Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)
Câu 2. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. Hai cặp tính trạng tương phản
D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 3. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 4. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra:
A. Bệnh Tơcnơ
B. Bệnh Đao
C. Bệnh bạch tạng
D. Bệnh câm điếc bẩm sinh
Câu 5. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu?
A. Tại trung thể
B. Tại một số bào quan như ty thể, lạp thể
C. Chủ yếu trong nhân tế bào, tại NST
D. Tại ribôxôm
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS KIM CHÍNH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: SINH HỌC (Đề gồm 50 câu, trong 8 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành ở: A. Cây đậu Hà lan B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác C. Ruồi giấm D. Trên nhiều loài côn trùng Câu 2. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là: A. Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản Câu 3. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 4. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra: A. Bệnh Tơcnơ B. Bệnh Đao C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh câm điếc bẩm sinh Câu 5. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu? A. Tại trung thể B. Tại một số bào quan như ty thể, lạp thể C. Chủ yếu trong nhân tế bào, tại NST D. Tại ribôxôm Câu 6. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axitamin: A. m ARN B. t ARN C. rARN D. Nucleotit Câu 7. Lai phân tích là phép lai: A. Giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn. B. Giữa cá thể đồng hợp trội với cá thể đồng hợp lặn. C. Giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. D. Giữa cá thể dị hợp trội với cá thể mang tính trạng lặn. Câu 8. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội: A. Giao tử B. Hợp tử C. Tế bào sinh dục D. Tế bào sinh dưỡng Câu 9. Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 10. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây? A. Biến dị tổ hợp B. Biến dị đột biến C. Biến dị di truyền được D. Biến dị không di truyền được Câu 11. Tác nhân gây đột biến nhân tạo nào sau đây thuộc tác nhân vật lí: A. Sốc nhiệt B. Dung dịch Mêtylurê C. Dung dịch Côsixin D. Cả a, b, c Câu 12. Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở thế hệ con lai nào? A. F1 B. F2 C. F3 D. Fn Câu 13. Đơn phân của ADN là: A. Axit amin B. Nucleotit C. Emzim D. Hoocmon Câu 14. Giảm phân là hình thức sinh sản của tế bào A. Sinh dưỡng B. Sinh dục và sinh dưỡng C. Sinh dục đến thời kì chín D. Giao tử Câu 15. Trong chọn giống người ta dùng phương pháp nào để tạo ưu thế lai ở động vật. A. Lai vô tính B. Lai khác dòng C. Lai khác thứ D. Lai kinh tế Câu 16. Cây ưa sáng thường sống nơi nào? A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ B. Nơi quang đãng C. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình D. Nơi khô hạn Câu 17. Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là: A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành B. Trẻ, trưởng thành và già C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản D. Trước giao phối và sau giao phối Câu 18. Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái: A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Vô cơ D. Chất hữu cơ Câu 19. Xã hội loài người đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lượt theo thứ tự là: A. Xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp B. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội nông nghiệp, xã hội công nghiệp C. Thời kì nguyên thuỷ, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp D. Xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ Câu 20. Sự thay đổi các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường, gây tác hại đời sống của con người và các sinh vật khác được gọi là: A. Ô nhiễm môi trường B. Biến động môi trường C. Biến đổi môi trường D. Cân bằng sinh thái II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 22. Theo nguyên tắc bổ sung về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây là đúng: A. A + X + G = T + A + X B. A=T, G = X C. A+T = G + X D. A+ X= G + X Câu 23. Giữa gen và prôtêin có quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào? A. tARN B. rARN C. ADN D. mARN Câu 24. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? A. Cấu trúc bậc 3 B. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 1 D. Cấu trúc bậc 4 Câu 25. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho mấy trứng: A. 1 trứng B. 2 trứng C. 3 trứng D. 4 trứng Câu 26. Nguyên phân khác giảm phân ở điểm nào? A. Một lần phân bào và hai lần tạo thoi vô sắc B. Hai lần phân bào và một lần tạo thoi vô sắc C. Một lần phân bào và một lần tạo thoi vô sắc D. Hai lần phân bào và hai lần tạo thoi vô sắc Câu 27. Các nucleotit trên hai mạch của phân tử ADN được liên kết với nhau theo nguyên tắc A. Bán bảo toàn B. Bổ sung C. Khuôn mẫu D. Giữ lại một nửa Câu 28. Ưu thế lai thể hiện rõ nhất trong A. Lai kinh tế B. Lai khác loài C. Lai khác thứ D. Lai khác dòng Câu 29. Tỉ lệ nam, nữ sơ sinh xấp xỉ 1 : 1 vì: A. Bố cho một loại giao tử là Y B. Mẹ cho một loại giao tử là X C. Bố cho hai loại giao tử là X và Y D. Bố cho hai loại giao tử là X và Y có tỉ lệ 1 : 1 Câu 30. Phát biểu nào sau đây là không đúng với chức năng của di truyền y học tư vấn? A. Chẩn đoán B. Điều trị các tật, bệnh di truyền C. Cung cấp thông tin D. Cho lời khuyên liên quan đến các bệnh và tật di truyền Câu 31. Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là: A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học tập tốt hơn C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn Câu 32. Hoạt động nào có chu kì mùa? A. Dời tổ tìm mồi lúc chiều tối B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng C. Hoa phù dung sớm nở tối tàn D. Chim én di cư về phương Nam Câu 33. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là: A. Ruồi giấm, ếch, cá B. Bò, dơi, bồ câu C. Chuột, thỏ, ếch D. Rắn, thằn lằn, voi Câu 34. Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện: A. Thủ công B. Cơ giới hoá C. Sức kéo động vật D. Bán thủ công Câu 35. Hậu quả dẫn đến từ việc con người chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng là: A. Đất bị xói mòn và thoái hoá do thiếu rễ cây giữ đất B. Nước ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn C. Thú rừng giảm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản D. Cả A, B và C đều đúng Câu 36. Các khí thải trong không khí chủ yếu có nguồn gốc từ: A. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu B. Hoạt động hô hấp của động vật và con người C. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn D. Hoạt động quang hợp của cây xanh Câu 37. Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do: A. Hoạt động của núi lửa B. Hoạt động của sinh vật C. Hoạt động của con người D. Cả A và B Câu 38. Khi có thực vật bao phủ thì tình trạng của đất như thế nào? A. Đất bị khô hạn B. Đất màu mỡ C. Đất bị xói mòn D. Cả A và B Câu 39. Luật Bảo vệ môi trường qui định: Cần quy hoạch bãi rác thải nghiêm cấm đổ chất thải độc hại ra môi trường có tác dụng gì? A. Chất thải được thu gom lại đúng chỗ và được xử lí, không gây ô nhiễm môi trường B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt C. Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch D. Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch Câu 40. Hệ sinh thái dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn là: A. Rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới B. Vùng thảo nguyên và hoang mạc C. Rừng ngập mặn D. Rừng mưa nhiệt đới III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 42. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen: A. AA (quả đỏ) B. Aa (quả đỏ) C. aa (quả vàng) D. Cả AA và Aa Câu 43. Một gen có số Nucleotit là 6800. Số chu kì xuắn của gen là: A. 200 B. 338 C. 340 D. 680 Câu 44. Có thể có tối đa bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau ở loài 2n = 20? A. 40 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 45. Ở lứa tuổi nào sau đây phụ nữ không nên sinh con? A. 24 B. 28 C. 34 D. Trên 35 Câu 46. Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ tạo ra khả năng gây ô nhiễm môi trường ở mức quá thấp nhất” A. Than đá B. Dầu mỏ C. Mặt trời D. Khí đốt Câu 47. Cách phòng tránh bệnh giun sán tốt nhất là gì? A. Dùng thuốc khi bị nhiễm giun sán B. Giữ gìn vệ sinh môi trường C. Giữ gìn vệ sinh khi ăn, uống D. Cả B và C Câu 48. Trồng cây gây rừng có tác dụng gì? A. Phục hồi “lá phổi xanh của Trái đất” đã bị tàn phá, chống hạn hán B. Phục hồi chỗ ở cho nhiều loài sinh vật C. Phục hồi nguồn nước ngầm, chống xói mòn và thoái hoá đất D. Cả A, B và C Câu 49. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: A. Thuỷ triều, sóng biển là tài nguyên không tái sinh B. Kim loại, dầu mỏ là tài nguyên tái sinh C. Dầu mỏ, kim loại, khí đốt đang ngày càng ít đi do con người đã khai thác quá nhiều D. Than đá là nguồn năng lượng sạch và không gây ô nhiễm Câu 50. Hệ sinh thái lớn nhất trên trái đất là: A. Rừng mưa vùng nhiệt đới B. Các hệ sinh thái hoang mạc C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng D. Biển PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS KIM CHÍNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC (Đáp án trong 2 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 A 2 C 3 A 4 B 5 C 6 B 7 C 8 A Nhận biết 9 B 10 D 11 A 12 A 13 B 14 C 15 D 16 B 17 C 18 A 19 B 20 A 21 C 22 B 23 D 24 C 25 A 26 C 27 B Thông hiểu 28 D 29 D 30 B 31 C 32 D 33 A 34 B 35 D 36 A 37 C 38 B 39 A 40 C 41 C 42 A 43 C 44 B Vận dụng thấp 45 D 46 C 47 D 48 D 49 C 50 D XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Đinh Thị Hảo
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc

