Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Câu 8. Những phát minh có ý nghĩa quan trọng bật nhất về công cụ sản xuất mới :

A. Máy tính điện tử

B. Hệ thống máy tự động

C. Máy tự động

D. A, B, C đúng

Câu 9. Trong nhứng nguồn năng lượng mới, năng lượng nào được sử dụng phổ biến :

A. Năng lượng mặt trời

B. Năng lượng gió

C. Năng lượng nguyên tử

D. Năng lượng nhiệt hạch

Câu 10. Bản đồ gien người được giải mã năm :

A. 4/1997

B. 4/2003

C. 3/2004

D. 4/2004

Câu 11.Chiến dịch mà quân ta dành được thắng lợi lớn nhất trong những năm 1951-1953 là chiến dich nào ?

A. Chiến dịch Tây Bắc

B. Chiến dịch Trung du

C. Chiến dịch Hòa Bình

D. Chiến dich Hà -Nam-Ninh

doc 11 trang Bạch Hải 13/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Quang Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: LỊCH SỬ
 (Đề gồm 50 câu, trong 09 trang)
 I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
 Câu 1. Nước đầu tiên phóng vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là :
 A. Mĩ 
 B. Anh 
 C.Liên Xô 
 D.Nhật
 Câu 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm :
 A. 1945
 B.1949
 C. 1957
 D. 1961
 Câu 3. Nước khởi đầu cuộc cách mạng KH – KT lần thứ hai là :
 A. Anh 
 B. Pháp 
 C. Mĩ 
 D. Liên Xô
 Câu 4. Thời gian nào kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh 
tế thế giới sau
 CTTG II :
 A. Những năm 1950 ( TK XX ) 
 B. Những năm 1960 ( TK XX ) 
 C. Những năm1970. ( TK XX )
 D. Những năm 1980 ( TK XX )
 Câu 5. Sau CTTG II, Mĩ đã đề ra chiến lược gì :
 A. Chiến lược toàn cầu
 B. Chiến lược đàn áp
 C. Chiến lược viện trợ 
 D. Chiến lược tổng lực
Câu 6. Sau CTTG II, công cuộc cải cách ruộng đất ở Nhật Bản được thực hiện vào 
thời gian :
 A. 1939 – 1945 
 B. 1945 – 1950
 C. 1946 – 1949 
 D. 1954 – 1960
Câu 7. Cuộc cách mạng KH – KT lần II bắt đầu vào : A. Những năm đầu TK XX
 B. Những năm 1930
 C. Những năm 1940 
 D. Những năm đầu TK XXI
Câu 8. Những phát minh có ý nghĩa quan trọng bật nhất về công cụ sản xuất mới :
 A. Máy tính điện tử
 B. Hệ thống máy tự động
 C. Máy tự động 
 D. A, B, C đúng
Câu 9. Trong nhứng nguồn năng lượng mới, năng lượng nào được sử dụng phổ 
biến :
 A. Năng lượng mặt trời
 B. Năng lượng gió
 C. Năng lượng nguyên tử 
 D. Năng lượng nhiệt hạch
Câu 10. Bản đồ gien người được giải mã năm :
 A. 4/1997
 B. 4/2003
 C. 3/2004
 D. 4/2004
Câu 11.Chiến dịch mà quân ta dành được thắng lợi lớn nhất trong những năm 
1951-1953 là chiến dich nào ?
 A. Chiến dịch Tây Bắc
 B. Chiến dịch Trung du
 C. Chiến dịch Hòa Bình
 D. Chiến dich Hà -Nam-Ninh
Câu 12.Chánh quân bộ của địch xuất phát từ đâu tiến lên đánh Hòa Bình?
 A. Thái Nguyên
 B. Hà Nội
 C. Hà Giang
 D. Lai Châu
Câu 13.Chiến dịch nào của ta trong kháng chiến chống Pháp đã làm phá sản kế 
hoạch Rơve
 A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947
 B. Chiến dịch biên giới thu-đông 1950
 C. Chiến Dịch Hòa Bình 1951-1952
 D. Chiến dich Tây Bắc 1952 Câu 14.Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản 
hoàn toàn kế hoạch Nava ?
 A. Chiến dịch biên giới thu đông 1950
 B. Chiến d ịch biên giới Đông Xuân 1953-1954
 C. Chiến dịch Hòa Bình ,Tây Bắc ,Thượng Lào (1951-1953)
 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ
Câu 15. Niên đại nào sau đây gắn với chiến dịch Điện Biên Phủ ?
 A. 30-3 đến 26-4-1954
 B. 30-3 đến 24-4-1954
 C. 01-5 đến 5-7-1954
 D. Tất cả các niên đại trên
Câu 16.Lấy thân mình lấp lỗ châu mai là hành động của anh hùng nào trong chiến 
dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954 ?
 A. Bế Văn Đàn
 B. Phan Đình Giót
 C. Tô Vĩnh Diện
 D. La Văn Cầu
Câu 17.Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi được đánh giá như “một mốc lịch sử 
bằng vàng “ Dó là câu nói của ai ?
 A. Võ Nguyên Giáp
 B. Hồ Chí Minh
 C. Phạm Văn Đồng
 D. Trường Trinh
Câu 18.“Chín năm làm môt Điện Biên
 Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng”
 Hai câu thơ đó của nhà thơ nào?
 A. Chế Lan Viên
 B. Huy Cận
 C. Tố Hữu
 D. Tế Hanh
Câu 19.Các văn bản cuối cùng của hiệp định Giơnevơ về vấn đề Đông Dương 
được kí kết vào thơi gian nào?
 A. 12/7/1954
 B. 21/7/1954
 C. 27/5/1954
 D. 5/7/1954
Câu 20.Ngày 16-5-1955, gắn với sự kiện lịch sử nào sau đây ở miền Bắc Việt 
Nam
 A. Quân Pháp rút khỏi Hà Nội B. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng
 C. Quân Pháp rút khỏi Cát Bà
 D. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu)
Câu 21. Miền bắc tiến hành cải cách ruộng đất vào thời gian nào?
 A. 1944-1956
 B. 1953-1957
 C. 1954-1958
 D. 1954-1960
Câu 22. Đế quốc Mĩ mở rộng chiến tranh đánh phá miền bắc vào thời gian nào để 
làm cho miềm bắc phải chuyển hướng xây dựng và phát triển mkinh tế cho phù 
hợp với diều kiện chiến tranh ?
 A.Ngày 5/8/1964
 B.Ngày 7/2/1965
 C.Ngày 5/8/1965
 D.Ngày 2/7/1965
Câu 23. Đại hội đại biểu toàn Quốc lần thứ III của Đảng họp ở đâu vào thời gian 
nào ?
 A. ở Chiêm Hóa (Tuyên Quang). Từ 11 đến 19-2-1955
 B. ở Tân Trào (Tuyên Quang).từ 10 đến 19-5-1960
 C. ở Hà Nội. Từ 5 đến 12-9-160
 D. ở Hà Nội. Từ 6 đến 10-10-1960
Câu 24. Đại hội đại biểu lần III của Đảng đã bầu ai làm chủ tịch Đảng và Bí thư 
thứ nhất?
 A. Hồ Chí Minh làm chủ tich Đảng, Trường Trinh lam bí thư thứ nhất ban 
 chấp hành trung ương
 Đảng
 B. Hồ Chí Minh làm chủ tịch Đảng, Lê Duẩn làm Bí thư thứ nhất ban chấp 
 hành trung ương
 Đảng
 C. Hồ Chí Minh làm chủ tich Đảng, Võ Nguyên Giáp làm Bí thư thứ nhất 
 ban chấp hành trung
 ương Đảng
 D. Hồ Chí Minh làm chủ tịch Đảng, Đỗ Mười làm Bí thư thứ nhất ban chấp 
 hành trung ương Đảng
Câu 25. Hiện nay, trong quan hệ quốc tế, Mĩ xác lập trật tự thế giới :
 A. 1 cực 
 B. 2 cực
 C. Đa cực
 D. Cùng hòa bình, thống nhất Câu 26. Sau chiến tranh lạnh, dưới tác động của CM khoa học kĩ thuật, các nước 
ra sức điều chỉnh
chiến lược với việc:
 A. Lấy quân sự làm trọng điểm
 B. Lấy chính trị làm trọng điểm
 C. Lấy kinh tế làm trọng điểm
 D. Lấy Văn hóa-Giáo dục làm trọng điểm
Câu 27. Xu thế phát triển của TG ngày nay là:
 A. Xu thế đối đầu trong quan hệ quốc tế
 B. Sự xác lập của trật tự “ thế giới đơn cực’’
 C. Sự phát triển của phong trào giải phong dân tộc
 D. Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 28. Sau CTTG II, thế giới chia thành hai phe TBCN – XHCN, đứng đầu mỗi 
phe là 
 A. Anh – Pháp
 B. Anh – Mĩ
 C. MĨ – Liên Xô
 D. Mĩ – Nhật
Câu 29. Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác ở Việt Nam và Đông Dương ngay sau 
CTTG I vì:
 A. Đất nước bị tàn phá
 B. Kinh tế kiệt quệ 
 C. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra 
 D. Tất cả các ý trên
Câu 30. Ngành công nghiệp nào Pháp chú trọng nhất trong cuộc khai thác lần thứ 
hai ở Việt Nam:
 A. Khai mỏ
 B. Điện lực
 C. Chế biến 
 D. Cơ khí
Câu 31. Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp 
:
 A. Giai cấp Tư sản dân tộc
 B. Giai cấp công nhân
 C. Giai cấp nông dân 
 D. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 32. Giai cấp nào ngày càng câu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để đàn áp, bóc 
lột nông dân : A. Giai cấp địa chủ phong kiến
 B. Giai cấp công nhân
 C. Giai cấp tư sản dân tộc 
 D. Giai cấp tư sản mại bản
Câu 33. Hội Phục Việt là tổ chức của tầng lớp, giai cấp :
 A. Tầng lớp tiểu tư sản
 B. Giai cấp công nhân
 C. Giai cấp tư sản
 D. Tất cả đều sai
Câu 34. Phong trào yêu nước dân tộc dân chủ công khai diễn ra trong những năm :
 A. 1919 - 1925 
 B. 1919 – 1926
 C. 1917 – 1927
 D. 1919 – 1928
Câu 35. Phong trào nào của công nhân ( 1919-1925 ) đánh dấu bước tiến mới của 
phong trào công nhân:
 A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Sơn
 B.Cuộc bãi công của nhà máy dệtNam Định
 C. Đấu trang của công nhân ở Hà Nội 
 D. Tất cả đều đúng
Câu 36.Thắng lợi nào của quân dân miền Nam trong những năm 1970-1972 buộc 
Mĩ phải thừa nhận thất bại chiến lược “Viêt Nam “hóa chiến tranh ?
 A. Cuộc tiến công chiến lược 1972 ,chủ yếu đánh vào Quảng Trị
 B. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của Mĩ trong 12 ngày đêm ở 
 Hà Nội và Hải Phòng
 C. Trong chiến dịch đông xuân 1969-1970
 D. Tất cả thắng lợi trên
Câu 37. Sự kiện nào tác động đến hội nghị Bộ chính trị (từ 18-12-1974 đến 9-1-
1975) để Hội nghị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975?
 A. Chiến thắng Buôn Ma Thuột
 B. Chiến thắng Tây Nguyên
 C. Chiến thắng Quảng trị
 D. Chiến thắng Phước Long và đường số 14
Câu 38.Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào của Mĩ phải chấp nhận ngồi vào 
bàn đàm phán với ta ở hội nghi Pari ?
 A. Trong chiến tranh đặc biệt
 B. Trong chiến tranh cục bộ
 C. Trong Viêt Nam hóa chiến tranh
 D. Trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai Câu 39.Trong lúc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại lần thứ hai ở miền Bắc, Mĩ đã 
áp dụng loại hình chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam ?
 A. Chiến tranh một phía
 B. Chiến tranh đặc biệt
 C. Chiến tranh cục bộ
 D. Việt Nam hóa chiến tranh
Câu 40. Quá trình diễn biến của hội nghị Pari gắn với đời tông thống nào của Mĩ ?
 A. Ken nơ đi, Ních Xơn
 B. Giôn xơn, Ních Xơn
 C. Ních Xơn, Pho
 D. Giôn xơn, Ních xơn, Pho
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trao Đồng Khởi 1959-1960 là 
gì?
 A. Mĩ –Diệm phá Hiệp định giơnevơ ,thực hiện chính sách “tố cộng”,”diệt 
cộng “.
 B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền 
Nam
 C. Do chính sách cai trị của Mĩ –Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn 
thất nặng nề
 D. Câu A và B đúng
Câu 42. Ý nghĩa lớn nhất trong cuộc tổng công kích ,tổng nổi dậy Tết Mậu Thân 
1968 là gì ?
 A. đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải 
tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lược
 B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
 C. Mĩ phải dến hội nghị Pari để đàm phán với ta
 D. Đây là đòn đánh bất ngờ, làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và chư hầu 
vào miền Nam
Câu 43. Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại 
miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ
 A.Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền 
Bắc
 B.Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ “ ở miền Nam
 C.Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài ở miền Bắc và từ miền Bắc vào 
miền Nam
 D.Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai 
miền đất nước Câu 44. Điểm nào dưới đây nằm trong chương trình của “Viêt Nam hóa “chiến 
tranh mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Viêt Nam ?
 A. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam để giúp quân ngụy đứng vững trên 
chiến trường miền Nam
 B.Tăng cường viện trợ quân sự giúp quân đội ngụy tăng số lượng và trang 
bị để “tự đứng vững “và “tự gánh vác lấy chiến tranh”
 C. Mở rông chiến tranh phá hoại miền bắc ,tăng cường mở rộng chiến tranh 
xâm lược Lào, Campuchia.
 D. Câu B và C đúng
Câu 45. Sau khi Hiệp dinh Pari được kí kết ,miền Bắcnước ta tiếp tục thực hiện 
nghĩa vụ của hậu phương nhue thế nào?
 A. Đưa vào miền Nam ,Campuchiavà Lào hàng chục vạn bộ đội hàng vạn 
thanh niên xung phong, cán bộ chuyên môn , nhân viên kĩ thuật
 B. Đưa vào miền Nam hàng trục vạn bộ đội hàng vạn thanh niên xung 
phong,cán bộ chuyên môn , nhân viên kĩ thuật
 C. Đưa vào Sài Gòn –Gia Địnhhàng trục vạn bộ đội ,hàng vạn thanh niên 
xung phong, cán bộ chuyên môn, nhân viên kĩ thuật
 D. Đưa vào mỉền Nam, Campuchia và Lào các loại vũ khí phương tiện chiến 
tranh hiện đại nhất
Câu 46. Kết quả nào dưới đây thuộc kết quả của Chiến dich Tây Nguyên ?
 A.Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên , giải phóng toàn bộ tây 
Nguyên rộng lớn với 60 vạn dân
 B.Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 4 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng toàn bộ 
Buôn Mê Thuột
 C.Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 3 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng toàn bộ 
Playcu, kontum
 D.Tiêu diệt phần lớn quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng ẵ diện 
tích Tây Nguyên với 4 vạn dân
Câu 47. Ý nghĩa lớn nhất của chiến dich Tây Nguyên ?
 A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền 
Nam
 B. Làm cho tinh thàn địch Hoảng hốt, mất khả năng chiến đấu
 C. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới :Từ tiến 
công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam
 D. Đó là thănng lợi lớn nhất oanh liệt nhất trong cuộc kháng chiến chống Mĩ 
cứu nước của nhân dân ta
Câu 48. Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu 
nước của nhân dân ta là gì ?
 A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc trên đất nước ta, 
rửa sạch nỗi nhục và nỗi đau mất nước hơn một thế kỷ B. Mở ra một kỷ nguyên mới cho lịch sử Viêt Nam: cả nước độc lập thống 
nhất cùng xây dựng chủ nghĩa xã hội
 C. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ đối với phong trào cách mạng thế giới
 D. Câu A và B là ý nghĩa lớn nhất
Câu 49. Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng 
chiến chông Mĩ cứu nước?
 A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
 B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng
 C. Có hậu Phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa
 D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của nhân 
dân ba nước Đông Dương
Câu 50. Đại hội lần thứ V của Đảng đã khẳng định điều gì?
 A.Tiếp tục thực hiện đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa đã vạch ra từ đại 
hội lần thứ IV
 B.Thực hiện công cuộc đổi mới đất nước
 C.Thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
 D.Tất cả đều đúng PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS QUANG THIỆN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: LỊCH SỬ
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 C
 2 B
 3 C
 4 C
 5 A
 6 C
 7 C
 8 D
 Nhận biết 9 C
 10 B
 11 C
 12 B
 13 B
 14 D
 15 A
 16 B
 17 B
 18 C
 19 B
 20 B
 21 A
 22 B
 23 C
 24 B
 25 A
 26 C
 27 D
 Thông hiểu 28 C
 29 D
 30 A
 31 C
 32 A
 33 A
 34 A
 35 A
 36 A
 37 D

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_lich_su_na.doc