Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)
Câu 3. Nước giữ vai trò đặt biệt quan trọng trong Hội đồng Tương trợ kinh tế ( SEV ) là.
A. Liên Xô B.Việt Nam C. Cu Ba D. CHDC Đức
Câu 4. Mốc thời gian thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế ( SEV ) là.
A. 1948 B. 1949 C. 1950 D. 1951
Câu 5. Công cuộc cải tổ của Liên Xô bắt đầu vào năm :
A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988
Câu 6. Châu lục đi đầu trong phong trào giải phóng dân tố sau CTTG II là :
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D.Châu Mĩ La Tinh
Câu 7. Cho biết sự kiện lịch sử nào diễn ra vào ngày 1/10/1949 :
A. Chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ B. Tổ chức hiệp ước Vac- sa –va ra đời
C.Trung Quốc tiến hành công cuộc cách mạng mở cửa D. Nước CHND Trung Hoa ra đời
Câu 8. Khu vực nào ở châu Á từ nửa sau thế kỉ XX luôn không ổn định :
A. Trung Á B. Trung Đông C. Đông Á D. Bắc Á
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10- THPT TRƯỜNG THCS BÌNH MINH NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: LỊCH SỬ ( Đề gồm 50 câu, trong...trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT ( 20 câu). Câu 1. Nước đầu tiên phóng vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là : A. Mĩ B. Anh C.Liên Xô D.Nhật Câu 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm : A. 1945 B.1949 C. 1957 D. 1961 Câu 3. Nước giữ vai trò đặt biệt quan trọng trong Hội đồng Tương trợ kinh tế ( SEV ) là. A. Liên Xô B.Việt Nam C. Cu Ba D. CHDC Đức Câu 4. Mốc thời gian thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế ( SEV ) là. A. 1948 B. 1949 C. 1950 D. 1951 Câu 5. Công cuộc cải tổ của Liên Xô bắt đầu vào năm : A. 1985 B. 1986 C. 1987 D. 1988 Câu 6. Châu lục đi đầu trong phong trào giải phóng dân tố sau CTTG II là : A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D.Châu Mĩ La Tinh Câu 7. Cho biết sự kiện lịch sử nào diễn ra vào ngày 1/10/1949 : A. Chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ B. Tổ chức hiệp ước Vac- sa –va ra đời C.Trung Quốc tiến hành công cuộc cách mạng mở cửa D. Nước CHND Trung Hoa ra đời Câu 8. Khu vực nào ở châu Á từ nửa sau thế kỉ XX luôn không ổn định : A. Trung Á B. Trung Đông C. Đông Á D. Bắc Á Câu 9. Trung Quốc đề ra đường lối cải cách mở cửa năm : A.1946 B. 10/1944 C. 5/1966 D. 12/1978 Câu 10. Đất nước Trung Quốc trong thời kì biến động : A. 1946 – 1949 B. 1949 – 1959 C. 1959 – 1978 D. 1970 - 2000 Câu 11.Những nước nào dưới đây trong thời kì chiến tranh lạnh thi hành chính sách hòa bình thành lập : A.Phi Lip pin, Thái Lan C. Miến Điện, Thái Lan B. In đô- nê -si –a , Thái Lan D. Miến Điện, In-đô-nê-si-a Câu12. Tổ chúc ASEAN thành lập năm nào, ở đâu : A. 1976(Gia cac ta). B. 1967(Băng cốc) C. 1995(Hà Nội). D. 1997( Mi-an-ma) .Câu13. Năm được gọi là “năm châu Phi ’’ là năm : A. 1945 B. 1952 C. 1959 D. 1960 Câu 14. Nen xơn ma đê la là tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi năm : A. 1910 B. 1961 C. 1994 D. 1996 Câu 15.Ở Nam Phi trước kia có bao nhiêu đạo luật về phân biệt chủng tộc : A. Hơn 10 đạo luật C. Hơn 70 đạo luật B. Hơn 50 đạo luật D. Hơn 100 đạo luật Câu 16.Từ năm 1662 đầu thế kỉ XIX, Nam phi là thuộc địa của : A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Hà Lan Câu 17. Cách mạng Cu Ba thành công năm : A. 3/1952 B. 7/1953 C. 1/1959 D. 4/1961 Câu 18. Lãnh đạo cách mạng Cu Ba là : Trang1 A. Gooc ba choop C. Phi đen Ca-xtơ-rô B. Nen xơn ma đê la D. Mao Trạch Đông Câu 19. Châu lục được gọi là “Châu lục bùng cháy ’’ là : A. Châu Á B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Mĩ La Tinh 20. Nước khởi đầu cuộc cách mạng KH – KT lần thứ hai là : A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Liên Xô II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu). 21.Sau CTTG II, Mĩ đã đề ra chiến lược gì : A. Chiến lược toàn cầu B. Chiến lược đàn áp 22. Kinh tế Nhật trong thập kỉ 60 phát triển với tốc độ : A. Nhanh B. Chậm C. Đều đều D. Thần kì 23. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật sau CTTG II: A. Không đưa quân đi xâm lược B. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu D. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp nơi, đặt biệt là ở Đông Nam Á 24. Cộng đồng than thép châu Âu thành lập vào năm nào : A.1946 B. 1951 C. 1957 D. 1965 25. Liên minh châu Âu viết tắt là: A. EEC B. EC C. EU D. SEV 26. Đồng tiền chung châu Âu là : A. Đô la B. Ơ rô C. Mac D. Frăng 27. Hội nghị I an ta diễn ra trong thời gian : A. 4/4/1943 B. 2/4/1954 C. 4/2/1945 D. 15/8/1945 28. Việt Nam gia nhập LHQ năm : A. 1975 B. 1976 C. 1977 D. 1978 29. Ngày thành lập LHQ là : A. 24/10/1945 B. 4/10/1946 C. 27/7/1945 D. 20/11/1945 30. Những phát minh có ý nghĩa quan trọng bật nhất về công cụ sản xuất mới : A. Máy tính điện tử B. Hệ thống máy tự động C. Máy tự động D. A, B, C đúng 31.Trong những nguồn năng lượng mới, năng lượng nào được sử dụng phổ biến : A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió C. Năng lượng nguyên tử D. Năng lượng nhiệt hạch 32. Bản đồ gien người được giải mã năm : A. 4/1997 B. 4/2003 C. 3/2004 D. 4/2004 33. Hiện nay, trong quan hệ quốc tế, Mĩ xác lập trật tự thế giới : A. 1 cực B. 2 cực C. Đa cực D. Cùng hòa bình, thống nhất 34. Xu thế phát triển của TG ngày nay là: A. Xu thế đối đầu trong quan hệ quốc tế Trang2 B. Sự xác lập của trật tự “ thế giới đơn cực’’ C. Sự phát triển của phong trào giải phong dân tộc D. Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại. 35. Sau CTTG II, thế giới chia thành hai phe TBCN – XHCN, đứng đầu mỗi phe là : A. Anh – Pháp B. Anh – Mĩ C. MĨ – Liên Xô D. Mĩ – Nhật 36. Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác ở Việt Nam và Đông Dương ngay sau CTTG I vì: A. Đất nước bị tàn phá B. Kinh tế kiệt quệ C. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra D. Tất cả các ý trên 37. Nghành công nghiệp nào Pháp chú trọng nhất trong cuộc khai thác lần thứ hai ở Việt Nam: A. Khai mỏ B. Điện lực C. Chế biến D. Cơ khí 38. Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp : A. Giai cấp Tư sản dân tộc B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp tiểu tư sản 39. Giai cấp nào ngày càng câu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để đàn áp, bóc lột nông dân : A. Giai cấp địa chủ phong kiến B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp tư sản dân tộc D. Giai cấp tư sản mại bản 40. Hội Phục Việt là tổ chức của tầng lớp, giai cấp : A. Tầng lớp tiểu tư sản B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp tư sản D. Tất cả đều sai. III.CÂU HỎI VẬN DỤNG ( 10 câu). 41 Sự kiên nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn. A. Đưa yêu sách đến hội nghị Véc- xai( 18/6/1919) B. Tiếp cận luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa( 7/1920). C. Gia nhập quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập ĐCS Pháp( 12/1920). D. Nguyễn Ái Quốc Sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ( 1921) ở Pa- ri. 42.Ý nghĩa của của việc thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt nam là gì? A. Thể hiện sự phát triễn mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt nam. B. Biểu hiện sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam. C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản là bước chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập ĐCS Việt nam. D. a,b,c đúng. 43 Những điểm hạn chế cơ bản của luận cương chính trị 1930? A. Chưa nhận thức được tầm quan trọng của nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập. B. Nặng nề đấu tranh giai cấp . C. Chưa thấy rõ được khả năng cách mạng của các tầng lớp khác ngoài công nông. D. Cả ba ý trên đều đúng. 44 Đảng cộng sản Đông Dương đề ra nhiệm vụ trước mắt của nhân dân Đông Dương thời kì 1936-1939 là gì? A. Chống phát xít- chống chiến tranh. B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai Trang3 C.Chống phát xít, chống chiến tranh, chống bọn phản động, địa chủ và tay sai, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. D.Chống thực dân Pháp giành độc lập và chống phong kiến đòi lại ruộng đất cho dân cày. 45 Sự áp bức, bóc lột dã man của Nhật- Pháp đã dẫn đến hậu quả gì? A. Mâu thuẩn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với phát xít Nhật sâu sắc. B.Mâu thuẩn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với phát xít Pháp sâu sắc. C. Mâu thuẩn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với các dân tộc Đông Dương với nhân dân sâu sắc D.Mâu thuẩn giữa toàn thể nhân dân các dân tộc với phát xít Nhật sâu sắc 46. Nguyên nhân chung làm cho ba cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ và Binh Biến Đô Lương thất bại là gì? A. Quần chúng chưa sẵn sàng. B.Kẻ thù còn mạnh, lực lượng chưa được tổ chức, chuẩn bị đầy đủ, thời cơ chưa chín muồi. C. Lực lượng vũ trang còn yếu. D. Lệnh tạm hoãn khởi nghĩa về không kịp. 47. Thiệm vụ trước mắt của cách mạng nước ta sau Cách Mạng Tháng Tám là? A. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản. B. Giải quyết về vấn đề tài chính. C. Giải quyết về vấn đề nạn đói, nạn dốt. D.Giải quyết về vấn đề nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính. 48. Khó khăn nào là nghiêm trọng nhất đối với đất nước sau Cách mạng tháng Tám – 1945? A. Nạn đói, nạn dốt. B. Đế quốc và tay sai ở nước ta còn đông và mạnh. C.Những tàn dư của chế độ thực dân phong kiến. D. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn đang non trẻ. 49. Tham gia bầu cử Quốc hội và hội đồng nhân dân là thực hiện quyền gì? A. Quyền tự do, dân chủ. B. Quyền làm chủ quyền tập thể. C. Quyền ứng cử, bầu cử. C. Quyền làm chủ đất nước. 50. Lí do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hòa hoãn với Tưởng Giới Thạch để chống Pháp, khi thì hòa hoản với Pháp để chống Tưởng. A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt quốc, Việt cách để phá ta từ bên trong. B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuận của quân Anh. C. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống hai kẻ thù. D. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng. HẾT Trang4 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS BÌNH MINH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10- THPT NĂM HỌC 2017- 2018 MÔN: LỊCH SỬ ( Đề gồm 50 câu, trong...trang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 B 3 A Nhận biết 4 B 5 A 6 A 7 D 8 B 9 D 10 C 11 D 12 B 13 D 14 C 15 C 16 D Thông hiểu 17 C 18 C 19 D 20 C 21 A 22 D 23 D 24 B 25 C 26 B 27 C 28 C 29 A 30 D 31 C 32 B 33 A 34 D 35 C 36 D 37 A 38 C Trang5 39 A 40 A 41 D 42 C Vận dụng thấp 43 D 44 C 45 C 46 B 47 D 48 B 49 D 50 C XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ( Họ tên, chữ ký) Lê Thị Thêu Trịnh Thị Lan Trang6
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_lich_su_tr.doc