Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Câu 3.

Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân tích là:

A. Chỉ có 1 kiểu hình B. Có 2 kiểu hình

C. Có 3 kiểu hình D. Có 4 kiểu hình

Câu 4.

Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra:

A. Qui luật đồng tính

B. Qui luật phân li

C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li

D. Qui luật phân li độc lập

Câu 5.

Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:

A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính

C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản nảy chồi

Câu 6.

NST là cấu trúc có ở

A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan

C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào

doc 8 trang Bạch Hải 14/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)
 1
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS CỒN THOI NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC
 (Đề gồm 50 câu, trong 06 trang)
 I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT 
Câu 1
Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:
 A. P: BB x bb B. P:BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb
Câu 2.
Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
 A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa
Câu 3.
Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở 
con lai phân tích là:
 A. Chỉ có 1 kiểu hình B. Có 2 kiểu hình 
 C. Có 3 kiểu hình D. Có 4 kiểu hình
Câu 4.
Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra:
 A. Qui luật đồng tính
 B. Qui luật phân li
 C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li
 D. Qui luật phân li độc lập
Câu 5.
 Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:
 A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính 
 C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản nảy chồi 
Câu 6.
 NST là cấu trúc có ở
 A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan
 C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào
Câu 7.
 Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
 A. Vào kì trung gian B. Kì đầu 
 C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 8. Một khả năng của NST đống vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
 A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi
 C. Trao đổi chất D. Co, duỗi trong phân bào
Câu 9. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
 A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín
 C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
Câu 10.
 1 2
 Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả 
của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ 
thẫm , 50,1% thân xanh lục
Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
 A . P = AA x AA B . P = Aa x AA 
 C . P = Aa x Aa D . P = Aa x aa
Câu 11.
 Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là: 
 A. Nhân đôi NST B Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương 
 đồng
 C. Phân li NST về hai cực của tế bào D. Co xoắn và tháo xoắn NST
Câu 12. 
 Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính:
 A. Luôn luôn là một cặp tương đồng
 B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng
 C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính
 D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng
Câu 13.
 Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là:
 A. XX ở nữ và XY ở nam 
 B. XX ở nam và XY ở nữ
 C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX 
 D.ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY
Câu 14. 
 ở người gen qui định bệnh máu khó đông nằm trên:
 A. NST thường và NST giới tính X
 B. NST giới tínhY và NST thường
 C. NST thường
 D. NST giới tính X
Câu 15.
 Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là:
 A. Bò sát B. ếch nhái 
 C. Tinh tinh D. Bướm tằm
Câu 16.
 ở người, thành ngữ “giới đồng giao tử” dùng để chỉ:
 A. Người nữ B. Người nam 
 C. Cả nam lẫn nữ D.Nam vào giai đoạn dậy thì
Câu 17. 
 Hiện tượng di truyền liên kết là do:
 A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
 2 3
 B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST 
 C.Các gen phân li độc lập trong giảm phân
 A. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh
Câu 18. 
 Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên
 A. Nhóm gen liên kết B. Cặp NST tương đồng
 C.Các cặp gen tương phản D. Nhóm gen độc lập
Câu 19.
 Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là:
 A. Làm tăng biến dị tổ hợp
 B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật 
 C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp
 A. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình
Câu 20. 
 Tên gọi của phân tử ADN là:
 A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic
 C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 21.
 Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
 A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic 
 C. Axit amin D. Nuclêôtit
Câu 22. 
 Khối lượng 6,6.10-12 gam hàm lượng ADN trong nhân tế bào 2n của loài:
 A. Ruồi giấm B. Tinh tinh
 C. Người D. Cà chua
Câu 23.
 Hàm lượng ADN có trong giao tử ở loài người bằng:
 A. 6,6.10-12 gam B. 3.3.10-12 gam 
 C. 6,6.1012 gam D. 3.3.1012 gam 
Câu 24.
 Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN 
lần đầu tiên là:
 A. Menđen B. Oatxơn và Cric 
 C. Moocgan D. Menđen và Moocgan 
Câu 25.
 Quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở:
 A. Bên ngoài tế bào B. Bên ngoài nhân
 C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào
Câu 26. 
 Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là
 3 4
 A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào
 B. Nguyên tắc bổ sung
 C.Sự tham gia xúc tác của các enzim
 D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
Câu 27. 
 Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:
 A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
 B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
 C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
 D.Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
Câu 28. 
 Chức năng của ADN là:
 A. Mang thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi 
 trường
 C. Truyền thông tin di truyền D. Mang và truyền thông tin di truyền
Câu 29. Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
 A. Đại phân tử 
 B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
 C. Chỉ có cấu trúc một mạch
 D.Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 30.
 Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
 A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN
Câu 31. 
 Đột biến là những biến đổi xảy ra ở:
 A. Nhiễm sắc thể và ADN B. Nhân tế bào
 C. Tế bào chất D. Phân tử ARN
Câu 32.
 Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
 A. Đột biến gen B. Đột biến NST
 C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến
Câu 33. 
 Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng:
 A. Có 3 NST ở cặp số 12 B. Có 1 NST ở cặp số 12
 C. Có 3 NST ở cặp số 21 D. Có 3 NST ở cặp giới tính
Câu 34. 
Biểu hiện dưới đây là của thường biến:
 A. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21
 B. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người
 C. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính X
 D. Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể con thằn lằn theo màu môi trường
 4 5
Câu 35. 
Trong tế bào sinh dưỡng của người bệnh nhân Tơcnơ có hiện tượng:
 A. Thừa 1 NST số 21 B. Thiếu 1 NST số 21
 C. Thừa 1 NST giới tính X D.Thiếu 1 NST giới tính X
Câu 36. 
 Nếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen gây bệnh câm 
điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là:
 A. 25% B. 50% 
 C. 75% D. 100%
Câu 37.
Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn, thì tỉ 
lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai( F2) là:
 A. 12,5% B. 25% 
 C. 50% D. 75%
Câu 38. 
Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây:
 A. Giao phối cận huyết B. Lai kinh tế
 C. Lai phân tích D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 39. 
 Trong môi trường dinh dưỡng đặc dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân 
giống vô tính thực vật, người ta bổ sung vào đó chất nào dưới đây?
 A. Chất kháng thể B. Hoocmon sinh trưởng
 C. Vitamin D. Enzim
Câu 40. 
 Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:
 A. Các cây xanh trong một khu rừng
 B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ
 C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa
 D.Cả A, B và đều đúng
 III. CÂU HỎI VẬN DỤNG
 Câu 41. 
 Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:
 A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông
 B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi
 C. Các con sói trong một khu rừng
 D. Các con ong mật trong một vườn hoa
Câu 42.
 Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác 
là:
 A. Giói tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá
 B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế
 5 6
 C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân
 D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
Câu 43. 
 Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:
 A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
 B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
 A. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
 B. Gồm các sinh vật khác loài
Câu 44.
 Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
 A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
 C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 45.
 Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái:
 A. Vô sinh B. Hữu sinh 
 C. Hữu sinh và vô sinh D. Hữu cơ
Câu 46. 
 Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định 
được gọi:
 A. Giới hạn sinh thái B. Tác động sinh thái 
 C. Khả năng cơ thể D. Sức bền của cơ thể
Câu 47. 
 Tác động đáng kể nhất của con người đối với môi trường trong thời kì nguyên 
thuỷ là:
 A. Hái lượm cây rừng và săn bắt động vật hoang dã
 B. Biết dùng lửa nấu chín thức ăn và sưởi ấm cơ thể, xua thú dữ
 C. Trồng cây lương thực
 D. Chăn nuôi gia súc
Câu 48.
 Rừng có ý nghĩa gì đối với tự nhiên và con người?
 A. Cung cấp gỗ, củi đốt, nguồn thực phẩm thú rừng cho người
 B. Điều hoà khí hậu và góp phần cân bằng sinh thái
 C. Giữ nước ngầm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản
 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 49.
 Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do:
 A. Hoạt động của con người B. Hoạt động của sinh vật
 C. Hoạt động của núi lửa D. Cả A và B
C©u 50.
 Cho biết cây đậu Hà Lan, gen A: thân cao, gen a: thân thấp.
 6 7
 Nếu cho cây P có thân cao giao phấn với cây P có thân thấp thì phép lai được 
ghi là:
 A. P: AA x aa và P: Aa x AA B. P: AA x aa và P: Aa x aa 
 C. P: Aa x aa D. P: Aa x aa và P: aa x aa
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
 TRƯỜNG THCS CỒN THOI THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC
 (Đáp án trong 2 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 B
 2 D
 3 A
 4 C
 5 B
 6 C
 7 C
 8 B
 Nhận biết 9 B
 10 D
 11 B
 12 C
 13 A
 14 D
 15 C
 16 A
 17 B
 18 A
 19 C
 20 A
 21 D
 22 C
 23 B
 24 B
 25 C
 26 B
 7 8
 27 C
 Thông hiểu 28 D
 29 C
 30 A
 31 A
 32 D
 33 C
 34 D
 35 D
 36 A
 37 B
 38 B
 39 B
 40 C
 41 B
 42 C
 43 B
 44 C
 Vận dụng thấp 45 B
 46 A
 47 B
 48 D
 49 A
 50 B
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Đỗ Văn Thắng Trần Văn Lâm
 8

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc