Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
Câu 1. Để xác định được cơ thể có kiều gen đồng hợp trội hay dị hợp người ta dùng phương pháp:
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Tự thụ phấn
D. Lai 2 cơ thể thuần chủng
Câu 2. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. Hai cặp tính trạng tương phản
D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 3. Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì:
A. Dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm
B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn
C.Số NST ít, dễ phát sinh biến dị
D. Cả A, B, C đều đúng
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LA I THÀNH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: SINH HỌC (Đề gồm 50 câu, trongtrang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Để xác định được cơ thể có kiều gen đồng hợp trội hay dị hợp người ta dùng phương pháp: A. Lai thuận nghịch B. Lai phân tích C. Tự thụ phấn D. Lai 2 cơ thể thuần chủng Câu 2. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là: A. Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản Câu 3. Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì: A. Dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn C.Số NST ít, dễ phát sinh biến dị D. Cả A, B, C đều đúng Câu4. Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit Câu 5. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Guanin Câu 6. Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích: A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa Câu 7. Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của loài tinh tinh( 2n = 48) là: A. 47 chiếc B. 24 chiếc C. 24 cặp D. 23 cặp Câu 8. Sơ đồ nào đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? A. Gen → mARN → protein → tính trạng B. Gen → protein → mARN → tính trạng C. mARN →à protein→ Gen → tính trạng D. protein → Gen →à mARN→ tính trạng Câu 9. Ở lứa tuổi nào sau đây phụ nữ không nên sinh con? A. 24 B.28 C.34 D. Trên 35. Câu 10. Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng: A. 10 A0 và 34 A0 B. 34 A0 và 10 A0 C. 3,4 A0 và 34 A0 D. 3,4 A0 và 10 A0 Câu 11. Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là: A.Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ C.Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ D.Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ Câu 12. Chức năng của tARN là: A.Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin C.Tham gia cấu tạo nhân của tế bào D.Tham gia cấu tạo màng tế bào Câu 13. Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: A. Axit nuclêic B. Nuclêic C. Axit amin D. Axit photphoric Câu 14. : Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là: A. Đột biến gen B. Đột biến NST C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến Câu 15. Loại biến dị di truyền được cho thế hệ sau là: A. Đột biến gen B. Đột biến NST C. Biến dị tổ hợp D. Cả A, B, C đều đúng Câu 16. Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người: A. Mất đoạn đầu trên NST số 21 B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23 C. Đảo đoạn trên NST giới tính X D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23 Câu 17. Cơ thể mang đột biến được gọi là: A. Dạng đột biến B. Thể đột biến C. Biểu hiện đột biến D. Cả A, B, C đều đúng Câu 18. Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng: A. Có 3 NST ở cặp số 12 B. Có 1 NST ở cặp số 12 C. Có 3 NST ở cặp số 21 D. Có 3 NST ở cặp giới tính Câu 19. Nguyên nhân gây ra thường biến là: A. Tác động trực tiếp của môi trường sống B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN C .Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST D. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen Câu 20. Thường biến xảy ra mang tính chất: A.Riêng lẻ, cá thể và không xác định B. Luôn luôn di truyền cho thế hệ sau C. Đôngng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh D.Chỉ đôi lúc mới di truyền II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là A. TT x tt B. Tt x tt C. Tt x Tt D. TT x Tt Câu 22. Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng: A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng Câu 23. Bộ NST 2n = 48 là của loài: A. Tinh tinh B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Người Câu 24. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 25. Trong giảm phân, tự nhân đôI NST xảy ra ở: A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bàoI C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II Câu 26. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D. U, R, D, X Câu 27. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối. Câu 28. Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 29. Quá trình nhân đôi của ADN dưa theo nguyên tắc: A. Khuôn mẫu. B. Bổ sung. C. Bán bảo toàn D. Cả b và c. Câu 30. Hãy xác định trong biến dị dưới đây, biến dị nào di truyền? A. Thể 3nhiễm ở cặp NST số 21 B. Thể 1 nhiễm ở cặp NST giới tính C. Thể đa bội ở cây trồng D. Cả 3 biến dị trên đều di truyền Câu 31. Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng: A. Thừa 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST số 21 C. Thừa 1 NST giới tính X D.Thiếu 1 NST giới tính X Câu 32. Con gái phải nhận loại tinh trùng mang NST giới tính nào từ bố? A. Y B. X C. XX D. XY. Câu 33. Một ngành có chức năng chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên có liên quan đến các bệnh, tật di truyền ở người được gọi là: A. Di truyền B. Di truyền y học tư vấn C. Giải phẫu học D. Di truyền và sinh lí học Câu 34. Biểu hiện của thoái hoá giống là: A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên D. Con lai có sức sống kém dần Câu 35. Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai A. Giao phối gần B. Cho F1 lai với cây P C Lai khác dòng D. Lai kinh tế Câu 36. Loài cá đã được nhân bản vô tính thành công ở Việt Nam là: A Cá trạch B. Cá ba sa C. Cá chép D. Cá trắm Câu 37. Hoocmôn nào sau đây được dùng để trị bệnh đái tháo đường ở người? A.Glucagụn B. Ađrênalin C. Tirụxin D. Insulin Câu 38 . Thoái hoá giống dẫn đến thế hệ sau có biểu hiện: A.Sức sống kém dần B.Sinh trưởng và phát triển chậm, chống chịu kém C.Nhiều tính trạng xấu, có hại bộc lộ D. Tất cả các biểu hiện nói trên Câu 39. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là: A. Giao phấn xảy ra ở thực vật. B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật D. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau. Câu 40. : Ưu thế lai biểu hiện rừ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây? A. P: AABbDD X AABbDD B. P: AaBBDD X Aabbdd C. P: AAbbDD X aaBBdd D. P: aabbdd X aabbdd III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Cơ thể có kiểu gen AaBB khi giảm phân b́nh thường cho mấy loại giao tử? A.3 B.4 C.2 D.1 Câu 42. Ở cà chua tính trạng quả đỏ( A) trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng ( a). Phép lai P: Aa x Aa thu được F1 phân li theo tỉ lệ A. Đồng tính quả vàng B. Đồng tính quả đỏ C. 3 đỏ: 1 vàng D. 1 đỏ: 1 vàng Câu 43. Một phân tử ADN mẹ nhân đôi một số lần liờn tiộp đă tạo ra 8 phân tử ADN con Số lần nhân đôi của phân tử ADN mẹ là: A. 8 B .3 C. 2 D.7 Câu 44. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu h́nh là 3:3:1:1? Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc

