Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)
Câu 6: Nước nào có thu nhập bình quân đầu người cao nhất Đông Nam Á?
|
|
|
|
Câu 7: Mục tiêu của ASEAN là gì?
| A. Phát triển kinh tế và văn hoá thông qua những hợp tác chung giữa các nước thành viên. |
| B. Xây dựng mối quan hệ hoà bình, hữu nghị, hợp tác |
| C. Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ không can thiệp vào nội bộ của nhau. |
| D. Tất cả các ý trên đều đúng. |
Câu 8: Người đã lãnh đạo Cách mạng Cu- Ba năm 1959 là ai?
| A. Hô- xê- Mác- ti | B. Phi- đen Caxtơrô |
| C. Nen xơ Manđêla | D. Ápđen Ca- đê |
Câu 9: Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là
| A. Nen xơ Manđêla | B. Kô- phi-An-nan |
| C. Phi- đen Caxtơrô | D. Mác-tin- Lu- thơ- King |
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: LỊCH SỬ (Đề gồm 50 câu, trong 06 trang) Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm nào? A. 1945 B. 1947 C. 1949 D. 1951 Câu 2: Nước nào lần đầu tiên đưa được con người vào vũ trụ? A. Liên Xô B. Mỹ C. Nhật D. Pháp Câu 3: Quốc gia nào giành được chính quyền sớm nhất ở Đông Nam Á? A. Việt Nam B. Lào C. Cam pu chia D. Inđônêxia Câu 4: Hiệp hội Quốc gia Đông Nam Á được thành lập vào năm nào? A. 17/8/1945 B. 8/1/1949 C. 8/8/1967 D. 12/1991 Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? Và là thành viên thứ mấy ? A. Tháng 7/1995 là thành viên thứ 7 B. Tháng 7/ 1992 là thành viên thứ 6 C. Tháng 7/ 1997 là thành viên thứ 7 D. Tháng 4/1999 là thành viên thứ 8 Câu 6: Nước nào có thu nhập bình quân đầu người cao nhất Đông Nam Á? A. Inđônêxia B. Malaixia C. Xingapo D. Thái Lan Câu 7: Mục tiêu của ASEAN là gì? A. Phát triển kinh tế và văn hoá thông qua những hợp tác chung giữa các nước thành viên. B. Xây dựng mối quan hệ hoà bình, hữu nghị, hợp tác C. Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ không can thiệp vào nội bộ của nhau. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 8: Người đã lãnh đạo Cách mạng Cu- Ba năm 1959 là ai? A. Hô- xê- Mác- ti B. Phi- đen Caxtơrô C. Nen xơ Manđêla D. Ápđen Ca- đê Câu 9: Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là A. Nen xơ Manđêla B. Kô- phi-An-nan C. Phi- đen Caxtơrô D. Mác-tin- Lu- thơ- King Câu 10: “Năm Châu Phi” năm có 17 nước giành độc lập là A. 1950 B. 1960 C. 1965 D. 1973 Câu 11: Nguyên nhân khách quan tạo thuận lợi để kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới 2? A. Đất nước không bị tàn phá bởi chiến tranh B. Nhân công dồi dào. C. Có tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Cả 3 nguyên nhân trên. Câu 12: Hiện nay nền kinh tế tài chính Mỹ A. Vẫn dẫn đầu thế giới B. Không còn là trung tâm kinh tế tài chính nữa C. đứng thứ 4 thế giới D. Không phải các ý trên Câu 13: Nguyên nhân thành công trong xây dựng kinh tế Nhật là A. Truyền thống tự lực tự cường B. Những cải cách dân chủ và chi phí quân sự ít C. Sử dụng khoa học kỹ thuật và vốn vay của nước ngoài D. Tất cả các yếu tố trên Câu 14: Bản đồ gen con người được giải mã hoàn chỉnh vào năm A. 4/1997 B. 4/2003 C. 3/2002 D. 3/2003 Câu 15: Máy tính mô phỏng thời gian (ESC) được sản xuất vào năm A. 3/2000 B. 3/2001 C. 3/2002 D. 3/2003 Câu 16: Chương trình khai thác lần 2 của Pháp tại Đông Dương đã bắt đầu vào lúc nào? A. Sau chiến tranh thế giới thứ 1 B. Trước chiến tranh thế giới thứ 1 C. Sau chiến tranh thế giới thứ 2 D. Trong chiến tranh thế giới thứ 1 Câu 17: Pháp đã thực hiện chính sách chia để trị như thế nào? A. Chia nước ta thành 3 kỳ với 3 chế độ khác nhau B. Chia rẽ dân tộc đa số và thiểu số C. Chia rẽ giữa lương và giáo D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 18: Hội nghị thành lập Đảng được tổ chức tại đâu? A. Cửu Long- Hương Cảng (Trung Quốc) B. Quảng Châu (Trung Quốc) C. Hồng Kông (Trung Quốc) D. Pắc Bó (Việt Nam) Câu 19: Đảng cộng sản Việt Nam thành lập vào ngày, tháng, năm nào? A. 3/2/1929 B. 3/2/1930 C. 3/2/1945 D. 3/2/1931 Câu 20: Hội nghị BCHTW Đảng họp lần thứ 1 diễn ra năm nào? A. 10/1929 B. 10/1920 C. 10/1930 D. 8/1945 II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21: Trong Hội nghị họp lần thứ 1 đã bầu ai làm Tổng bí thư Đảng đầu tiên? A. Nguyễn Ái Quốc B. Trần Phú C. Lê Duẩn D. Trường Chinh Câu 22: Chiến tranh thế giới thứ 2 bùng nổ vào thời gian nào? A. 3/9/1939 B. 9/1/1939 C. 9/3/1939 D.1/9/1939 Câu 23: Cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên ở đâu? A. Đại hội Tân Trào B. Cách mạng tháng 8 C. Xô Viết Nghệ Tĩnh D. Khởi nghĩa Nam Kỳ tại Mỹ Tho Câu 24: Đại hội Quốc dân được tiến hành ở đâu? A. Cao Bằng B. Tân Trào C. Bắc Sơn D. Hà Nội Câu 25: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập ngày tháng năm nào? Tại đâu? A. 22/12/1944 - Cao Bằng B. 22/11/1944 - Bắc Sơn C. 19/5/1941- Tân Trào D. 2/9/1945- Thái Nguyên Câu 26: Ai là người chỉ huy đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân? A. Hoàng Sâm B. Võ Văn Kiệt C. Nông Đức Mạnh D. Võ Nguyên Giáp Câu 27: Những tỉnh lị giành được chính quyền đầu tiên trong CMT8 là A. Huế, Cần Thơ, Hải Dương, Bắc Giang B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam C. Yên Bái, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Bình D. Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Quảng Nam Câu 28: Sự kiện lịch sử trọng đại gì đã xảy ra vào ngày 2/9/1945 A. Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước VNDCCH B. Bác Hồ đọc lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến C. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp D. Công bố chỉ thị lịch sử “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” Câu 29: Nguyên nhân thành công của CMT 8 là? A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước kiên cường bất khuất độc lập tự do B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh C. Điều kiện Quốc tế thuận lợi D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 30: Bài hát Tiến quân ca do nhạc sĩ nào sáng tác A. Đỗ Nhuận B. Lưu Hiểu Phước C. Văn Cao D. Nguyễn Đình Thi Câu 31: Những khó khăn của ta sau Cách mạng tháng 8 là A. Nạn đói, nạn dốt, ngân quỹ trống rỗng, lạm phát gia tăng. B. Bọn phản động cách mạng Việt Cách, Việt Quốc cướp chính quyền ở một số nơi C. Quân Tưởng, Anh, Pháp tiến vào Việt Nam D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 32: Đồng tiền đầu tiên của nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa được lưu hành vào thời điểm nào? A. 2/3/1946 B. 2/9/1945 C. 11/2/1945 D. 23/11/1946 Câu 33: Ai là người đọc lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến ngày 19/12/1946? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng C. Tổng bí thư Trường Chinh D. Bí thư thứ nhất Lê Duẩn Câu 34: Ý nghĩa “Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến” là A. Tiếng gọi của non sông đất nước B. Mệnh lệnh cách mạng tiến công C. Soi đường, chỉ lối cho mọi người Việt Nam đứng dậy cứu nước D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 35: Đường lối kháng chiến của Đảng đề ra trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp là A. Toàn dân, toàn diện B. Trường kỳ kháng chiến C. Tự lực cánh sinh D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 36: Người nữ anh hùng đầu tiên của Việt Nam là ai? A. Nguyễn Chị Chiên B. Nguyễn Thị Định C. Nguyễn Thị Bình D. Tạ Thị Kiều Câu 37:Ngày bắt đầu và chấm dứt chiến dịch Điện Biên Phủ là? A. 13/3/1945- 7/5/1945 B. 7/5/1954- 8/5/1954 C. 13/3/1954- 7/5/1954 D. 3/1/1954- 7/5/1954 Câu 38: Hiệp định Giơ-ne-vơ được ký kết vào ngày, tháng, năm nào? Tại đâu? A. 21/7/1955- Pháp B. 21/8/1954- Trung Quốc C. 27/1/1954- Mỹ D. 21/7/1954- Thụy Sĩ Câu 39: Phong trào “Đồng Khởi” diễn ra vào năm nào? A. 1957- 1958 B. 1958-1959 C. 1959- 1960 D. 1960- 1961 Câu 40: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu? A. Tháng 8/1945 tại Hà Nội B. Tháng 5/1954 tại Điện Biên Phủ C. Tháng 9/1960 tại Hà Nội D. Tháng 7/ 1960 tại Tân Trào III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41: Luật 10/59 do ai ban hành? Vào thời gian nào? A. Ngô Đình Nhu- 5/1959 B. Nguyễn Văn Thiệu- 10/1959 C. Ngô Đình Diệm- 5/1959 D. Ngô Đình Diệm- 10/1959 Câu 42: Thủ đoạn thực hiện “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ là gì? A. Lực lượng chính là quân đội Sài Gòn với vũ khí và sự chỉ huy của cố vấn Mỹ B. Lực lượng chính là quân Mỹ với vũ khí Mỹ C. Mỹ- quân đội Sài Gòn cùng tấn công cách mạng D. Mỹ chỉ huy từ xa lực lượng quân đội Sài Gòn. Câu 43: Chiến thắng Vạn Tường đã mở đầu cho cao trào gì? A. Tìm Mỹ mà đánh, tìm Nguỵ mà diệt B. Tìm Nguỵ mà đánh, tìm Mỹ mà diệt C. Tiêu diệt Mỹ, đánh tan quân đồng minh D. Đánh tan giặc Mỹ, giải phóng miến Nam. Câu 44: Ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968 là: A. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ, làm lung lay ý chí xâm lược của Mỹ. B. Buộc Mỹ phải tuyên bố “Phi Mỹ hoá” cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam C. Mỹ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 45: Ngay sau sự kiện “Vịnh bắc bộ” Mỹ cho máy bay ném bom ở một số nơi ở miềm Bắc như: A. Cửa sông Gianh, Vinh – Bến Thuỷ, Bệnh viện Bạch Mai. B. Cửa sông Bến Hải – Vinh, Lạch Trường, Hòn Gai. C. Cửa sông Gianh, Đồng Hới, Lạch Trường, Hòn Gai. D. Cửa sông Gianh, Vinh – Bến Thuỷ - Lạch Trường, Hòn Gai. Câu 46: Quân ta giải phóng hoàn toàn Tây Nguyên vào thời gian nào? A. 24/3/1975 B. 24/3/1974 C. 24/2/1975 D. 4/3/1975 Câu 47: Sài Gòn được giải phóng ngày tháng năm nào? A. 30/4/1975 B. 7/5/1975 C. 2/9/1975 D. 21/7/1975 Câu 48: Ý nghĩa cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân năm 1975? A. Mở ra một kỷ nguyên mới của lịch sử dân tộc. Cả nước hòa bình, thống nhất, độc lập, tiến lên CNXH B. Giáng một đòn mạnh vào quân đội Sài Gòn C. Đây là thắng lợi lớn của dân tộc ta sau 18 năm đấu tranh kiên cường, bất khuất D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 49: Thành phố Sài Gòn- Gia Định được chính thức mang tên Thành phố Hồ Chí Minh vào năm nào? A. 1990 B. 1975 C. 1976 D. 1980 Câu 50: Sau khi giải phóng hoàn toàn miền Nam thống nhất đất nước, chúng ta phải đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc vào năm nào? A. 1978 B. 1979 C. 1976 D. 1975 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: LỊCH SỬ (Đáp án trong 03 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 A 3 D 4 C 5 A Nhận biết 6 C 7 D 8 B 9 A 10 B 11 D 12 A 13 D 14 B 15 C 16 A 17 D 18 A 19 B 20 C 21 B 22 D 23 D 24 B Thông hiểu 25 A 26 D 27 B 28 A 29 D 30 C 31 D 32 D 33 A 34 D 35 D 36 A 37 D 38 D 39 C 40 C 41 C 42 A 43 A Vận dụng thấp 44 D 45 D 46 A 47 A 48 D 49 C 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN Dương Thị Bích Huệ Trịnh Thị Đượm
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_lich_su_na.doc

