Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
Câu 5: Thế nào là kiểu hình?
- Kiểu hình là tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể.
- Kiểu hình bao gồm toàn bộ các đặc điểm hình thái của cơ thể.
- Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.
- Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng trong tế bào cơ thể.
Câu 6: Thế nào là thể đồng hợp?
- Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau.
- Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau.
- Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau.
- Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS KIM MỸ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: SINH HỌC (Đề gồm 50 câu, trong 6 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1: Di truyền là hiện tượng: A. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng. B. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. C. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng. D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu. Câu 2: Phép lai nào sau đây có cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương phản? A. P: Hạt vàng, vỏ xám x Hạt xanh, vỏ trắng B. P: Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn C. P: Hoa ở thân x Hoa ở ngọn D. P: Qủa đỏ x Hạt vàng Câu 3: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? A. Tính trạng tương ứng. C. Tính trạng trung gian. B. Tính trạng trội. D. Tính trạng lặn. Câu 4: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra: A. Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a C. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a Câu 5: Thế nào là kiểu hình? A. Kiểu hình là tất cả các tính trạng được thể hiện trên hình dạng của cơ thể. B. Kiểu hình bao gồm toàn bộ các đặc điểm hình thái của cơ thể. C. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng trong tế bào cơ thể. Câu 6: Thế nào là thể đồng hợp? A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống hoặc khác nhau. B. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm 2 gen không tương ứng giống nhau. C. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau. D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều giống nhau. Câu 7: Thế nào là lai phân tích? A. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang kiểu gen đồng hợp. B. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang kiểu gen đồng hợp. C. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. D. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang tính trạng lặn. Câu 8: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là : (biết vàng là trội hoàn toàn so với xanh, trơn là trội hoàn toàn so với nhăn) A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt vàng, vỏ nhăn C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn Câu 9 : Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng về cả hai cặp tính trạng : A. AABB B. AABb C. AaBB D. AaBb Câu 10 : Trong tế bào cuûa các loài sinh vật ở kỳ giã của nguyên phân, NST có dạng : A. Hình que, hình hạt B. Hình hạt, hình V C. Hình chữ V, hình que D. Hình hạt, hình que, hình V Câu 11: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là: A. 46 chiếc B. 23 cặp C. 44 chiếc D. 24 cặp Câu 12: Quá trình nguyên phân gồm 4 kì liên tiếp? A. Kì đầu, kì trung gian, kì giữa, kì cuối. B. Kì đầu, kì giữa, kì trung gian, kì cuối. C. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối . D. Kì trung gian, kì đầu, kì sau, kì cuối. Câu 13: Giảm phân là hình thức phân bào của loại tế bào nào dưới đây? A. Tế bào sinh dưỡng. B. Hợp tử. C. Tế bào sinh dục ở thời kì chín. D. Giao tử. Câu 14: Ở cơ thể động vật, loại tế bào nào dưới đây được gọi là giao tử? A. Noãn bào, tinh trùng C. Trứng, tinh bào B. Trứng, tinh trùng D. Noãn bào, tinh bào Câu 15: Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con gái? A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY Câu 16: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN là: A. A liên kết với T; G liên kết với X B. A liên kết với G; X liên kết với T C. A liên kết với U; G liên kết với X D. A liên kết với X; G liên kết với A Câu 17: Axit nuclêic goàm: A. Prôtêin và axit amin B. Prôtêin và ADN C. ADN và ARN D. ARN và axit amin 18. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thể hiện theo sơ đồ : A. Gen→ tính trạng. B. Gen → mARN→ tính trạng C. Gen→ prôtêin→ tính trạng D. Gen→ mARN→ prôtêin→ tính trạng . 29. Đột biến gen thường có các dạng : A. Mất 1 cặp nuclêôtít ; B. Thêm 1cặp nuclêôtít; C. Thay 1 cặp nuclêôtít này bằng 1 cặp nuclêôtít khác; D. Mất 1 cặp nuclêôtít, thêm 1cặp nuclêôtít, thay thế 1cặp nuclêôtít Câu 20 : Sinh đôi cùng trứng là hiện tượng: A. Hai trứng cùng được thụ tinh một lúc B. Một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau C. Hai trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau D. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng, nhưng khi lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, hai tế bào con tách rời nhau II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21: Thế nào là giống thuần chủng? A. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất ở thế hệ F1. B. Giống có đặc tính di truyền các tính trạng tốt cho thế hệ sau. C. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định.Các thế hệ sau giống các thế hệ trước. D. Giống có biểu hiện các tính trạng trội có lợi trong sản xuất. Câu 22: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa, aa Câu 23: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây: A. P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: Aa x Aa D. P: AA x aa Câu 24: Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào? A. Giao phấn. B. Tự thụ phấn. C. Lai phân tích. D. Lai với cơ thể đồng hợp khác. Câu 25: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F1 có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào? A. P: AA x aa B. P: Aa x Aa C. P: Aa x aa D. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa Câu 26: Kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là: A. Aab B. aaBb C. AABb D. AaBb Câu 27: Sinh học hiện đại gọi nhân tố di truyền của Menden là: A. ADN B. Nhiễm sắc thể C. gen D. ARN Câu 28 : Thành phần hóa học của NST gồm : A. Phân tử prôtêin B. Phân tử ADN C. Prôtêin và phân tử ADN D. Axit và bazơ Câu 29: NST giới tính là: A. Cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực B. Cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính cái C. Cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực, cái D. Cặp NST đặc biệt mang gen qui định tính đực, cái mang gen quy định các tính trạng liên quan và không quan với giới tính, và các tính trạng thường Câu 30: Trong nguyên phân ở kì nào nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại? A. Kì đầu C. Kì sau B. Kì giữa D. Kì cuối Câu 31: Trong giảm phân, 2 crômatit trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động vào kì nào? A. Kì sau I B. Kì sau II C. Kì giữa I D. Kì giữa II Câu 32: Trong quá trình thụ tinh, hợp tử được tạo thành do sự kết hợp giữa: A. 1 tinh bào và 1 trứng C. 1 tinh trùng và 1 trứng B. 1 tinh trùng và 1 noãn bào D. 1 tinh trùng và 1 thể cực Câu 33: Điểm giống nhau trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình thành giao tử cái là: A. Giao tử có nhân mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n. B. Tạo 1 giao tử lớn và ba thể cực thứ 2. C. Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau. D. Tạo 4 giao tử có kích thước khaùc nhau. Câu 34: Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai, tại sao? A. Sai .Vì việc sinh con trai hay con gái là do sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử giao tử. B. Sai. Vì mẹ chỉ tạo ra 1 loại trứng, bố tạo ra 2 loại tinh trùng. Nếu tinh trùng Y của bố kết hợp với trứng mới tạo hợp tử phát triển thành con trai, còn nếu tinh trùng X của bố kết hợp với trứng tạo hợp tử phát triển thành con gái. C. Sai. Vì mẹ tạo ra 2 loại trứng X và Y, bố tạo ra 1 loại tinh trùng. Nếu tinh trùng của bố kết hợp với trứng X sẽ tạo con trai, còn nếu tinh trùng của bố kết hợp với trứng Y mới tạo con gái D. Sai. Vì sinh con trai hay con gái là do cả bố và mẹ quyết định Câu 35: Đường kính vòng xoắn giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN là: A. 0.2Ao B. 2Ao C. 20Ao D. 200Ao Câu 36: Chức năng của gen là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Tham gia vào các cấu trúc của màng tế bào C. Chứa đựng năng lượng cho các hoạt động của tế bào D. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường Câu 37: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là: A. Đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhau C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit D. Đều được cấu tạo từ các axit amin Câu 38: Ở người bị bệnh ung thư máu là do mất một đoạn nhỏ ở đầu nhiễm sắc thể nào? A. Nhiễm sắc thể số 11 B. Nhiễm sắc thể số 12 C. Nhiễm sắc thể số 21 D.Nhiễm sắc thể số 23 Câu 39: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n – 1) cây cà có số lượng nhiễm sắc thể là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 40 : Cơ chế nào dẫn đến phát sinh thể đa bội: A. Bộ nhiễm sắc thể không phân li trong quá trình phân bào B. Thoi phân bào không hình thành nên toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể không phân li C. Các điều kiện ngoại cảnh thay đổi đột ngột D. Trong quá trình phân bào bộ nhiễm sắc thể phân li bình thường III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41: Cho biết tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp. Lai cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thu được F1 , cho F1 tự thụ phấn thu được F2 . Lai cây F1 với một cây thân cao F2 thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: A. 50% thân cao : 50% thân thấp B. 75% thân cao : 25% thân thấp C. Là một trong hai kết quả 75% thân cao : 25% thân thấp hoặc 100% thân cao D. 100% thân cao. Câu 42: Ruồi giấm có 2n = 8 NSTCó 4 hợp tử của ruồi giấm đều nguyên phân 5 lần bằng nhau. Số NST có trong các tế bào con: A. 1024 B. 1026 C. 1028 D. 1022 Câu 43: Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 24 C. 12 B. 48 D. 96 Câu 44: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trong nguyên phân 1 tế bào sẽ có bao nhiêu Crômatit ở kì giữa ? A. 8 B. 16 C. 24 D. 32 Câu 45: Trong quá trình phát sinh giao tử đực, số tinh trùng hình thành là 40. Vậy số lượng tế bào sinh tinh (tế bào mầm)là bao nhiêu? A. 20 tế bào C. 5 tế bào B. 10 tế bào D. 40 tế bào Câu 46: Ở gà, có 2n = 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng được thụ tinh, Vậy các trứng không được thụ tinh có bộ NST là bao nhiêu? A. 39 NST B. 78 NST C. 156 NST D. 117 NST o. Câu 47. Chiều dài của một phân tử ADN là 6.800.000A . ADN đó có tổng số nuclêôtit là : A. 2.000.000 B. 4.000.000 C. 3.400.000 D. 1.700.000 Câu 48: Một phân tử ADN có chiều dài 4080 Ao . Phân tử đó có bao nhiêu chu kì xoắn? A. 120 B. 360 C. 240 D. 204 Câu 49: Mạch một của gen có các loại nuclêôtit A1 = 250 ; T1 = 150 ; G1 = 400 ; X1 = 200. Nếu mạch hai của gen này làm mạch khuôn để tổng hợp mARN thì từng loại nuclêôtit của mARN là: A. A = 150 ; U = 250 ; G = 200 ; X = 400 B. A = 250 ; U = 150 ; G = 400 ; X = 200 C. A = U = 200 ; G = X = 300 D. A = U = 300 ; G = X = 200 Câu 50: Bộ nhiễm sắc thể của một loài 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể ở thể 2n +1 là: A. 36 B. 25 C. 26 D. 48 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS KIM MỸ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: SINH HỌC (Đáp án trong 2 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 B 2 C 3 B 4 C 5 C 6 C 7 C 8 A Nhận biết 9 A 10 D 11 C 12 C 13 C 14 B 15 A 16 A 17 C 18 D 19 D 20 D 21 C 22 C 23 C 24 C 25 C 26 D 27 C Thông hiểu 28 C 29 D 30 B 31 B 32 C 33 A 34 B 35 C 36 A 37 A 38 C 39 B 40 B 41 C 42 A 43 B 44 B Vận dụng thấp 45 B 46 A 47 B 48 A 49 B 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN Đinh Văn Thọ Trần Thị Quy
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc

