Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)

Câu 1. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh?

  1. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
  2. Năm 1957 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
  3. Năm 1961 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
  4. Đến thập kỉ 60 của thế kỉ XX Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 trên thế giới sau Mỹ.

Câu 2. Chiến lược phát triển kinh tế của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai chú trọng vào?

  1. Phát triển công nghiệp nhẹ.
  2. Phát triển công – nông- thương nghiệp.
  3. Phát triển công nghiệp truyền thống.
  4. Phát triển công nghiệp nặng.

Câu 3. Vì sao Liên Xô tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 của thế kỉ XX?

  1. Đất nước lâm vào khủng hoảng trì trệ.
  2. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mỹ.
  3. Phải cải tổ để sớm áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật đang phát triển của thế giới.
  4. Cả 3 đáp án trên.
doc 11 trang Bạch Hải 14/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS THƯỢNG KIỆM NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: Lịch Sử
 (Đề gồm 50 câu, trong 9 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh?
 A. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
 B. Năm 1957 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo 
 của trái đất.
 C. Năm 1961 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người 
 lái.
 D. Đến thập kỉ 60 của thế kỉ XX Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp 
 đứng thứ 2 trên thế giới sau Mỹ.
Câu 2. Chiến lược phát triển kinh tế của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai 
chú trọng vào?
 A. Phát triển công nghiệp nhẹ. 
 B. Phát triển công – nông- thương nghiệp.
 C. Phát triển công nghiệp truyền thống. 
 D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 3. Vì sao Liên Xô tiến hành công cuộc cải tổ đất nước trong những năm 80 
của thế kỉ XX?
 A. Đất nước lâm vào khủng hoảng trì trệ.
 B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mỹ.
 C. Phải cải tổ để sớm áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật đang phát triển 
 của thế giới.
 D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm châu Phi” vì sao?
 A. Có nhiều nước châu phi được trao trả độc lập.
 B. Châu Phi là châu có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, 
 mạnh nhất.
 C. Có 17 nước ở Châu Phi tuyên bố độc lập.
 D. Châu Phi là lục địa mới trỗi dậy. Câu 5. Biến đổi lớn nhất của các nước Châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là 
gì?
 A. Các nước châu Á đã giành độc lập.
 B. Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.
 C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thê giới.
 D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6. Ngày 8/8/1967 hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập với sự tham gia 
của những nước nào?
 A. In- đô- nê- xi-a, Ma- lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
 B. In- đô- nê- xi-a, Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
 C. Ma- lai-xi-a, Phi-lip-pin, In- đô- nê- xi-a, Việt Nam, Lào.
 D. In- đô- nê- xi-a, Ma- lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Việt Nam.
Câu 7. Sự kiện nào mở đầu cho cách mạng Cu Ba?
 A. Cuộc đổ bộ của tàu Gran-ma lên đất Cu Ba năm 1956.
 B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn ca đa 26/ 7/1953.
 C. Nghĩa quân Cu Ba mở cuộc tấn công 1958.
 D. Nghĩa quân Cu Ba chiếm lĩnh thủ đô La Ha Ba Na 1/1/1959.
Câu 8. Nuớc nàokhởi đầu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai?
 A. Anh. 
 B. Pháp. 
 C. Mỹ. 
 D. Nhật. 
Câu 9. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhât Bản tiến hành nhiều cải cách, trong 
đó cải cách nào là quan trọng nhất?
 A. Cải cách hiến pháp. 
 B. Cải cách ruộng đất.
 C. Cải cách giáo dục. 
 D. Cải cách văn hoá.
Câu 10. Với những buớc tiến của quá trình liên kết, từ năm 1993, cộng đồng Châu 
Âu mang tên mới là Liên minh Châu Âu viết tắt là: A. EEC. 
 B. EC. 
 C. EU. 
 D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 11. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên Hợp Quốc vào thời gian nào? 
 A. 8/1997. 
 B. 9/1997. 
 C. 1/1987. 
 D. 11/1987.
Câu 12. Hoà bình ổn định hợp tác phát triển vừa là:
 A. Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi buớc vào thế kỉ XXI.
 B. Vừa là thời cơ vưa là thách thức với các dân tộc khi buớc vào thế kỉ XXI.
 C. Trách nhiệm của các nuớc đang phát triển.
 D. Trách nhiệm của các nuớc phát triển.
Câu 13. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập cơ quan bình dân học vụ vào 
ngày tháng năm nào?
 A. 7/3/1945.
 B. 8/9/1945.
 C. 9/9/1945.
 D. 10/9/1945.
Câu 14. Trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đã tăng cuờng vốn 
đầu tư vào ngành nào nhiều nhất?
 A. Công nghiệp nặng . 
 B. Nông nghiệp và khai mỏ.
 C. Công nghiệp nhẹ. 
 D. Thuơng nghiệp và xuất khẩu.
Câu 15. Nhằm độc chiếm thị truờng Đông Duơng, tư bản Pháp đã làm gì?
 A. Đánh thuế nặng hàng của nuớc ngoài nhập vào Đông Dương.
 B. Cản trở hoạt động của Trung Quốc, Nhật Bản.
 C. Lập ngân hàng Đông Dưong.
 D. Chỉ nhập hàng Pháp vào thị truờng Đông Duơng. Câu 16. Tác động của chương trình khai thác lần thứ 2 đến nền kinh tế Việt Nam là 
gì?
 A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập.
 B. Nền kinh tế Việt Nam vẫn lạc hậu què quặt.
 C. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm 1 bước nhưng bị kìm hãm và lệ 
 thuộc vào Pháp.
 D. Nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc hoàn toàn vào Pháp.
Câu 17. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng vào thời gian nào?
 A. 10/10/1954.
 B. 16/5/1954.
 C. 10/10/1955.
 D. 16/5/1955.
Câu 18. Chính sách văn hoá giáo dục của Pháp thực hiện nhằm mục đích gì?
 A. Mở các truờng dạy tiếng Pháp. 
 B. Thi hành chính sách văn hoá nô dịch.
 C. Xuất bản sách báo tuyên truyền chính sách khai thác của chúng.
 D. Tạo điều kiện cho nền văn hoá giáo dục Việt Nam phát triển.
Câu 19. Giai cấp có số luợng tăng nhanh trong cơ cấu xã hội Việt Nam do hậu quả 
của cuộc khai thác lần thứ hai của Pháp sau chiến tranh là giai cấp nào?
 A. Nông dân. 
 B. Địa chủ. 
 C. Công nhân. 
 D. Tư sản.
Câu 20. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ 
không kiên định, dễ thoả hiệp, đó là đặc đỉểm của giai cấp nào?
 A. Giai cấp phong kiến. 
 B. Giai cấp tư sản.
 C. Tầng lớp tư sản dân tộc. 
 D. Tầng lớp tư sản mại bản.
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu)
Câu 21. Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỷ luật gắn 
với nền sản xuất hiện đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp nông dân? A. Tư sản. 
 B. Công nhân .
 C. Nông dân. 
 D. Địa chủ .
Câu 22. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ cùng 
hệ thống thuộc địa của nó ở Châu Phi?
 A. Năm 1960 năm Châu Phi.
 B. Năm 1962 An- giê- ri được công nhận độc lập.
 C. 1994 Nen- xơn Man – đe- la trở thành tổng thống da đen đầu tiên.
 D. 11/ 1975 Nước cộng hòa nhân dân An- gô- la ra đời.
Câu 23. Điểm khác biệt cơ bản giữa cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai 
với cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất là gì?
 A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
 B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
 C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt dựa vào các nghành khoa học cơ bản.
 D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 24. Tại sao nói nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ngay sau khi mới thành lập 
đã rơi vào thế “ ngàn cân treo sợi tóc”?
 A. Kẻ thù đông và mạnh, nền độc lập tự do của đất nước bị đe dọa nghiêm 
 trọng.
 B. Sự non yếu của chính quyền mới thành lập.
 C. Những di hại của chế độ thực dân phong kiến để lại về mọi mặt như kinh 
 tế, tài chính, văn hóa, xã hội.
 D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 25. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, 
trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất?
 A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
 B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư sản.
 C. Mâu thuẫn giữa nông dân Việt Nam và chủ nghĩa thực dân Pháp.
 D. Mẫu thuẫn giữa tư sản và địa chủ.
Câu 26. Để đẩy lùi nạn đói, biện pháp nào là quan trọng nhất?
 A. Lập hũ gạo tiết kiệm.
 B. Tổ chức ngày đồng tâm. C. Đẩy mạnh tăng gia sản xuất.
 D. Chia lại ruộng đất cho nông dân.
Câu 27. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là 
gì?
 A. Vừa khai thác vừa chế biến.
 B. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
 C. Phát triển công nghiệp nhẹ.
 D. Tăng cường đầu tư thu lãi cao.
Câu 28. Tính chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta biểu 
hiện ở những điểm nào?
 A. Nội dung đường lối kháng chiến của nhân dân ta.
 B. Mục đích kháng chiến của ta là tự vệ chính nghĩa.
 C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta.
 D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta.
Câu 29. Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến chống Pháp của ta biểu hiện ở 
những điểm nào?
 A. Nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta.
 B. Mục đích kháng chiến của ta là tự vệ chính nghĩa.
 C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta.
 D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta.
Câu 30. Trong chiến dịch Biên Giới, trận đánh nào ác liệt và có ý nghĩa nhất?
 A. Đông Khê.
 B. Thất Khê.
 C. Đường số 4.
 D. Cao Bằng.
Câu 31. Tên của nhà yêu nước, anh hung dân tộc nào sau đây được dung để đặt tên 
cho chiến dịch Trung du (12/ 1950)?
 A. Trần Hưng Đạo.
 B. Hoàng hoa Thám.
 C. Quang Trung.
 D. Ngô Quyền.
Câu 32. Nơi nào diễn ra trận chiến đấu giằng co và ác liệt nhất trong chiến dịch 
Điên Biên Phủ?
 A. Cứ điểm Him Lam.
 B. Sân bay Mường Thanh.
 C. Đồi A1. D. Sở chỉ huy.
Câu 33. Nguyên nhân nào cơ bản nhất quyết điịnh sự thắng lợi của cuộc kháng 
chiến chống thực dân Pháp?
 A. Sự lãnh đạo sang suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch nước Hồ Chí Minh.
 B. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
 C. Hậu Phương vững chắc.
 D. Đoàn kết quốc tế.
Câu 34. Những thủ đoạn thâm độc nhất của tư bản Pháp về chính trị sau chiến 
tranh thế giới thứ nhất nhằm nô dich lâu dài nhân dân Việt Nam là gì?
 A. Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp.
 B. Câu kết với vua quan Nam Triều để đàn áp nhân dân.
 C. Chia để trị.
 D. Khủng bố đàn áp nhân dân ta.
Câu 35. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống 
trị của đế quốc Mỹ và tay sai của chúng trong giải phóng miền Nam thống nhất đất 
nước?
 A. Có vai trò quan trọng nhất.
 B. Có vai trò quyết định trực tiếp.
 C. Có vai trò cơ bản nhất.
 D. Có vai trò quyết điịnh nhất.
Câu 36. Đồng Khởi có nghĩa là:
 A. Đồng lòng đứng dậy khởi nghĩa.
 B. Đồng sức đứng dậy khởi nghĩa.
 C. Đồng loạt đứng dậy khởi nghĩa.
 D.Đồng tâm đứng dậy khởi nghĩa.
Câu 37. Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của cách mạng miền Bắc sẽ là gì?
 A. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định trực tiếp.
 B. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định nhất.
 C. Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ chi viện cho miền Nam.
 D.Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ bảo vệ miền Nam.
Câu 38. Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của cách mạng miền Nam sẽ là gì?
 A. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò bảo vệ cách mạng xã hội chủ nghĩa ở 
miền Bắc.
 B. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định nhất.
 C. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định trực tiếp.
 D. Miền Nam là tiền tuyến, làm hậu thuễn cho miền Bắc.
Câu 39. Yếu tố nào được xem là xương sống của chiến lược chiến tranh đặc biệt? A. Ngụy quân.
 B. Ngụy quyền.
 C. Ấp chiến lược.
 D. Đô thị.
Câu 40. Cuộc đấu tranh chính trị nào làm rung chuyển chế độ Sài Gòn trong năm 
1963?
 A. Biểu tình của 2 vạn tăng li phật tử Huế.
 B. Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu.
 C. Biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn.
 D. Đảo chính của Dương Văn Minh.
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41. Ý nghĩa lớn nhất của việc miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ 
nhất của Mỹ là gì?
 A. Thể hiện quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ của quân dân ta.
 B. Làm lung lay ý trí xâm lược của Mỹ.
 C. Bảo vệ miền Bắc.
 D. Đánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của Mỹ, miền Bắc tiếp tục làm hậu 
phương lớn.
Câu 42. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh có gì giống so với chiến tranh cục 
bộ?
 A. Về mục đích chiến tranh.
 B. Về vai trò của quân đội Mỹ.
 C. Về vai trò của quân đội Ngụy.
 D. Về vai trò của ấp chiến lược.
Câu 43. Vì sao cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai được xem là bộ 
phận của chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mỹ?
 A. Vì nó hỗ trợ cho chiến lược Việt Nam hóa.
 B. Vì nó thực hiện âm mưu phá hoại miền Bắc.
 C. Vì nhằm đối phó với cuộc tiến công chiến lược của ta và hỗ trợ chiến lược 
Việt Nam hóa đang có nguy cơ phá sản.
 D. Vì tạo thế mạnh vừa đánh vừa đàm.
Câu 44. Hoàn cảnh lịch sử nào thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra kế hoạch giải 
phóng miền Nam?
 A. Quân Mỹ và đồng minh rút khỏi miền Nam.
 B. So sánh lục lượng có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
 C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
 D. Mỹ giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
Câu 45. Sự kiện nào quan trọng nhất trong quá trình thông nhất đất nước về mặt 
nhà nước sau năm 1975?
 A. Hội nghị hiệp thương của 2 đại biểu 2 miền Nam- Bắc.
 B. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước 25/4/1976. C. Quốc hội khóa VI kì họp đầu tiên.
 D. Đại hội thống nhất mặt trận tổ quốc Việt Nam.
Câu 46. Cách mạng Việt Nam chuyển sang giai đoạn xã hội chủ nghĩa trong điều 
kiện nào?
 A. Đất nước hòa bình.
 B. Miền Nam giải phóng.
 C. Đất nước thống nhất.
 D. Miền Bắc khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
Câu 47. Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại đại hội Đảng VI?
 A. Đổi mới về kinh tế.
 B. Đổi mới về chính trị.
 C. Đổi mới về văn hóa. 
 D. Đổi mới toàn diện.
Câu 48. Công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc với cách mạng ta là gì?
 A. Đến với chủ nghĩa Mác Lê Nin và tìm ra con đường cứu nước.
 B. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng.
 C. Vạch ra đường lối cho cách mạng ta.
 D. Lập ra các tổ chức lớn cho cách mạng ta.
Câu 49. Điểm nổi bật trong phong trào cách mạng 1930- 1931 là gì?
 A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
 B. Thực hiện lien minh công nông và thành lập chính quyền Xô Viết- Nghệ 
Tĩnh.
 C. Sử dụng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
 D. Giangs đòn quyết liệt vào bọn thực dân phong kiến.
Câu 50. Điện biên phủ trên không diễn ra trên vùng trời của địa phương nào?
 A. Sơn La- Lai Châu.
 B. Việt Bắc.
 C. Hà Nội- Hải Phòng.
 D. Nghệ An – Hà Tĩnh. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS THƯỢNG KIỆM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: LỊCH SỬ
 (Đáp án trong 2 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 D
 2 D
 3 A
 4 C
 5 A
 6 A
 7 B
 8 C
 Nhận biết 9 A
 10 C
 11 B
 12 B
 13 B
 14 B
 15 A
 16 C
 17 D
 18 B
 19 C
 20 C
 21 B
 22 D
 23 A
 24 D
 25 C
 26 C
 27 D
 Thông hiểu 28 B
 29 A
 30 A
 31 A
 32 C
 33 A
 34 C

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_lich_su_na.doc