Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)

Câu 1. Đối tượng của Di truyền học là:

A. Tất cả động thực vật và vi sinh vật.

B. Cây đậu Hà Lan có khả năng tự thụ phấn cao.

C. Cơ sở vật chất và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.

D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.

Câu 2. Tính trạng là những :

A. Kiểu hình biểu hiện bên ngoài của cơ thể.

B. Đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.

C. Biểu hiện về hình thái của cơ thể.

D. Đặc điểm sinh lí, sinh hóa của cơ thể.

Câu 3. Menđen luôn chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các phép lai :

A. Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng.

B. Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng.

C. Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao.

D. Để dễ thống kê số liệu.

Câu 4. Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai :

A. Lai phân tích

B. Giao phấn

C. Tự thụ phấn

D. Lai với cơ thể khác

Câu 5. Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở :

A. bên ngoài tế bào

B.trong các bào quan

C. trên màng tế bào

D. trong nhân tế bào

docx 9 trang Bạch Hải 13/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC
 (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Đối tượng của Di truyền học là: 
 A. Tất cả động thực vật và vi sinh vật.
 B. Cây đậu Hà Lan có khả năng tự thụ phấn cao.
 C. Cơ sở vật chất và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
 D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.
Câu 2. Tính trạng là những : 
 A. Kiểu hình biểu hiện bên ngoài của cơ thể.
 B. Đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
 C. Biểu hiện về hình thái của cơ thể.
 D. Đặc điểm sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
Câu 3. Menđen luôn chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các phép 
lai :
 A. Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng.
 B. Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng.
 C. Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao.
 D. Để dễ thống kê số liệu.
Câu 4. Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai : 
 A. Lai phân tích
 B. Giao phấn
 C. Tự thụ phấn
 D. Lai với cơ thể khác
Câu 5. Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở :
 A. bên ngoài tế bào
 B.trong các bào quan
 C. trên màng tế bào
 D. trong nhân tế bào
Câu 6. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái nhiễm sắc 
thể vào kì :
 A. Kì trung gian
 B. Kì đầu
 C. Kì giữa
 D. kì sau
Câu 7. Trong các tế bào sinh dưỡng nhiễm sắc thể :
 A. luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽ
 B. luôn tồn tại từng cặp tương đồng
 C. luôn luôn co ngắn cực đại
 D. luôn luôn duỗi xoắn thành sợi mảnh
Câu 8.Trong giảm phân, 2 crômatit trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm 
động vào kì :
 A. Kì sau I B. Kì sau II
 C. Kì giữa I
 D. Kì giữa II
Câu 9.Ở cơ thể động vật, loại tế bào được gọi là giao tử là: 
 A. Noãn bào, tinh trùng
 B. Trứng, tinh trùng
 C. Trứng, tinh bào
 D. Noãn bào, tinh bào
Câu 10.Tính đặc thù của mỗi loại ADN được quy định bởi: 
 A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào. 
 B. Số lượng các nuclêôtit
 C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN 
 D. Tỉ lệ (A + T)/ (G +X ) trong phân tử ADN
Câu 11.Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : 
 A. A = X, G = T 
 B. A + T = X + G 
 C. A = T, G = X
 D. G + T +X = G + A + T
Câu 12.Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của phân tử ADN là:
 A. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp: A liên 
kết với G và T liên kết với X.
 B.Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp: A liên kết 
với T và G liên kết với X.
 C.Các nuclêôtit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết hiđrô 
 D. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp: A liên 
kết với X và T liên kết với G
Câu 13.ADN vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù vì:
 A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N, P.
 B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, mà đơn phân là các axit amin
 C. Cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo toàn, có kích thước lớn và khối lượng 
lớn 
 D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân : A, T, G, X.
Câu 14.Đột biến gen là : 
 A. Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.
 B. Sự biến đổi liên quan một 1 hay 1 số cặp nuclêôtít của gen.
 C. Biến đổi trong cấu trúc của ADN.
 D. Biến dổi trong cấu trúc của ARN.
Câu 15.Đa số đột biến gen tạo ra: 
 A. Gen lặn .
 B. Gen trội .
 C. Gen dị hợp . 
 D. Gen lặn và gen trội .
Câu 16.Lợn con có đầu và chân sau dị dạng thuộc dạng : 
 A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST.
 C. Đột biến thể dị bội.
 D. Đột biến thể đa bội.
Câu 17.Trẻ đồng sinh là hiện tượng :
 A. Mẹ chỉ sinh hai đứa con trong một lần
B. Là những đứa trẻ cùng sinh ra trong một lần sinh
 C.Nhiều người mẹ cùng sinh con ở một thời điểm
 D. Mẹ sinh 3 đứa con trong một lần sinh
Câu 18. Nhân tố sinh thái là :
 A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
 B. Tất cả các yếu tố của môi trường.
 C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
 D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Câu 19.Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là :
 A. Do hoạt động của con người gây ra .
 B. Do 1 số hoạt động của tự nhiên ( núi lửa , lũ lụt ..)
 C. Do con người thải rác ra sông .
 D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên.
Câu 20.Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau 
đây:
 A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ
 B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật
 C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
 D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu)
Câu 21.Theo Menđen, các tổ hợp đều biểu hiện kiểu hình trội là : 
 A. AA và aa
 B. Aa và aa
 C. AA và Aa
 D. AA, Aa và aa
Câu 22.Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng 
x lông dài, kết quả ở F1 thu được là: 
 A. Toàn lông dài.
 B. 1 lông ngắn : 1 lông dài.
 C. Toàn lông ngắn.
 D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 23. NST mang gen và tự nhân đôi vì nó chứa:
 A. prôtêin
 B. ADN
 C. prôtêin và ADN
 D. chứa gen
Câu 24.Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là:
 A. 46 chiếc
 B. 23 cặp
 C. 44 chiếc D. 24 cặp
Câu 25.Một tế bào của ruồi giấm sau một lần nguyên phân tạo ra:
 A. 4 tế bào con
 B. 2 tế bào con
 C. 8 tế bào con
 D. 6 tế bào con
Câu 26.Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân 
II, tế bào đó có số nhiễm sắc thể đơn là: 
 A. 8 NST
 B. 2 NST
 C. 4 NST
 D. 16 NST
Câu 27.Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34Ao gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài 
của mỗi cặp nuclêôtit tương ứng sẽ là:
 A. 3,4Ao
 B. 340Ao
 C. 17Ao
 D. 1,7Ao
Câu 28.Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
 - A – G - X - T – A – X – G – T – 
Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là : 
 A. - U– X - G – A - U – G - X – A- 
 B. –A- X - G – A - A – G - X – A- 
 C. - U– X - T – A - U – G - T – A- 
 D. - T– X - G – A - T – G - X – A- 
Câu 29.Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc một loại 
prôtêin được gọi là: 
 A. Nhiễm sắc thể
 B. Crômatit
 C. Mạch của ADN
 D. Gen cấu trúc
Câu 30.Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n – 1) cây cà có số 
lượng nhiễm sắc thể là: 
 A. 22
 B. 23
 C. 24
 D. 25
Câu 31. Bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh Đao thuộc dạng: 
 A. 2n + 1
 B. 2n - 1
 C. 2n + 2
 D. 2n - 1
Câu 32. Thể đa bội là cơ thể mà: 
 A. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào giảm đi một nửa B. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bị mất số cặp nhiễm sắc thể 
tương đồng
 C. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số n (nhiều 
hơn 2n)
 D. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng được bổ sung thêm một cặp 
vào cặp nhiễm sắc thể mới.
Câu 33. Đồng sinh cùng trứng có đặc điểm: 
 A. được tạo thành từ hai phôi có kiểu gen khác nhau
 B. được tạo thành từ một phôi có cùng kiểu gen
 C. được tạo thành từ hai phôi có cùng kiểu gen
 D. được tạo thành từ phôi có nhiều kiểu gen
Câu 34. Tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh Đao có chứa : 
 A. 3 nhiễm sắc tính X
 B. 3 nhiễm sắc thể 21
 C. 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y
 D. 2 cặp nhiễm sắc thể X
Câu 35. Ngành di truyền y học có chức năng chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho 
lời khuyên liên quan đến các bệnh và tật di truyền được gọi là: 
 A. Di truyền y học tư vấn.
 B. Di truyền học hôn nhân và kế hoạch hóa gia đình..
 C. Di truyền học sức khỏe.
 D. Di truyền học tương lai nhân loại.
Câu 36. Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là: 
 A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ 
 B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ 
 C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên 
 D. Con lai có sức sống kém dần 
Câu 37.Quan hệ giữa hai loài sinh vật trong đó cả hai bên cùng có lợi là mối quan 
hệ: 
 A. Cộng sinh.
 B. Hội sinh.
 C. Ký sinh.
 D. Cạnh tranh.
Câu 38.Mật độ của quần thể động vật tăng khi :
 A. điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, 
 B. khu vực sống của quần thể mở rộng.
 C. có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.
 D. nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.
Câu 39. Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố:
 A.Các chất vô cơ: nước, khí cacbonic, khí oxi...., các loài vi rút, vi khuẩn...
 B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y.
 C. Các nhân tố khí hậu như: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...các loại nấm, mốc.
 D.Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. Câu 40. Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật :
 A. Trồng rau sạch .
 B. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật .
 C. Bón phân cho thực vật .
 D. Trồng rau sạch, hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật .
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41.Ruồi giấm có 2n = 8 NST. Có 4 hợp tử của ruồi giấm đều nguyên phân 5 
lần bằng nhau. Số NST có trong các tế bào con:
 A. 1024
 B. 1026
 C. 1028
 D. 1022
Câu 42.Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng 
nhiễm sắc thể là: 
 A. 24
 B. 48
 C. 12 
 D. 96
Câu 43.Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II 
là: 
 A. 2
 B. 4
 C. 8
 D. 16
Câu 44. Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là N, chiều dài L của phân tử 
ADN đó bằng:
 A. L = N. 3,4Ao
 N
 B. L = .3,4 Ao
 2
 C. L = N .
 3,4
 D. L = 2. N. 3,4Ao
Câu 45. Một phân tử ADN có chiều dài 4080 Ao . Phân tử đó có số chu kì xoắn 
là:
 A. 120 
 B. 1.360
 C. 240
 D. 204
Câu 46. Trong tế bào sinh dưỡng, thể 3 nhiễm (2n + 1) của người có số lượng 
nhiễm sắc thể là: 
 A. 24 B. 3
 C. 47
 D. 49
Câu 47. Phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35vì : 
 A. Phụ nữ sinh con ngoài tuổi 35 thì đứa con dễ mắc bệnh, tật di truyền 
 B. Khi con lớn bố mẹ đã già không đủ sức lực đầu tư cho con phát triển tốt
 C. Chăm sóc con nhỏ ở người đứng tuổi không phù hợp về sức khỏe
 D. Phụ nữ sinh con ngoài tuổi 35 thì 100% con sinh ra mắc bệnh, tật di 
truyền 
Câu 48.Trong chuỗi thức ăn sau: 
Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật 
 Thì rắn là : 
 A. Sinh vật sản xuất
 B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2
 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 49.Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa bị 
giảm đi, giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây: 
 A. Cộng sinh.
 B. Hội sinh.
 C. Cạnh tranh.
 D. Kí sinh.
Câu 50. Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật
 A. Tập hợp các cá thể giun đất, giun tròn, côn trùng, chuột chũi đang sống 
trên một cánh đồng.
 B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một 
ao.
 C. Tập hợp các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng.
 D. Tập hợp các cây ngô (bắp) trên một cánh đồng. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 C
 2 B
 3 A
 4 D
 5 D
 6 C
 7 B
 8 B
 Nhận biết 9 B
 10 C
 11 C
 12 B
 13 D
 14 B
 15 A
 16 A
 17 B
 18 C
 19 D
 20 D
 21 C
 22 C
 23 B
 24 C
 25 B
 26 A
 27 A
 Thông hiểu 28 D
 29 D
 30 B
 31 A
 32 C
 33 C
 34 B
 35 A
 36 D
 37 A 38 D
 39 D
 40 D
 41 A
 42 B
 43 B
 44 B
Vận dụng thấp 45 A
 46 C
 47 A
 48 D
 49 C
 50 D
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Đặng Thị Điểm

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.docx