Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
Câu 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm :
A. 1945
B.1949
C. 1957
D. 1961
Câu 3. Các nước DCND Đông Âu thành lập trong thời gian :
A. 1944 – 1945
B. 1945 – 1950
C. Cuối năm 1944 – 1945
D. Cuối năm 1945 – 1950
Câu 4. Cho biết sự kiện lịch sử quan trọng nào diễn ra vào ngày 25/12/1991 ở Liên Xô
A.Gooc ba chốp lên nắm quyền
B. ĐCS Xô viết đảo chính
C.Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) ra đời
D. Cả 3 câu đều sai
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS KIM MỸ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: LỊCH SỬ (Đề gồm 50 câu, trong 7 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Nước đầu tiên phóng vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là : A. Mĩ B. Anh C.Liên Xô D.Nhật Câu 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm : A. 1945 B.1949 C. 1957 D. 1961 Câu 3. Các nước DCND Đông Âu thành lập trong thời gian : A. 1944 – 1945 B. 1945 – 1950 C. Cuối năm 1944 – 1945 D. Cuối năm 1945 – 1950 Câu 4. Cho biết sự kiện lịch sử quan trọng nào diễn ra vào ngày 25/12/1991 ở Liên Xô A.Gooc ba chốp lên nắm quyền B. ĐCS Xô viết đảo chính C.Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) ra đời D. Cả 3 câu đều sai Câu 5. Liên minh châu Âu viết tắt là: A. EEC B. EC C. EU D. SEV Câu 6. Hội nghị I an ta diễn ra trong thời gian : A. 4/4/1943 B. 2/4/1954 C. 4/2/1945 D. 15/8/1945 Câu 7. Việt Nam gia nhập LHQ năm : A. 1975 B. 1976 C. 1977 D. 1978 Câu 8. Nội dung kế hoạch Nava là: A. Bước 1(Thu đông 1953 và Xuân 1954): giữ thế phòng thủ ở miền Bắc và thế tiến công ở miền Nam. B. Bước 2(Thu 1954): chuyển sang thế tiến công chiến lược ở miền Bắc, cố giành thắng lợi quân sự. C. Bước 3(Đông 1954): chiếm hoàn toàn Việt Nam. D. Câu A và B đúng. Câu 9. Pháp bố trí Điện Biên Phủ thành một hệ thống phòng ngự mạnh gồm : A. 49 cứ điểm và 3 phân khu. B. 50 cứ điểm và 3 phân khu . C. 48 cứ điểm và 2 phân khu. D . 49 cứ điểm và 5 phân khu. Câu 10. Mĩ dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ” vào ngày tháng năm nào? A. 5/8/1964 B. 8/5/1964 C. 5/8/1965 D. 5/6/1964 Câu 11. Việt Nam đề ra đường lối đổi mới từ đại hội lần thứ mấy của Đảng? A. IV B. V C. VI D. VII Câu 12. Đến năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô đã tăng(so với năm 1939) là: A. 73% B. 50% C. 20% D. 92% Câu 13. Thời gian tồn tại của chế độ XHCN ở Liên Xô là: A. 1917-1991 B. 1918- 1991 C. 1922- 1991 D. 1945- 1991 Câu 14. Nước đầu tiên ở Đông nam á tuyên bố độc lập là: A. Việt Nam B. Lào C. Xin-ga-po D. In-đô-nê- xia. Câu 15. Cừu Đô-li - động vật đầu tiên được ra đời bằng phương pháp: A. Sinh sản hữu tính. B. Sinh sản vô tính. C. Công nghệ phôi thụ tinh trong ống nghiệm. D. Biến đổi gen. Câu 16. Sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian: A. Những năm 50 của thế kỉ XX. B. Những năm 60 của thế kỉ XX. C. Những năm 70 của thế kỉ XX. D. Những năm 80 của thế kỉ XX. Câu 17. Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Đảng và chính phủ ra lời kêu gọi “Toàn quốc kháng chiến” trong thời điểm nào? A. Sáng ngày 19 tháng 12 năm 1946 B. Trưa ngày 19 tháng 12 năm 1946 C. Chiều ngày 19 tháng 12 năm 1946 D. Tối ngày 19 tháng 12 năm 1946 Câu 18. Ai là tác giả của tác phẩm “ Kháng chiến nhất định thắng lợi” A. Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Trường Chinh C. Phạm Văn Đồng D. Võ Nguyên Giáp Câu 19. Phong trào Đồng khởi ở Bến Tre nổ ra vào ngày tháng năm nào? A. 7/1/1961 B. 7/1/1960 C. 17/1/1961 D. 17/1/1960 Câu 20. Sau khi dẹp xong loạn 12 sứ quân Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng Đế và đóng đô ở đâu? A. Mê Linh B. Phong Khê C. Hoa Lư D. Thăng Long II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu) Câu 21. Nước giữ vai trò đặt biệt quan trọng trong Hội đồng Tương trợ kinh tế ( SEV ) là A. Liên Xô B.Việt Nam C. Cu Ba D. CHDC Đức Câu 22. Trung Quốc đề ra đường lối cải cách mở cửa với phương châm gì? A. Xây dựng CNXH đặc sắc Trung Quốc lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm B. Xây dựng CNXH đặc sắc Trung Quốc lấy phát triển chính trị làm trọng tâm C. Xây dựng CNXH đặc sắc Trung Quốc lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm D. Xây dựng CNXH giống như Liên Xô Câu 23. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp là: A. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên của các nước thuộc địa. B. Tăng cường đầu tư, thu lãi cao. C. Đầu tư vào hai ngành chính là đồn điền cao su và khai mỏ. D. Đầu tư vào lĩnh vực giao thông vận tải và ngân hàng. Câu 24. Dưới ách thống trị của thực dân Pháp, thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam như thế nào? A. Có thái độ kiên định với Pháp B. Có thái độ không kiên định, dễ thoải hiệp, cải lương khi đế quốc mạnh C. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 25. Chiến dịch nào của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava ? A. Chiến dịch biên giới thu đông 1950 B. Chiến d ịch biên giới Đông Xuân 1953-1954 C. Chiến dịch Hòa Bình ,Tây Bắc ,Thượng Lào (1951-1953) D. Chiến dịch Điện Biên Phủ Câu 26. Sau 1954, Mĩ đã tiến hành âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành: A. Vành đai quân sự bảo vệ Mĩ. B. Thuộc địa kiểu cũ và là thị trường tiêu thụ của Mĩ. C. Thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự để tấn công miền Bắc. D. Tất cả các ý trên. Câu 27 .Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc B. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở miền Nam C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài ở miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước Câu 28. Chiến thắng quân sự ấp Bắc(Mĩ Tho) của quân dân miền Nam đã chứng tỏ: A.Ta có thể đánh thắng Mĩ. B.Ta có thể đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. C.Đã làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. D.Tất cả các ý trên. Câu 29.Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển cuộc tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam ? A. Chiến thắng Phước Long B. Chiến thắng Tây Nguyên C. Chiến thắng Huế -Đà Nẵng D. Chiến thắng Quảng Trị Câu 30. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là: A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ. Câu 31. Điểm chung cơ bản của các nước XHCN là: A. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo. B. Lấy chủ nghĩa Mác Lênin làm nền tảng tư tưởng. C. Cùng chung mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội D. Cả 3 ý trên. Câu 32. Biến đổi lớn nhất của các nước châu á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Các nước châu á đã giành độc lập. B. Các nước châu á đã gia nhập AS EAN. C. Các nước châu á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới. D. Tất cả các câu trên. Câu 33. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay, chính sách đối ngoại cơ bản của Mĩ là: A. Quan hệ bình đẳng với các nước tư bản phương Tây. B. Thực hiện “Chiến lược toàn cầu” âm mưu thống trị toàn thế giới. C. Hoà bình hợp tác với các nước trên thế giới. D. Trung lập. Câu 34. Khó khăn nào là lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám thành công? A. Nạn đói và nạn dốt B. Đế quốc và tay sai ở nước ta còn đông và mạnh C. Những tàn dư của chế độ thực dân phong kiến D. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ Câu 35. Để đẩy lùi nạn đói biện pháp nào là quan trọng nhất? A. Lập hũ gạo tiết kiệm B. Tổ chức ngày đồng tâm để có thêm gạo cứu đói C. Đẩy mạnh tăng gia sản xuất D. Chia lại ruộng đất công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng dân chủ. Câu 36. Sau 1954, Mĩ đã tiến hành âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành: A. Vành đai quân sự bảo vệ Mĩ. B. Thuộc địa kiểu cũ và là thị trường tiêu thụ của Mĩ. C. Thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự để tấn công miền Bắc. D. Tất cả các ý trên. Câu 37. Mĩ phải chuyển sang chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”vì: A. “Chiến tranh cục bộ” bị phá sản. B. Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc bị thất bại. C. Chiến tranh đặc biệt bị phá sản. D. Câu Avà B sai. Câu 38. “Nhằm thẳng quân thù, bắn” là câu nói của ai? A. Lê Minh Xuân B. Lê Anh Xuân C. Nguyễn Viết Xuân D. Bùi Thị Xuân. Câu 39. Lý do nào là chủ yếu ta chọn Tây Nguyên làm hướng tấn công đầu tiên cho chiến dịch giải phóng miền Nam 1975: A. Vì Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng địch tập trung quân ở đây dày đặc B. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược hết sức quan trọng, nhưng địch tập trung quân mỏng và bố phòng nhiều sơ hở C. Vì Tây Nguyên có một căn cứ quân sự mạnh nhất của Mĩ- Ngụy ở Tây Nguyên D. Vì nếu chiếm được Tây Nguyên cắt đôi miền Nam. Câu 40. Quan điểm đồi mới của Đảng ta tại đại hội VI là gì? A. Đổi mới về kinh tế B. Đổi mới về chính trị C. Đổi mới về văn hóa D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Không bị chiến tranh tàn phá. C. Buôn bán vũ khí, hàng hoá cho các nước tham chiến. D. Bóc lột sức lao động của nhân dân Đông Nam á. Câu 42. Trần Dân Tiên viết: “việc đó tuy nhỏ nhưng nó báo hiệu bắt đầu thời đại đấu tranh dân tộc như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân”. Sự kiện nào sau đây phản ánh điều đó? A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son. B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925). C. Phong trào để tang Phan Châu Trinh (1926) D. Tiếng bom Phạm Hồng Thái tại Sa Diện- Quảng Châu (6/1924) Câu 43. Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp ở Việt Nam. B. Mở ra bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam. C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam. D. Là bước chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt về sau của cách mạng Việt Nam. Câu 44. Nguyên nhân quyết định nhất của thắng lợi Cách mạng tháng Tám là: A. Phát xít Nhật bị Đồng minh đánh bại. B. Đảng Cộng Sản Đông Dương lãnh đạo. C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm. D. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 45. Nội dung nào của Hiệp định Giơnevơ thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta: A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân 3 nước Đông Dương. B. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của 3 nước Đông Dương. C. Chính quyền thân Pháp được thành lập ở nam vĩ tuyến 17. D. Câu B và C đúng. Câu 46. Những phát minh có ý nghĩa quan trọng bậc nhất về công cụ sản xuất mới là: A. Máy tính điện tử. B.Máy tự động C.Hệ thống máy tự động D.Tất cả các câu trên. Câu 47. Chọn câu đúng để điền vào chỗ trống câu sau đây: “Muốn cứu nước, muốn giải phóng dân tộc không có con đường nào khác .” A. Con đường cách mạng tháng Mười Nga. B.Con đường cách mạng dân chủ tư sản. C.Con đường cách mạng vô sản. D.Con đường cách mạng thuộc địa. Câu 48. Chọn một sự kiện không đồng nhất trong các sự kiện sau đây: A. Khởi nghĩa ở Hà Nội(19/8/1945) B. Khởi nghĩa ở Huế (23/8/1945) C. Khởi nghĩa ở Ba Tơ ( 11/3/1945) D. Khởi nghĩa ở Sài Gòn(25/8/1945) Câu 49. Vì sao nói chiến dịch Hồ Chí Minh ( 4/1975) Là một bước tiến mới trong lịch sử dân tộc so với chiến dịch Điện Biên Phủ ( 5/1954), lý do nào là chủ yếu nhất? A. Chiến dịch Hồ Chí Minh tiến công vào một thành phố lớn B. Chiến dịch Hồ Chí Minh sử dụng nhiều vũ khí hiện đại hơn C. Chiến dịch Hồ Chí Minh kết thúc nhanh chóng hơn D. Chiến dịch Hồ Chí Minh đưa đến việc hoàn thành sự nghiệp giải phóng miền Nam và thống nhất đất nước. Câu 50. Trong những thành tựu bước đầu của công cuộc đổi mới, thành tựu nào là quan trọng nhất? A. Thực hiện được 3 chương trình kinh tế B. Phát triển được kinh tế đối ngoại C. Kiềm chế được lạm phát D. Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế- xã hội. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: (Đáp án trong 2 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 A 2 B 3 C 4 D 5 C 6 C 7 C 8 D Nhận biết 9 A 10 A 11 C 12 A 13 A 14 D 15 B 16 B 17 D 18 B 19 D 20 C 21 A 22 D 23 B 24 B 25 D 26 C 27 B Thông hiểu 28 B 29 B 30 A 31 D 32 A 33 B 34 B 35 C 36 C 37 D 38 C 39 B 40 D 41 D 42 D 43 D 44 C Vận dụng thấp 45 A 46 D 47 C 48 C 49 D 50 A XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN Trần Thị Quy Đào Văn Tuấn
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_lich_su_na.doc

