 6: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:
 A. Sinh sản vô tính 
 B. Sinh sản hữu tính 
 1 C. Sinh sản sinh dưỡng 
 D. Sinh sản nảy chồi 
Câu 7: NST là cấu trúc có ở
 A. Bên ngoài tế bào 
 B. Trong các bào quan
 C. Trong nhân tế bào 
 D. Trên màng tế bào
Câu 8: Bộ NST 2n = 48 là của loài:
 A. Tinh tinh 
 B. Đậu Hà Lan 
 C. Ruồi giấm 
 D. Người
Câu 9: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:
 A. 1 trứng và 3 thể cực 
 B. 4 trứng
 C. 3 trứng và 1 thể cực 
 D. 4 thể cực
Câu 10: Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành 
nên:
 A. Nhóm gen liên kết 
 B. Cặp NST tương đồng
 C.Các cặp gen tương phản 
 D. Nhóm gen độc lập
Câu 11: Cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên được mô tả vào năm:
 A. 1950 
 B. 1960 
 C. 1953 
 D. 1965 
Câu 12: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
 A. Trong nhân tế bào 
 B. Trên phân tử ADN
 C. Trên màng tế bào 
 D. Tại ribôxôm của tế bào chất
Câu 13: Đột biến là những biến đổi xảy ra ở:
 A. Nhiễm sắc thể và ADN 
 B. Nhân tế bào
 C. Tế bào chất 
 D. Phân tử ARN
Câu 14: Biểu hiện dưới đây là của thường biến:
 A. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21
 B. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người
 2 C. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính X
 D. Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể con thằn lằn theo màu môi trường
Câu 15: Đồng sinh là hiện tượng:
 A. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ
 B. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ
 C.Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ
 D.Chỉ sinh một con
Câu 16: Công nghệ tế bào là:
 A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
 B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể
 C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra 
 những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
 D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 17: Loài cá đã được nhân bản vô tính thành công ở Việt Nam là:
 A.Cá trạch 
 B. Cá ba sa 
 C. Cá chép 
 D. Cá trắm
Câu 18: Môi trường là:
 A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
 B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật
 C.Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
 D.Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
Câu 19: Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự 
là:
 A. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp
 B. Xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp
 C. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp
 D. Xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ,
Câu 20: Rừng có ý nghĩa gì đối với tự nhiên và con người?
 A. Cung cấp gỗ, củi đốt, nguồn thực phẩm thú rừng cho người
 B. Điều hoà khí hậu và góp phần cân bằng sinh thái
 C. Giữ nước ngầm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản
 D. Cả A, B, C đều đúng
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) 
Câu 21: Nếu tính trội hoàn toàn thì cơ thể mang tính trội không thuần chủng lai 
phân tích cho kết quả kiểu hình ở con lai là:
 A. Đồng tính trung gian 
 B. Đồng tính trội
 C. 1 trội : 1 trung gian 
 3 D. 1 trội : 1 lặn
Câu 22: Qui luật phân li độc lập các cặp tính trạng được thể hiện ở:
 A. Con lai luôn đồng tính 
 B. Con lai luôn phân tính 
 C. Sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau
 D. Con lai thu được đều thuần chủng
Câu 23: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào 
kì:
 A. Vào kì trung gian 
 B. Kì đầu 
 C. Kì giữa 
 D. Kì sau
Câu 24: Đặc điểm của NST giới tính là:
 A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng 
 B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào
 C. Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài 
 D. Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng
Câu 25: Ở người, thành ngữ “giới đồng giao tử” dùng để chỉ:
 A. Người nữ 
 B. Người nam 
 C. Cả nam lẫn nữ 
 D. Nam vào giai đoạn dậy thì
Câu 26: Chức năng của tARN là:
 A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
 B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
 C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
 D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 27: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:
 A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
 B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
 C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
 D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 28: Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:
 A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin
 B.Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
 C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
 D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 29: Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở:
 A. Một cặp nuclêôtit 
 B. Một hay một số cặp nuclêôtit 
 C. Hai cặp nuclêôtit 
 4 D. Toàn bộ cả phân tử ADN
Câu 30: Loại biến dị di truyền được cho thế hệ sau là:
 A. Đột biến gen 
 B. Đột biến NST
 C. Biến dị tổ hợp 
 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 31: Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc của NST là:
 A. Do NST thường xuyên co xoắn trong phân bào
 B. Do tác động của các tác nhân vật lí, hoá học của ngoại cảnh
 C. Hiện tượng tự nhân đôi của NST
 D. Sự tháo xoắn của NST khi kết thúc phân bào
Câu 32: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người:
 A. Mất đoạn đầu trên NST số 21 
 B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23
 C. Đảo đoạn trên NST giới tính X 
 D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23
Câu 33: Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các NST trong tế bào được gọi 
là:
 A. Đột biến đa bội thể 
 B. Đột biến dị bội thể
 C. Đột biến cấu trúc NST 
 D. Đột biến mất đoạn NST
Câu 34: Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ thể 3 nhiễm?
 A. 2n + 1 
 B. 2n – 1 
 C. 2n + 2 
 D. 2n – 2
Câu 35: Ở hai trẻ đồng sinh, yếu tố nào sau đây là biểu hiện của đồng sinh cùng 
trứng:
 A. Giới tính 1 nam, 1 nữ khác nhau
 B. Ngoại hình không giống nhau
 C. Có cùng một giới tính
 D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 36: Bệnh Tơcnơ là một dạng đột biến làm thay đổi về:
 A. Số lượng NST theo hướng tăng lên 
 B. Cấu trúc NST
 C. Số lượng NST theo hướng giảm dần 
 D. Cấu trúc của gen
Câu 37: Bệnh di truyền xảy ra do đột biến từ gen trội thành gen lặn( còn gọi là đột 
biến gen lặn) là:
 A. Bệnh máu không đông và bệnh Đao
 5 B. Bệnh Đao và bệnh Bạch tạng
 C. Bệnh máu không đông và bệnh Bạch tạng
 D. Bệnh Tơcnơ và bệnh Đao
Câu 38: Các biện pháp hạn chế các bệnh tật di truyền là gì?
 A. Ngăn ngừa các hoạt động gây ô nhiễm môi trường
 B. Sử dụng hợp lí và đúng nguyên tắc đối với thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, 
 một số chất độc khác
 C. Nếu người chồng có anh (chị, em) mang dị tật, mà người vợ cũng có dị tật 
 đó thì không nên sinh con
 D. Cả A, B và C
Câu 39: Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô giống 
được lấy từ bộ phận nào của cây?
 A. Đỉnh sinh trưởng 
 B. Bộ phận rễ 
 C. Bộ phận thân 
 D. Cành lá
Câu 40: Điều nào sau đây đúng khi nói về chim cú mèo?
 A. Là loài động vật biến nhiệt 
 B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm
 C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng 
 D. Tìm mồi vào ban đêm
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) (câu 41-50)
Câu 41: Luật Bảo vệ môi trường qui định: Cần quy hoạch bãi rác thải nghiêm cấm 
đổ chất thải độc hại ra môi trường có tác dụng gì ?
 A. Chất thải được thu gom lại đúng chỗ và được xử lí, không gây ô nhiễm 
 môi trường
 B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt
 C. Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch
 D. Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch
Câu 42: Biện pháp trồng rừng có hiệu quả chính nào sau đây?
 A. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, bảo vệ nguồn gen sinh vật
 B. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng
 C. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá, chống xói mòn, tăng nguồn 
 nước
 D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân
Câu 43: Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh 
thái?
 A. Bảo vệ các loại động vật hoang dã
 B. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật
 C. Bảo vệ tài nguyên thực vật rừng
 6 D. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ được các 
 loài sinh vật hoang dã và môi trường sống của chúng, là cơ sở để duy trì cân 
 bằng sinh thái
Câu 44: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì?
 1. Các khí thải từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt 
 2. Hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học
 3. Các chất phóng xạ
 4. Các chất thải rắn
 5. Các chất thải do hoạt động xây dựng( vôi, cát, đất, đá)
 6. Ô nhiễm do sinh vật gây ra 
 7. Các chất độc hại sinh ra trong chiến tranh
 A. 1, 2, 3, 4, 6 
 B. 1, 2, 3, 5, 6 
 C. 2, 3, 4, 5, 7 
 D. 1, 3, 4, 6, 7 
Câu 45: Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:
 A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn
 B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơn.
 C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện
 D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn
Câu 46 Tác dụng của sốc nhiệt là:
 A. Gây mất cặp nuclêôtit trong đột biến gen
 B. Gây lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST
 C. Gây đảo đoạn NST
 D. Thường gây đột biến số lượng NST
Câu 47: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau 
quá trình nhân đôi bằng: 
 A. 5 
 B. 6 
 C. 7 
 D. 8
Câu 48: Hàm lượng ADN có trong giao tử ở loài người bằng:
 A. 6,6.10-12 gam 
 B. 3.3.10-12 gam 
 C. 6,6.1012 gam 
 D. 3.3.1012 gam 
Câu 49: Thành phần hoá học của NST bao gồm:
 A. Phân tử Prôtêin 
 B. Phân tử ADN 
 C. Prôtêin và phân tử ADN 
 D. Axit và bazơ
 7 Câu 50: Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ tạo ra khả năng gây 
ô nhiễm môi trường ở mức quá thấp nhất ?
 A. Than đá 
 B. Dầu mỏ 
 C. Mặt trời 
 D. Khí đốt 
 8 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC
 (Đáp án trong 2 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 D
 2 D
 3 A
 4 D
 5 C
 6 A
 7 C
 8 A
 Nhận biết 9 A
 10 A
 11 C
 12 D
 13 A
 14 D
 15 B
 16 C
 17 A
 18 C
 19 A
 20 D
 21 D
 22 C
 23 C
 24 D
 25 A
 26 B
 27 A
 Thông hiểu 28 A
 29 B
 30 D
 31 B
 32 A
 9 33 A
 34 A
 35 C
 36 C
 37 C
 38 D
 39 A
 40 D
 41 A
 42 C
 43 D
 44 A
Vận dụng thấp 45 C
 46 D
 47 D
 48 C
 49 B
 50 C
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Trần Văn Minh
 10

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc