Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
Câu 2. Mục đích của Mĩ khi phát động chạy đua vũ trang với Liên Xô là:
A. Phá hoại tiềm lực kinh tế của Liên Xô
B. Phá hoại nền công nghiệp của Liên Xô
C. Gây tình trạng căng thẳng trên thế giới
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 3. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là:
A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng
D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.
Câu 4. Phong trào nào của công nhân ( 1919-1925 ) đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân:
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Sơn
B.Cuộc bãi công của nhà máy dệtNam Định
C. Đấu tranh của công nhân ở Hà Nội
D. Đấu tranh của công nhân Sài Gòn
Câu 5. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm:
A. 1945 B. 1947 C. 1949 D. 1951
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: LỊCH SỬ (Đề gồm 50 câu trong 05 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Đến nửa đầu thập kỉ 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu trên thế giới là: A. Mĩ và Nhật Bản B. Mĩ và Liên Xô C. Nhật Bản và Liên Xô D. Liên Xô và các nước Tây Âu. Câu 2. Mục đích của Mĩ khi phát động chạy đua vũ trang với Liên Xô là: A. Phá hoại tiềm lực kinh tế của Liên Xô B. Phá hoại nền công nghiệp của Liên Xô C. Gây tình trạng căng thẳng trên thế giới D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 3. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là: A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ. Câu 4. Phong trào nào của công nhân ( 1919-1925 ) đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân: A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Sơn B.Cuộc bãi công của nhà máy dệtNam Định C. Đấu tranh của công nhân ở Hà Nội D. Đấu tranh của công nhân Sài Gòn Câu 5. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm: A. 1945 B. 1947 C. 1949 D. 1951 Câu 6. Điểm chung cơ bản của các nước XHCN là: A. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo. B. Lấy chủ nghĩa Mác Lênin làm nền tảng tư tưởng. C. Cùng chung mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội D. Cả 3 ý trên. Câu 7. Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) là: A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến. B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do. C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang Châu á. D. Tất cả các câu trên. Câu 8. Giữa những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình Đông Nam á diễn ra: A. ổn định. B. Ngày càng phát triển phồn thịnh. C. Ngày càng trở nên căng thẳng. D. ổn định và phát triển. Câu 9. Việt Nam gia nhập ASEAN vào tháng năm: A. 7/ 1994. B. 4/ 1994. C. 7/ 1995. D. 7/ 1996. Câu 10. Nước đầu tiên ở Đông Nam á tuyên bố độc lập là: A. Việt Nam B. Lào C. Xin-ga-po D. In-đô-nê- xia. Câu 11. Nhiệm vụ to lớn nhất của cac nước á-Phi- Mĩ latinh sau khi giành được độc lập là: A. Củng cố nền độc lập dân tộc. B. Xây dựng và phát triển đất nước. C. Khắc phục tình trạng nghèo nàn, lạc hậu. D. Tất cả các ý trên. Câu 12. Tổ chức ASEAN được thành lập nhằm mục đích: A. Phát triển kinh tế, xã hội của các nước trong khu vực Đông Nam á. B. Cùng nhau hợp tác phát triển kinh tế, xã hội, văn hoá. C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực. D. Tất cả các ý trên. Câu 13. Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là: A. Nen-Xơn Man-đê-la B. Kô-phi An-nan C. Phi-đen Ca-xrơ-rô D. Mác-tin Lu-thơ King Câu 14. Công cuộc xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc nỏi lên đặc điểm là: A. Lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm. B. Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm. C. Lấy xây dựng kinh tế- chính trị làm trung tâm. D. Tất cả các ý trên. Câu 15. Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai được khởi đầu từ nước: A. Anh B. Pháp C. Nhật D. Mĩ Câu 16. Giai cấp nào ngày càng câu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để đàn áp, bóc lột nông dân : A. Giai cấp địa chủ phong kiến B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp tư sản dân tộc D. Giai cấp tư sản mại bản Câu 17. Trong những năm gần đây, cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật đã đạt được những thành tựu quan trọng đáng chú ý là: A. Con người đặt chân lên Mặt Trăng. B. Phát minh ra máy tính điện tử và người máy. C. Các nhà khoa học công bố “Bản đồ gen người”. D. Sáng chế những tàu hoả có tốc độ cao. Câu 18. Cừu Đô-li - động vật đầu tiên được ra đời bằng phương pháp: A. Sinh sản hữu tính. B. Sinh sản vô tính. C. Công nghệ phôi thụ tinh trong ống nghiệm. D. Biến đổi gen. Câu 19. Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp: A. Giai cấp Tư sản dân tộc B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp tiểu tư sản Câu 20. ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Không bị chiến tranh tàn phá. C. Buôn bán vũ khí, hàng hoá cho các nước tham chiến. D. Bóc lột sức lao động của nhân dân Đông Nam á. II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu) Câu 21. Sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian: A. Những năm 50 của thế kỉ XX. B. Những năm 60 của thế kỉ XX. C. Những năm 70 của thế kỉ XX. D. Những năm 80 của thế kỉ XX. Câu 22. Chọn câu đúng để điền vào chỗ trống câu sau đây: “Muốn cứu nước, muốn giải phóng dân tộc không có con đường nào khác .” A. Con đường cách mạng tháng Mười Nga. B. Con đường cách mạng dân chủ tư sản. C. Con đường cách mạng vô sản. D. Con đường cách mạng thuộc địa. Câu 23. Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp ở Việt Nam. B. Mở ra bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam. C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam. D. Là bước chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt về sau của cách mạng Việt Nam. Câu 24. Chọn một sự kiện không đồng nhất trong các sự kiện sau đây: A. Khởi nghĩa ở Hà Nội(19/8/1945) B. Khởi nghĩa ở Huế (23/8/1945) C. Khởi nghĩa ở Ba Tơ ( 11/3/1945) D. Khởi nghĩa ở Sài Gòn(25/8/1945) Câu 25. Nguyên nhân quyết định nhất của thắng lợi Cách mạng tháng Tám là: A. Phát xít Nhật bị Đồng minh đánh bại. B. Đảng Cộng Sản Đông Dương lãnh đạo. C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm. D. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 26. Chiến dịch làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va trong cuộc kháng chiến chống Pháp của ta là: A. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950. B. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954. C. Chiến dịch Hoà Bình, Tây Bắc, Thượng Lào D. Chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 27. Nghành công nghiệp nào Pháp chú trọng nhất trong cuộc khai thác lần thứ hai ở Việt Nam: A. Khai mỏ B. Điện lực C. Chế biến D. Cơ khí Câu 28. Trận chiến đấu gay go, quyết liệt nhất trong chiến dịch Hồ Chí Minh là: A. Trận đánh Phước Long và đường số 14. C. Trận đánh ở Phan Rang. B. Trận đánh ở Xuân Lộc. D. Trận đánh sân bay Tân Sơn Nhất. Câu 29. Mối quan hệ giữa Việt Nam với tổ chức ASEAN từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX là: A. Quan hệ hợp tác song phương. B. Quan hệ đối thoại. C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế. D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia. Câu 30. Thể chế chính trị của Mĩ hiện nay là: A. Cộng hòa. C. Quân chủ lập hiến. B. Cộng hoà liên bang. D. Quân chủ. Câu 31. Theo thoả thuận I-an-ta, Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của: A. Các nước phương Tây. C. Liên Xô. B. Pháp. D. Mĩ. Câu 32. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp là: A. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên của các nước thuộc địa. B. Tăng cường đầu tư , thu lãi cao. C. Đầu tư vào hai ngành chính là đồn điền cao su và khai mỏ. D. Đầu tư vào lĩnh vực giao thông vận tải và ngân hàng. Câu 33. “Lúc đầu chính là chủ nghĩa yêu nước, chứ không phải chủ nghĩa cộng sản đã làm tôi tin theo Lênin, tin theo Quốc tế thứ ba”. Câu trên là lời phát biểu của: A. Tôn Đức Thắng. C.Hồ Chí Minh. B. Trần Phú. D. Lê Hồng Phong Câu 34. Phong trào Đồng khởi ở Bến Tre nổ ra vào ngày tháng năm nào? A. 7/1/1961 B. 7/1/1960 C. 17/1/1961 D. 17/1/1960 Câu 35. Mĩ phải chuyển sang chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”vì: A. “Chiến tranh cục bộ” bị phá sản. B. Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bị thất bại. C. Câu Avà B sai. D. Câu A và B đúng. Câu 36. Mĩ dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ” vào ngày tháng năm nào? A. 5/8/1964 B. 8/5/1964 C. 5/8/1965 D. 5/6/1964 Câu 37. Nội dung nào của Hiệp định Giơnevơ thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta: A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân 3 nước Đông Dương. B. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của 3 nước Đông Dương. C. Chính quyền thân Pháp được thành lập ở nam vĩ tuyến 17. D. Câu B và C đúng. Câu 38. ý nghĩa của Hiệp định Giơnevơ là: A. Chấm dứt chiến tranh xâm lược của đế quốc Pháp , có Mỹ giúp sức B. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng . C. Cả nước tiến lên CNXH. D. Câu A và B đúng. Câu 39. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp: A. Có sự lãnh đạo với đường lối chính trị, quân sự, ngoại giao đúng đắn của Đảng. B. ý chí đoàn kết, quyết chiến quyết thắng của toàn dân. C. Xây dựng được hậu phương vững chắc và được sự ủng hộ, đoàn kết của các nước XHCN và 3 nước Đông Dương. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 40. Nội dung kế hoạch Nava là: A. Bước 1(Thu đông 1953 và Xuân 1954): giữ thế phòng thủ ở miền Bắc và thế tiến công ở miền Nam. B. Bước 2(Thu 1954): chuyển sang thế tiến công chiến lược ở miền Bắc, cố giành thắng lợi quân sự. C. Bước 3(Đông 1954): chiếm hoàn toàn Việt Nam. D. Câu A và B đúng. III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Chủ trương phá kế hoạch Nava của ta là: A. Tấn công vào những vị trí quan trọng mà địch tương đối yếu. B. Tiêu diệt một phần sinh lực địch . C. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 42. Người dẫn đầu phái đoàn Việt Nam tham dự Hội nghị Giơnevơ là: A. Hồ Chí Minh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Phạm Văn Đồng. D. Trường Chinh. Câu 43. Hiệp định Giơnevơ được kí kết ngày tháng năm nào? Tại đâu? A.21/7/1955- Pháp. B. 27/1/1954- Mỹ. C. 21/8/1954 – Trung Quốc. D. 21/7/1954- Thuỵ Sĩ. Câu 44. Kết quả của phong trào trào Đồng khởi ở Bến Tre? A. Thành lập Uỷ ban nhân dân tự quản, lực lượng vũ trang, chia ruộng đất cho dân cày nghèo. B.Thành lập chính quyền Xô viết, giải phóng hoàn toàn tỉnh Bến Tre. C. Quân đội được phát triển lên hiện đại, nhân dân đi bầu cử Quốc hội D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 45. ý nghĩa của phong trào Đồng khởi là: A. Làm lung lay tận gốc chế độ tay sai Ngô Đình Diệm. B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ. C. Đưa cách mạng miền Nam phát triển nhảy vọt. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 46. Chiến dịch “ tố cộng, diệt cộng” do ai mở? A. Ngô Đình Diệm B. Nguyễn Văn Thiệu C. Nguyễn Cao Kỳ. D. Ngô Đình Nhu. Câu 47. Nước Việt Nam không tiến hành tổng tuyển cử tự do thống nhất đất nước theo quy định của Hiệp định Giơnevơ là do: A. Mĩ nhảy vào chiếm miền Nam Việt Nam, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta. B. ý đồ của các cường quốc không muốn Việt Nam thống nhất. C. Theo nguyện vọng của nhân dân hai miền Nam- Bắc. D. Tất cả các ý trên. Câu 48. Đảng và Nhà nước ta chủ trương tiến hành cải cách ruộng đất( 1954) vì: A. Ruộng đất bị bỏ hoang nhiều. B. Cải cách ruộng đất mới chỉ được tiến hành ở một số địa phương vùng tự do. C. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến còn phổ biến. D. Tất cả các ý trên. Câu 49. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng(1/1959) đã xác định con đường của cách mạng miền Nam là: A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân. B. Đấu tranh giữ gìn kết hợp với xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng. C. Đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân. D. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ- Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ. Câu 50. Phong trào yêu nước dân tộc dân chủ công khai diễn ra trong những năm : A. 1919 - 1925 B. 1919 – 1926 C. 1917 – 1927 D. 1919 – 1928 .Hết.. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS YÊN LỘC THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: LỊCH SỬ (Đáp án gồm 50 câu trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 B 2 D 3 A 4 D 5 C 6 D 7 D 8 C 9 C 10 D Nhận biết 11 D 12 D 13 A 14 A 15 D 16 A 17 D 18 B 19 B 20 C 21 B 22 C 23 B 24 C 25 D 26 D 27 A 28 B 29 D 30 B Thông hiểu 31 A 32 C 33 C 34 D 35 D 36 A 37 D 38 D 39 D 40 D 41 D 42 C 43 D 44 A 45 D Vận dụng thấp 46 A 47 A 48 D 49 D 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN Nguyễn Đức Sơn Lê Thị Vui
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_lich_su_na.doc

