Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ân Hòa (Có đáp án)
Câu 10. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
A.ARN thông tin B. ARN vận chuyển. C.ARN Ribôxôm
Câu 11. Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần chủng hay không người ta có thể sử dụng :
A. Phép lai phân tích B. Tự thụ phấn
C. Giao phấn ngẫu nhiêu D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai
Câu 12. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể :
A. Tế bào sinh sản B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào trứng D. Tế bào tinh trùng
Câu 13. Nhóm SV nào sau đây có cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ?
A. Ruồi giấm, gà, người B. Lớp chim, ếch, bò sát C. Người , tinh tinh
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ân Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Sinh học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ân Hòa (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS ÂN HÒA NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: SINH HỌC (Đề gồm 50 câu) I. CÂU HỎI NHÂN BIẾT (20 câu). Câu 1. Lưới thức ăn. A. Gồm nhiều chuỗi thức ăn. B. Gồm nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau. C. Gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắc xích chung. D. Gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. Câu 2. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là. A.Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản Câu 3. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin: A. t ARN B. m ARN C. rARN D. Nuclêô Câu 4. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra: A.Bệnh Đao B. Bệnh Tơcnơ C.Bệnh bạch tạng D. Bệnh câm điếc bẩm sinh Câu 5.Giữa gen và prôtêin có quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào? A. mARN B. ADN C.prôtêin Câu 6. Lai phân tích là phép lai: A. Giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn. B. Giữa cá thể đồng hợp trội với cá thể đồng hợp lặn. C. Giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. D. Giữa cá thể dị hợp trội với cá thể mang tính trạng lặn. Câu 7. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu? A. Chủ yếu trong nhân tế bào, tại NST B.Tại một số bào quan chứa ADN như ty thể , lạp thể C.Tại trung thể D.Tại ribôxôm Câu 8. Bệnh di truyền ở người là bệnh do: A.Đột biến gen và đột biến NST B.Biến dị tổ hợp C. Thường biến Câu 9. Theo nguyên tắc bổ sung thì cặp nucleotit trong trường hợp nào sau đây là đúng A. A=T , G = X B.A+T = G + X C.A + X + G = T + A + X D.A+ X= G + X Câu 10. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền. A.ARN thông tin B. ARN vận chuyển. C.ARN Ribôxôm Câu 11. Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần chủng hay không người ta có thể sử dụng : A. Phép lai phân tích B. Tự thụ phấn C. Giao phấn ngẫu nhiêu D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai Câu 12. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể : A. Tế bào sinh sản B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào trứng D. Tế bào tinh trùng Câu 13. Nhóm SV nào sau đây có cặp NST XX ở giới đực và XY ở giới cái ? A. Ruồi giấm, gà, người B. Lớp chim, ếch, bò sát C. Người , tinh tinh Câu 14. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu : A. NST kép là 8 , NST đơn là 0 B. NST kép là 8 , NST đơn là 16 C. NST kép là 16 , NST đơn là 0 D. NST kép là 16 , NST đơn là 32 Câu 15. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là : A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi C.Trao đổi chất D. Co duỗi trong phân bào Câu 16. Cơ thể 3n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây : A. Đột biến đa bội thể B. Đột biến gen C. Đột biến dị bội thể D. Thường biến Câu 17. Đột biến là những biến đổi xảy ra ở : A. NST và ADN B. Tế bào chất C.Nhân tế bào D. Phân tử ADN Câu 18. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì? A. Tính trạng trội B. Tính trạng lặn C. Tính trạng trung gian D . Tính trạng tương phản Câu 19. Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở : A . Kì đầu B . Kì giữa C . Kì sau D. Kì cuối Câu20. Kết quả kì giữa của nguyên phân của NST với số lượng : A . 2n (đơn ) B . n (đơn) C. 2n (kép) D . n ( kép ) II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu) Câu 21. Một hội chứng ung thư máu ở người là biểu hiện của một dạng đột biến NST. Đó là dạng đột biến cấu trúc NST nào dưới đây ? A . Mất đoạn B. Lặp đoạn C . Đảo đoạn D. Cả A và B Câu 22. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ? A . 2n – 1 B . 2n + 1 C . 2n + 2 D . 2n – 2 Câu 23. Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây ? A . Biến dị không di truyền được B . Biến dị di truyền được C . Biến dị đột biến D . Biến dị tổ hợp Câu 24. Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể: A. giống nhau về hình thái, kích thước B. giống nhau về kích thước C. giống nhau về nguồn gốc D. giống nhau về màu sắc Câu 25. Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử: A. 2 loại : BV, bv B. 4 loại: BV, Bv, bV, bv C. 2 loại : Bb, Vv D. Cả b và c Câu 26. Cơ thể 4n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây? A. Đột biến dị bội thể. B. Đột biến đa bội thể. C. Đột biến gen. D. Thường biến. Câu 27. Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ đồng hợp lặn ở F1: A. AA x Aa B. Aa x Aa C. Aax aa D. aa x aa Câu 28. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho mấy loại trứng : A. 1 trứng B. 2 trứng C. 3 trứng D. 4 trứng Câu 29. Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào : A. Kì đầu 2 B. Kì giữa 2 C. Kì đầu 1 D. Kì giữa 1 Câu 30. Tác nhân gây đột biến nhân tạo nào sau đây thuộc tác nhân vật lí : A. Sốc nhiệt B. Dùng mêtylurê C. Dùng Côsixin D. cả a, b, c Câu 31. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích: A. Aa x Aa B. Aa x aa C. Aa x AA D. aa x aa Câu 32. Một cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng gồm : A. 2 Crômatic B. 4NST đơn C. 1 cặp NST tương đồng D. 2 nhiễm sắc tử chị em Câu 33. Nguyên phân khác giảm phân ở điểm nào? A. Một lần phân đôi NST và một lần tạo thoi vô sắc B. Tách tâm động ở kỳ giữa C. Tách cặp NST đồng dạng ở kỳ giữa D.Có 2 lần tạo thoi vô sắc và phân chia NST. Câu 34. Protêin nào sau đây điều hoà hoạt động sinh lý A. Enzim và hoocmôn B. Cấu trúc tế bào C. Kháng thể Câu 35. Yếu tố nào được coi trọng hơn trong trồng trọt? A. Giống . B. kĩ thuật trồng trọt. C. thời tiết. D. Cả A và B Câu 36. Trong di truyền trội không hoàn toàn F1 biểu hiện kiểu hình nào sau đây: A.Trung gian B. Phân tính C. Trội D. Lặn Câu 37. Trong loại tế bào nào NST thường tồn tại từng chiếc của cặp tương đồng? A. Giao tử B.Hợp tử C. Tế bào sinh dưỡng D.Tế bào sinh dục sơ khai Câu 38 .Vì sao từ F2 trở đi, ưu thế lai giảm dần? A.Tỉ lệ đồng hợp lặn có hại tăng lên B. Tỉ lệ dị hợp giảm C.Xuất hiện cả đồng hợp lẫn dị hợp D.Tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lrệ dị hợp tăng Câu 39. EmZim chịu trách nhiệm tháo xoắn sợi kép AND là A. Amilaza B.Primaza C. AND- Polimenaza C.Ligaza Câu 40. Gen là gì? A. Nhân tố di truyền B. Một đoạn AND C. Là NST D. Một đoạn ARN. III. CÂU HỎI VẬN DỤNG( 10 câu) Câu 40. Một gen có số lượng Nucleotit là 6800. Số chu kỳ xoán của gen theo mô hình Watson –Cric là. A. 338 B. 340 C. 680 D.200 Câu 41. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể A. Phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B. Luôn thay đổi. C. Tương đối ổn định. D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. AB Câu 42. Một cơ thể khi giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử nếu các ab gen liên kết hoàn toàn A. 1 giao tử B. 2 giao tử C. 3 giao tử D. 4 giao tử Câu 43. Ở cây giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều tthế hệ thì con cháu: A. Sinh trưởng và phát triển kém. B. Xuất hiện quái thai, dị hình, sức đẻ giảm. C. Khả năng thích ứng với môi trường sống quen thuộc tốt hơn. D. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ các tính trạng xấu. Câu 44. Vai tro của tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong thực tiễn. A. Tạo dòng thuần chủng. B. Củng cố một tính trạng mong muốn nào đó. C. Phát hiện những gen xấu để loại ra khỏi quần thể D. Cả A,B,C Câu 45. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong: A. Lai khác loài. B. Lai khác thứ. C. Lai khác dòng. D. Lai cải tiến. Câu 46. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong chọn giống cây trồng? A. Tạo ưu thế lai B. Phương pháp lai hữu tính kết hợp với đột biến thực nghiệm. C. Lai giữa cây trồng và cây hoang dại. D. Lai kinh tế. Câu 47. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến: A. Bộ NST bị thừa một vài NST. B. Bộ NST tăng lên theo bội số của n nhưng phải lớn hơn hoặc bằng 2n C. Bộ NST tăng lên theo bội số của n nhưng phải lớn hơn 2n D. Bộ NST thiếu một vài NST Câu 48. Biến dị tổ hợp xuất hiện là do: A. Sự xuất hiện các kiểu hình khác với bố mẹ B. Sự kết hợp giữa tính trạng này của bố với tính trạng kia của mẹ C. Sự di truyền độc lập của các tính trạng D. Sự tương tác giữa kiểu gen với điều kiện môi trường Câu 49. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ, loài chiếm ưu thế là A. cỏ bợ. B. trâu, bò. C. sâu ăn cỏ. D. bướm. Câu 50. Có mấy loại môi trường sống. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS ÂN HÒA THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2017 – 2018 MÔN: SINH HỌC (Đề gồm 50 câu) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 C 3 A 4 A 5 A 6 C 7 A 8 A 9 A 10 A Nhận biết 11 A 12 B 13 B 14 C 15 B 16 A 17 A 18 A 19 B 20 C 21 A 22 B 23 A 24 A Thông hiểu 25 A 26 B 27 D 28 A 29 D 30 A 31 B 32 B 33 D 34 A 35 D 36 A 37 A 38 A 39 C 40 B 41 A 42 B 43 B 44 D 45 C Vận dụng thấp 46 C 47 D 48 C 49 A 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ( Họ tên, chữ ký) Phạm Thị Nguyệt
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_sinh_hoc_n.doc




