Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Câu 1. Giả thuyết của Men Đen có nội dung là:

A. Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di truyền quy định

B.Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố trong cặp phân li về một giao tử

C. các nhân tố di truyền được tổ hợp với nhau trong quá trình thụ tinh

D.Phương án a,b,c

Câu 2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất

định, ở một thời điểm nhất định là:

A. Quần xã sinh vật

B Quần thể sinh vật

C. Hệ sinh thái

D. Quan hệ hỗ trợ Câu

Câu 3. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là:

A. Giới hạn sinh thái B. Khoảng thuận lợi

C. Khoảng chống chịu D. Khoảng gây chết

doc 10 trang Bạch Hải 14/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
TRƯỜNG THCS KIM TRUNG NĂM HỌC 2017 - 2018
 Môn: SINH HỌC
 Đề gồm 50 câu trong 8 trang
 I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 CÂU)
 Câu 1. Giả thuyết của Men Đen có nội dung là:
 A. Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di truyền quy định 
 B.Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố trong cặp phân li về 
 một giao tử 
 C. các nhân tố di truyền được tổ hợp với nhau trong quá trình thụ tinh 
 D.Phương án a,b,c
 Câu 2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất
 định, ở một thời điểm nhất định là:
 A. Quần xã sinh vật 
 B Quần thể sinh vật 
 C. Hệ sinh thái 
 D. Quan hệ hỗ trợ Câu 
 Câu 3. Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn 
 trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C 
 đến 420C được gọi là: 
 A. Giới hạn sinh thái B. Khoảng thuận lợi 
 C. Khoảng chống chịu D. Khoảng gây chết 
 Câu 4. Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên? 
 A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất 
 C. Tài nguyên sinh vật D. Tài nguyên trí tuệ con người 
 Câu 5. Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là 
 A. Chất thải rắn C. Khí Biogas
 B. Khí thải từ hoạt động GTVT D. Nước thải sinh hoạt
 Câu 6. Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật
 A. Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao
 B. Các cá thể lúa trong một ruộng
 C. Các cá thể ốc bươu cùng sống ở 1 ao
 D. Các cá thể cá trôi ở 2 ao cạnh nhau
 Câu 7. Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là :
 A. Tài nguyên đất C. Tài nguyên khoáng sản
 B. Dầu mỏ D. Năng lượng gió 
 Câu 8. Quá trình nhân đôi của ADN theo nguyên tắc: A. Khuân mẫu.
 B. Bổ sung.
 C. Bán báo toàn
 D. Cả B và C
Câu 9. Số mạch đơn và đơn phân của ARN khác so với số mạch đơn và đơn 
phân của ADN là vì:
 A. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X.
 B. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, U, G, X.
 C. ARN có 1 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X.
 D. ARN có 2 mạch và 4 đơn phân là A, T, G, X.
Câu 10. Nguyên nhân tạo tính đa dạng của ADN là:
 A. Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit
 B. Do số lượng các nuclêôtit
 C. Do thành phần các nuclêôtit.
 C. Cả A,B,C
Câu 11. Phép lai phân tích của Moocgan nhằm mục đích:
 A. Kiểm tra kiểu gen của Ruồi cái thân đen, cánh cụt.
 B. Xác định kiểu gen kiểu hình của đời con.
 C. Xác định kiểu gen của Ruồi đực F1.
 D. Kiểm tra kiểu gen kiểu hình của phép lai.
Câu 12. Di truyền liên kết là:
 A. Hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau được 
quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào.
 B. Hiện tượng nhiều nhóm tính trạng di truyền cùng nhau được quy 
định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào.
 C. Hiện tượng các gen trên nhiều NST cùng phân li trong quá trình 
phân bào.
 D. Cả A và B
Câu 13. Con gái phải nhận loại tinh trùng mang NST giới tính nào từ bố?
 A. Y
 B. X
 C. XX
 D. XY.
Câu 14. Trong tế bào NST giới tính tồn tại :
 A. Thành cặp tương đồng
 B. Tồn tại với 1 số lượng lớn trong tế bào sinh dưỡng.
 C. Tồn tại thành cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY và 
thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội.
 D. Tồn tại thành cặp tương đồng XX, không tương đồng XY tồn tại 
với nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội. Câu 15. Ý nghĩa của nguyên phân đối với sự lớn lên của cơ thể là:
 A. Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào.
 B. Phân chia đồng đều nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
 C. Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
 D. Thay thế các tế bào già của cơ thể thường xuyên bị chết đi.
Câu 16. Giảm phân diễn ra ở tế bào của cơ quan nào trong cơ thể ?
 A. Cơ quan sinh dưỡng.
 B. Cơ quan sinh dục.
 C. Cơ quan sinh dưỡng hoặc cơ quan sinh dục.
 D. Cả cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh dục 
Câu 17. Trong quá trình phân chia tế bào NST điển hình ở kì nào ?
 A.Kì đầu.
 B. Kì giữa.
 C.Kì sau.
 D.Kì cuối.
Câu 18. Chức năng cơ bản của NST là:
 A. Lưu giữ thông tin di truyền 
 B. Chứa đựng prôtêin
 C. Chứa đựng mARN
 D. Chứa đựng các đặc điểm của sinh vật 
Câu 19. Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là:
 A. Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi.
 B. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào.
 C. Do NST luôn ở trạng thái kép.
 D. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
Câu 20. Biến dị nào sau đây là biến di tổ hợp :
 A.Do sự phân li độc lập của các cặp tính trạng đã đưa đến sự tổ hợp 
lai các tính trạng của P xuất hiện các biến dị tổ hợp.
 B.Chính sự phân li độc lập của các cặp tính trạng đã đưa đến sự tổ 
hợp lai các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P. Kiểu hình này 
gọi là biến dị tổ hợp.
 C.Kiểu hình vàng, nhăn, xanh trơn những kiểu hình này được gọi là biến 
dị tổ hợp.
 D.Bên cạnh kiểu hình giống P. Còn kiểu hình khác P gọi là biến dị tổ 
hợp.
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 21. Tác động của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây ra nhiều 
hậu quả xấu là: 
A. Khai thác khoáng sản 
B. Săn bắt động vật hoang dã C. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt
D. Chăn nuôi gia súc
Câu 22.yếu tố trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin là:
 A. tARN.
 B.mARN.
 C.rARN.
 D,Cả A, B,C.
Câu 23. Men Đen giải thích sự tạo giao tử và hợp tử bằng cơ chế.
 A.Cơ chế di truyền các tính trạng.
 B.Cơ chế phân li của các cặp nhân tố di truyền trong quá trinh phát 
sinh giao tử 
 C.Cơ chế tổ hợp của các nhân tố di truyền trong quá trình thụ tinh 
 D.cả A ,B,C đúng 
câu 24. Quy luật phân li có nội dung là:
 A.Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần 
chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có 
sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn.
 B.Khi lai hai cơ thể khác nhau về một hoặc một vài tính trạng thuần 
chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng bố hoặc mẹ, còn F2 có sự 
phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.
 C.Khi lai hai cơ thể khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương 
phản thì F1 hoa đỏ về tính trạng của bố hoặc mẹ còn F2 thì tỉ lệ là 3 trội : 1 lặn.
 D.Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân 
tố di truyền phân li và giữ nguyên bản chất như là ở cơ thể thuần chủng P
Câu 25. Để xác định kiểu hình trội ở F1 có kiểu gen đồng hợp tử hay dị hợp 
tử ta phải tiến hành:
 A.Lai F1 với bố hoặc mẹ
 B.Lai một cặp tính trạng.
 C.Lai kinh tế.
 D.Lai phân tích
Câu 26. Men Đen giải thích cơ thể F1 của lai hai cặp tính trạng tạo được 4 
loại giao tử bằng cơ chế:
 A.Khi F hình thành giao tử do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của 
các cặp gen tương ứng (khả năng tổ hợp tự do giữa A và a với B và b) đã tạo 
ra 16 loại giao tử ngang nhau.
 B.Do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng 
(khả năng tổ hợp tự do giữa A và a với B và b) đã tạo ra 4 loại giao tử ngang 
nhau: AB, Ab, aB, ab.
 C.Các cặp nhân tố di truyền (cặp gen) đã phân li độc lập trong quá 
trình phát sinh giao tử.tạo ra 4 loại giao tử D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 27. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài thể hiện là:
 A.Đặc trưng về hình thái, kích thước.
 B.Đặc trưng về nguồn gốc từ bố và nguồn gốc từ mẹ.
 C.Đặc trưng về số lượng 
 D.A và C
Câu 28. Sự biến đổi hình thái NST qua chu kì tế bào được thể hiện ở đặc 
điểm:
 A. Nhân đôi và phân chia.
 B. Tách rời và phân li.
 C. Mức độ đóng xoắn và mức độ duỗi xoắn.
 D. Cả A, B , C.
Câu 29. Đặc điểm cơ bản về cách sắp xếp NST ở kì giữa của lần phân bào 2 
là:
 A. Các NST kép xếp 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tơ vô sắc .
 B. NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân 
bào.
 C. Các cặp NST đơn 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tơ vô sắc .
 D. cả A ,B, C
Câu 30. Để góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên, cần xóa bỏ hành vi nào 
sau đây? 
A. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng 
B. Xử lí rác thải và không ném rác bữa bãi ra môi trường 
C. Vận động những người xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên 
D. Du canh, du cư 
Câu 31. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
 A. Sự kết hợp tế bào chất của giao tử đực với một giao tử cái.
 B. Sự hình thành một cơ thể mới.
 C. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội 
(2n NST) ở hợp tử.
 D. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái.
Câu 32. Sự mang gen quy định tính trạng của NST giới tính khác nhau cơ 
bản so với sự mang gen quy định tính trạng của NST thường là
 A. Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể 
 B. Mang gen quy định tính trạng liên quan và không liên quan với 
giới tính 
 C. Mang gen quy định tính trạng thường và 1 số ít liên quan đến giới 
tính.
 D. Mang gen quy định tính trạng liên quan đến giới tính và tính trạng 
thường. Câu 33. Ứng dụng di truyền giới tính vào lĩnh vực chăn nuôi với mục đích 
đặc biệt.
 A. Tăng năng xuất nuôi trồng.
 B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
 C. Điều khiển tỉ lệ đực cái.
 D. Điều khiển khả năng sinh sản của bố mẹ.
câu 34. Trong chọn giống người ta ứng dụng di truyền liên kết để lựa chọn 
tính trạng di truyền cùng nhau là:
 A. Tính trạng xấu.
 B. Tính trạng tốt.
 C. Tính trạng trội.
 D. Tính trạng lặn.
Câu 35. Nguyên tắc bổ sung là:
 A. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp A 
liên kết với T, G liên kết với X.
 B. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp A 
liên kết với G, T liên kết với X.
 C.Tỉ lệ A +G = T + X và tỉ số A+T /G +X là khác nhau 
 D. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết 
Hyđro.tạo thành từng cặp 
Câu 36. Các nuclêôtit liên kết với nhau trong quá trình tổng hợp để tạo thành 
ARN.
 A. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường 
theo nguyên tắc bổ sung A với U, G với X.ngược lại T – A , X - G
 B. Các nuclêôtit mạch khuân liên kết với các nuclêôtit của môi trường 
nội bào A với T, G với X.
 C. Liên kết theo nguyên tắc bổ sung A môi trường liên kết với U 
mạch khuân và ngược lại, G môi trường liên kết với X mạch khuân 
 D. Cả A và C.
Câu 37. Trong quá trình hình thành chuỗi axit amin các loại Nucleotit ở 
mARN và tARN khớp với nhau theo nguyên tắc bổ sung là:
 A. A với T và G với X.
 B. A với G và T với X
 C. A liên kết với U, G liên kết với X.
 D. A liên kết với X và G liên kết với T.
Câu 38. Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:
 A. Đất C. Nhiệt độ
 B. Ánh sáng D. Các cây sống xung quanh
Câu 39. Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng
 A. Công nghệ gen C. Phương pháp chọn lọc cá thể B . Công nghệ tế bào D. Phương pháp chọn lọc hàng loạt 
Câu 40. Nếu không sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên thì điều gì 
sẽ xảy ra? 
A. Làm ô nhiễm môi trường sống 
B. Làm suy thoái môi trường 
C. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên 
D. Làm cho con cái mai sau không có nơi sống 
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG ( 10 CÂU)
Câu 41. Cho các sinh vật: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn. Có thể 
có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau đây?
A. Cỏ ⇒ châu chấu ⇒ trăn ⇒ gà ⇒ vi khuẩn 
B. Cỏ ⇒ trăn ⇒ châu chấu ⇒ vi khuẩn ⇒ gà 
C. Cỏ ⇒ châu chấu ⇒ gà ⇒ trăn ⇒ vi khuẩn 
D. Cỏ ⇒ châu chấu ⇒ vi khuẩn ⇒ gà ⇒ trăn 
Câu 42. Cho các sinh vật sau: gà (1), cỏ (2), hổ (3), cáo (4), vi khuẩn (5). 
Chỗi thức ăn nào từ các sinh vật này là đúng? 
A. 1 ⇒ 2 ⇒ 3 ⇒ 4 ⇒ 5 
B. 2 ⇒ 1 ⇒ 3 ⇒ 4 ⇒ 5 
C. 2 ⇒ 1 ⇒ 4 ⇒ 3 ⇒ 5 
D. 5 ⇒ 2 ⇒ 1 ⇒ 4 ⇒ 3 
Câu 43. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân 1 và giảm phân 2 tạo ra sản phẩm 
là 
 A. Noãn bào bậc 2 thế cực thứ nhất, trứng và thế cực 2.
 B. Noãn bào bậc 1, noãn bào bậc 2, trừng thế cực thứ 2.
 C.Noãn nguyên bào, noãn bào bậc1, noãn bào bậc 2,trừng thế cực thứ 
 D. Noãn nguyên bào, noãn bào bậc 1, noãn bào bậc 2 thế cực thứ nhất.
Câu 44. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ cộng 
sinh?
 A. Ấu trùng trai bám trên da cá C. Địa y bám trên cành cây
 B. Vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu D. Cây Tầm gửi sống trên cây hồng
Câu 45. Kết quả giảm phân tế bào con có bộ NST là:
 A. n 
 B. 2n
 C. 3n
 D. 4n.
Câu 46. Bằng kết quả lai nào sau đây mà Men Đen kết luận có sự phân li độc 
lập các nhân tố di truyền 
 A.9 vàng, trơn :3 vàng , nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh ,nhăn
 B.3 vàng 1 xanh. C.3 trơn : 1 nhăn.
 D.1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng 
Câu 47. F2 của lai hai cặp tính trạng tạo được 16 tổ hợp là vì:
 A.Do lai hai cặp tính trạng tương phản.
 B.Do biến dị tổ hợp nếu F2 xuất hiện nhiều kiểu hình khác P.
 C.Do sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực với4 loại 
giao tử cái.
 D.Do tích các tỉ lệ tính trạng hợp thành chúng.
Câu 48. Từ một tế bào mẹ sau giảm phân ở cơ thể lưỡng bội cho ra mấy tế 
bào con.
 A. 2 tế bào con.
 B. 4 tế bào con.
 C. 6 tế bào con.
 D. 8 tế bào con.
Câu 49. Ở cà chua ( 2n = 24 NST) số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là:
 A. 36
 B. 25
 C. 27
 D. 48
Câu 50. Ở một loài thực vật bộ NST lưỡng bội là 24. Một tế bào của cá thể 
A nguyên phân liên tiếp ba đợt tạo ra số tế bào ở thế hệ tế bào cuối cùng có 
tổng số 192 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lượng NST trong mỗi tế bào 
là bao nhiêu
 A. 22
 B. 23
 C. 24
 D. 25 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS KIM TRUNG THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
 NĂM HỌC 2017 - 2018
 Môn: SINH HỌC
 Đáp án trong 2 trang
 Mức độ Câu Đáp án
 1 D
 2 B
 3 A
 4 D
 5 B
 6 D
 7 A
 8 D
 9 B
 Nhân biết 10 A
 11 C
 12 A
 13 B
 14 C
 15 A
 16 B
 17 B
 18 A
 19 D
 20 B
 21 C
 22 B
 23 D
 24 A
 25 D
 26 B 27 D
 28 C
 29 B
Thông hiểu 30 D
 31 C
 32 B
 33 C
 34 B
 35 A
 36 A
 37 C
 38 C
 39 A
 40 C
 41 C
 42 B
 43 A
 44 B
 Vân dụng 45 A
 46 A
 47 C
 48 B
 49 D
 50 C

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc