Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng?

A. Tự thụ phấn chặt chẽ

B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau

C. Thời gian sinh trưởng khá dài

D. Có nhiều cặp tính trạng tương phản

Câu 3. Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do:

A.Một nhân tố di truyền quy định

B.Một cặp nhân tố di truyền quy định

C.Hai nhân tố di truyền khác loại quy định

D.Hai cặp nhân tố di truyền quy định

Câu 4. Theo Menđen, cặp nhân tố di truyền quy định tính trạng

A. Phân li đồng đều về mỗi giao tử

B. Cùng phân li về mỗi giao tử

C. Hòa trộn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử

D. Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử

Câu 5. Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm có số lượng NST là

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

doc 9 trang Bạch Hải 13/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)
 PHÒNG GD-ĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS CHẤT BÌNH NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC
 (Đề gồm 50 câu, trong 7 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Menđen đã chọn mấy cặp tính trạng ở đậu Hà Lan để lai?
 A. 4 cặp 
 B. 5 cặp
 C. 6 cặp 
 D. 7 cặp
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng? 
 A. Tự thụ phấn chặt chẽ
 B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau
 C. Thời gian sinh trưởng khá dài
 D. Có nhiều cặp tính trạng tương phản
Câu 3. Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do:
 A. Một nhân tố di truyền quy định
 B. Một cặp nhân tố di truyền quy định
 C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định
 D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định
Câu 4. Theo Menđen, cặp nhân tố di truyền quy định tính trạng
 A. Phân li đồng đều về mỗi giao tử
 B. Cùng phân li về mỗi giao tử
 C. Hòa trộn vào nhau khi phân li về mỗi giao tử
 D. Lấn át nhau khi phân li về mỗi giao tử
Câu 5. Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm có số lượng NST là
 A. 4
 B. 6
 C. 8 
 D. 10
Câu 6. Trong nguyên phân, NST phân li về 2 cực tế bào ở
 A. Kì đầu
 B. Kì giữa
 C. Kì sau
 D. Kì cuối
Câu 7. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là
 A. Glucozo
 B. Axit amin
 C. Nucleotit
 D. Axit béo
Câu 8. Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của ADN là A. C, N, O, H, S
 B. C, H, O, S, P
 C. C, H, O, N, P
 D. H, N, S, P
Câu 9. Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là
 A. Glucozo
 B. Axit amin
 C. Nucleotit
 D. Vitamin
Câu 10. Chức năng không có ở protein là
 A. Cấu trúc
 B. Xúc tác quá trình trao đổi chất
 C. Điều hòa quá trình trao đổi chất
 D. Truyền đạt thông tin di truyền
Câu 11. Riboxom khi dịch chuyển trên mARN theo từng nấc
 A. 1 nucleotit
 B. 2 nucleotit
 C. 3 nucleotit
 D. 4 nucleotit
Câu 12. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới
 A. Một cặp nucleotit
 B. Một số cặp nucleotit
 C. Nhiều cặp nucleotit
 D. Toàn bộ các cặp nucleotit
Câu 13. Thể dị bội là những biến đổi về số lượng NST thường xảy ra ở
 A. Một cặp NST
 B. Một số cặp NST
 C. Một hay một số cặp NST
 D. Tất cả các cặp NST
Câu 14. Đặc điểm của thường biến là
 A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình
 B. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình
 C. Thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình
 D. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
Câu 15. Cặp tính trạng tương phản là gì?
 A. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng
 B. Là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng
 C. Là hai tính trạng khác nhau
 D. Là hai tính trạng khác loại
Câu 16. Dòng thuần là gì?
 A. Là dòng có kiểu hình đồng nhất
 B. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất C. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau sinh ra giống thế 
hệ trước về tính trạng
 D. Là dòng có kiểu hình trội đồng nhất
Câu 17. Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm cái có
 A. 2 cặp hình V, 1 cặp hình hạt, 1 cặp hình que
 B. 1 cặp hình V, 2 cặp hình hạt, 1 cặp hình que
 C. 1 cặp hình V, 1 cặp hình hạt, 2 cặp hình que
 D. 2 cặp hình V, 2 cặp hình hạt, 1 cặp hình que
Câu 18. Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng 
nhân tạo cho kết quả là
 A. Chỉ tạo được mô
 B. Chỉ tạo được cơ quan
 C. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh
 D. Tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
Câu 19. Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là
 A. Vi khuẩn E. coli
 B. Tế bào động vật
 C. Tế bào người
 D. Tế bào thực vật
Câu 20. Ý nào không đúng đối với vai trò của nhân bản vô tính ở động vật?
 A. Có triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt 
diệt
 B. Tạo cơ quan nội tạng động vật từ các tế bào động vật đã được chuyển gen 
người
 C. Mở ra khả năng chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh 
nhân bị hỏng các cơ quan tương ứng
 D. Để cải tạo giống và tạo giống mới
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu)
Câu 21. Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan thuận lợi cho nghiên cứu di truyền 
học:
 A. Tự thụ phấn chặt chẽ
 B. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau
 C. Thời gian sinh trưởng không dài
 D. Dễ gieo trồng
Câu 22. Khi lai phân tích cây hoa đỏ F1 trong thí nghiệm của Menđen thu được
 A. Toàn hoa đỏ
 B. Toàn hoa trắng
 C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
 D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Câu 23. Trong tế bào có nhân, NST phân bố ở
 A. Trong nhân B. Tế bào chất
 C. Trong nhân và tế bào chất
 D. Các bào quan
Câu 24. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh
 A. Mức độ tiến hóa của loài
 B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài
 C. Tính đặc trưng bộ NST ở mỗi loài
 D. Số lượng gen của mỗi loài
Câu 25. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là
 A. A liên kết với T, G liên kết với X
 B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết X, X liên kết với G
 C. A liên kết U, G liên kết với X
 D. A liên kết X, G liên kết với T
Câu 26. Loại ARN nào mang mã đối?
 A. mARN
 B. tARN
 C. rARN
 D. Cả mARN và tARN
Câu 27. Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là
 A. mARN
 B. Protein
 C. tARN
 D. ADN
Câu 28. Gen và protein phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung 
gian là
 A. tARN
 B. mARN
 C. rARN
 D. Enzim
Câu 29. Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định
 A. Trật tự sắp xếp các axit amin
 B. Số lượng axit amin
 C. Số loại các axit amin
 D. Cấu trúc không gian của protein
Câu 30. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
 A. Mất đoạn NST 21
 B. Lặp đoạn NST 21
 C. Đảo đoạn NST 20
 D. Mất đoạn NST 20
Câu 31. Thể đa bội thường gặp ở
 A. Động vật không xương sống
 B. Thực vật C. Vi sinh vật
 D. Động vật có xương sống
Câu 32. So với thể dị bội thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như
 A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn
 B. Khả năng tạo giống tốt hơn
 C. Khả năng nhân giống nhanh hơn
 D. Ổn định hơn về giống
Câu 33. Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?
 A. Cho thấy sự phân li tính trạng ở các thế hệ lai
 B. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng
 C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống
 D. Xác định được các dòng thuần
Câu 34. Trong thí nghiệm về lai hai cặp tính trạng của Menđen, khi cho F1 lai phân 
tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào?
 A. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn
 B. 3 vàng trơn : 1 xanh, nhăn
 C. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
 D. 4 vàng, trơn : 4 xanh, nhăn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn
Câu 35. Theo Menđen bản chất của quy luật phân li độc lập là
 A. Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ
 B. Các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp
 C. Các cặp tính trạng di truyền độc lập
 D. Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân
Câu 36. Bộ NST đơn bội của người có số lượng NST là
 A. 21
 B. 22
 C. 23
 D. 24
Câu 37. Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm có 2n = 8. Số nhóm gen liên kết là
 A. 4
 B. 3
 C. 1
 D. 5
Câu 38. Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành lại có kiểu gen 
như dạng gốc vì
 A. Kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân
 B. Kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân
 C. Kiểu gen được duy trì ổn định thông qua giảm phân
 D. Kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân và giảm phân
Câu 39. Kĩ thuật gen là kĩ thuật được 
 A. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử
 B. Thao tác trên tế bào nhân sơ C. Thao tác trên nhiễm sắc thể
 D. Thao tác trên tế bào nhân thực
Câu 40. Thành tựu hiện nay do công nghệ gen đem lại là
 A. Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc
 B. Hạn chế tác động của các tác nhân đột biến
 C. Tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp
 D. Tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất lớn các sản 
phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41. Gen B dài 5100 Angxtorong, số Nucleotit của gen B là
 A. 1200
 B. 1800
 C. 2400
 D. 3000
Câu 42. Ở một loài thực vật, bộ NST lưỡng bội là 24. Quá trình nguyên phân liên 
tiếp từ một tế bào lưỡng bội của loài A tạo ra số tế bào ở thế hệ tế bào cuối cùng có 
tổng số 192 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số đợt nguyên phân từ tế bào A là bao 
nhiêu?
 A. 2 đợt
 B. 3 đợt
 C. 4 đợt
 D. 5 đợt
Câu 43. Ở lợn, bộ NST lưỡng bội 2n = 38. Một tế bào sinh dục của lợn khi ở kì 
giữa I có bao nhiêu NST
 A. 19 NST kép
 B. 38 NST kép
 C. 38 NST đơn
 D. 76 NST kép
Câu 44. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn 
giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cho F1 tự thụ phấn thì tỉ 
lệ kiểu hình F2 như thế nào?
 A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
 B. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh
 C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh
 D. 7 hạt vàng : 4 hạt xanh
Câu 45. Một phân tử mARN dài 4080 Angxtorong. Phân tử mARN chứa bao nhiêu 
bộ ba
 A. 300
 B. 400
 C. 500
 D. 600 Câu 46. Ở cà chua (2n = 24 NST), Số NST ở thể tứ bội là
 A. 36
 B. 25
 C. 27
 D. 48
Câu 47. Một đoạn mARN có trình tự các Nucleotit: 
 U X G X X U U A U X A U G G U
Khi tổng hợp chuỗi axitamin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu 
axitamin?
 A. 3 axit amin
 B. 4 axit amin
 C. 5 axit amin
 D. 6 axit amin
Câu 48. Xác định số tinh trùng được tạo thành từ 32 tế bào sinh tinh
 A. 32 tinh trùng
 B. 64 tinh trùng
 C. 128 tinh trùng 
 D. 96 tinh trùng
Câu 49. Một phân tử ADN có 320 Nu loại A và 145 Nu loại X. Tính chiều dài 
phân tử ADN ra Angxtorong
 A. 1581 Angxtorong
 B. 3060 Angxtorong
 C. 1632 Angxtorong
 D. 5400 Angxtorong
Câu 50. Bộ NST 2n ở ruồi giấm 2n = 8. Hỏi ở kì sau của nguyên phân thì số lượng 
NST trong tế bào là bao nhiêu?
 A. 8 NST kép
 B. 8 NST đơn
 C. 16 NST kép
 D. 16 NST đơn PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS CHẤT BÌNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: SINH HỌC
 (Đáp án trong 2 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 D
 2 C
 3 B
 4 A
 5 C
 6 C
 7 C
 8 C
 Nhận biết 9 B
 10 D
 11 C
 12 A
 13 A
 14 B
 15 B
 16 C
 17 A
 18 D
 19 A
 20 D
 21 A
 22 C
 23 A
 24 C
 25 A
 26 B
 27 D
 Thông hiểu 28 B
 29 A
 30 A
 31 B
 32 A
 33 C
 34 C 35 D
 36 C
 37 A
 38 B
 39 A
 40 D
 41 D
 42 B
 43 B
 44 A
Vận dụng thấp 45 B
 46 D
 47 C
 48 C
 49 A
 50 D
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Phạm Thị Hồng Phương

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc