Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Tiến (Có đáp án)
Câu 2/ Nen xơn Ma-đê-la là tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi năm :
A. 1910 C. 1994
B. 1961 D. 1996
Câu 3/ Lãnh tụ của cách mạng Cu Ba là :
A. Gooc ba choop C. Phi đen Ca-xtơ-rô
B. Nen xơn ma đê la D. Mao Trạch Đông
Câu 4/ Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai là :
A. Anh C. Mĩ
B. Pháp D. Liên Xô
Câu 5/ Tham dự hội nghị I-an-ta có nguyên thủ của các nước :
A. Anh, Pháp, Mĩ B. Anh, Pháp, Mĩ, Liên xô
C. Mĩ, Anh, Liên Xô D. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Tiến (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS HÙNG TIẾN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: LỊC SỬ (Đề gồm 50 câu, trong 7 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1: Cho biết sự kiện lịch sử nào diễn ra vào ngày 1/10/1949 : A. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ B. Tổ chức hiệp ước Vac- sa –va ra đời C.Trung Quốc tiến hành công cuộc cách mạng mở cửa D. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời Câu 2/ Nen xơn Ma-đê-la là tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi năm : A. 1910 C. 1994 B. 1961 D. 1996 Câu 3/ Lãnh tụ của cách mạng Cu Ba là : A. Gooc ba choop C. Phi đen Ca-xtơ-rô B. Nen xơn ma đê la D. Mao Trạch Đông Câu 4/ Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai là : A. Anh C. Mĩ B. Pháp D. Liên Xô Câu 5/ Tham dự hội nghị I-an-ta có nguyên thủ của các nước : A. Anh, Pháp, Mĩ B. Anh, Pháp, Mĩ, Liên xô C. Mĩ, Anh, Liên Xô D. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc Câu 6/ Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm : A. 1945 B.1949 C. 1957 D. 1961 Câu 7/Trung Quốc đề ra đường lối cải cách mở cửa năm : A.1946 B. 10/1944 C. 5/1966 D. 12/1978 Câu 8/ Năm được gọi là “năm châu Phi ’’ là năm : A. 1945 B. 1952 C. 1959 D. 1960 Câu 9/ Cách mạng Cu Ba thành công năm : A. 3/1952 B. 7/1953 C. 1/1959 D. 4/1961 Câu 10/ Châu lục được gọi là “Châu lục bùng cháy ’’ là : A. Châu Á B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Mĩ La Tinh Câu 11/ Sau Chiến tranh thế giới thứ II, Mĩ đã đề ra chiến lược gì : A. Chiến lược toàn cầu B. Chiến lược đàn áp B. Chiến lược viện trợ D. Chiến lược tổng lực Câu 12/ Liên minh châu Âu viết tắt là: A. EEC B. EC C. EU D. SEV Câu 13/ Đồng tiền chung châu Âu là : A. Đô la B. Ơ rô C. Mac D. Frăng Câu 14/ Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc năm : A. 1975 B. 1976 C. 1977 D. 1978 Câu 15/ Ngày thành lập Liên Hợp Quốc là : A. 24/10/1945 B. 4/10/1946 C. 27/7/1945 D. 20/11/1945 Câu 16/ Nghành công nghiệp nào Pháp chú trọng nhất trong cuộc khai thác lần thứ hai ở Việt Nam: A. Khai mỏ B. Điện lực C. Chế biến D. Cơ khí Câu 17/ Phong trào yêu nước dân tộc dân chủ công khai diễn ra trong những năm : A. 1919 - 1925 B. 1919 – 1926 C. 1917 – 1927 D. 1919 – 1928 Câu 18/ Sự kiện tiếng bom Sa Điện ( Quảng Châu, Trung Quốc ) vào 6/1924 gắn liền với tên tuổi của : A. Phạm Hồng Thái B. Lê Hồng Phong C. Ngô Gia Tự D. Lí Tự Trọng Câu 19/ Thắng lợi quân sự mở đầu của quân dân miền Nam trong cuộc chién đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là ở: A. Bắc Ái B. Ấp Bắc C. Ba Gia D. Bình Giã. Câu 20/ Chiến thắng nào buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam? A.Tông tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân . B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) C. Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không (12-1972) D. Chiến dịch Hồ Chí Minh II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ II: A. Không đưa quân đi xâm lược B. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu D. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp nơi. Câu 22\ Nguyên nhân quyết định nhất của thắng lợi Cách mạng tháng Tám là: A. Phát xít Nhật bị Đồng minh đánh bại. B. Đảng Cộng Sản Đông Dương lãnh đạo. C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm. D. Có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt. Câu 23\ Chiến dịch làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va trong cuộc kháng chiến chống Pháp là: A. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950. B. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954. C. Chiến dịch Hoà Bình, Tây Bắc, Thượng Lào D. Chiến dịch Điện Biên Phủ. Câu 24\ Sau 1954, Mĩ đã tiến hành âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành: A. Vành đai quân sự bảo vệ Mĩ. B. Thuộc địa kiểu cũ và là thị trường tiêu thụ của Mĩ. C. Thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ.. D. Tất cả các ý trên. Câu 25\ Nội dung nào của Hiệp định Giơnevơ thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta: A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân 3 nước Đông Dương. B. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của 3 nước Đông Dương. C. Chính quyền thân Pháp được thành lập ở nam vĩ tuyến 17. D. Pháp rút quân khỏi miền Bắc. Câu26/ Nước Việt Nam không tiến hành tổng tuyển cử tự do thống nhất đất nước theo quy định của Hiệp định Giơnevơ là do: A. Mĩ nhảy vào chiếm miền Nam Việt Nam, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta. B. Ý đồ của các cường quốc không muốn Việt Nam thống nhất. C. Theo nguyện vọng của nhân dân hai miền Nam- Bắc. D. Tất cả các ý trên. Câu 27/ Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng(1/1959) đã xác định con đường của cách mạng miền Nam là: A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân. B. Đấu tranh giữ gìn kết hợp với xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng. C. Đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân. D Đấu tranh chính trị đòi Mĩ- Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ. Câu 28/ Chủ trương làm phá sản kế hoạch Nava của ta là: A. Tấn công vào những vị trí quan trọng mà địch tương đối yếu. B. Tiêu diệt một phần sinh lực địch . C. Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 29/ Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp : A. Giai cấp Tư sản dân tộc B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp tiểu tư sản Câu 30/ Giai cấp nào ngày càng câu kết chặt chẽ với thực dân Pháp để đàn áp, bóc lột nông dân : A. Giai cấp địa chủ phong kiến B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp tư sản dân tộc D. Giai cấp tư sản mại bản Câu 31/ Biến đổi lớn nhất của các nước châu á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Các nước Châu á đã giành độc lập. B. Các nước Châu á đã gia nhập ASEAN. C. Các nước Châu á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới. D. Tất cả các câu trên. Câu 32/ Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) là: A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến. B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do. C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu á. D. Tất cả các câu trên. Câu 33. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp: A. Có sự lãnh đạo với đường lối chính trị, quân sự, ngoại giao đúng đắn của Đảng. B. ý chí đoàn kết, quyết chiến quyết thắng của toàn dân. C. Xây dựng được hậu phương vững chắc và được sự ủng hộ, đoàn kết của các nước XHCN và 3 nước Đông Dương. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 34. Kết quả của phong trào trào Đồng khởi ở Bến Tre? A. Thành lập Uỷ ban nhân dân tự quản, lực lượng vũ trang, chia ruộng đất cho dân cày nghèo. B.Thành lập chính quyền Xô viết, giải phóng hoàn toàn tỉnh Bến Tre. C. Quân đội được phát triển lên hiện đại, nhân dân đi bầu cử Quốc hội D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 35.Ý nghĩa của phong trào Đồng khởi là: A. Làm lung lay tận gốc chế độ tay sai Ngô Đình Diệm. B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ. C. Đưa cách mạng miền Nam phát triển nhảy vọt. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 36/ Chiến thắng quân sự ấp Bắc(Mĩ Tho) của quân dân miền Nam đã chứng tỏ: A. Ta có thể đánh thắng Mĩ. B. Ta có thể đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. C. Đã làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. D. Tất cả các ý trên. Câu 37/ Giữa 1961, để đối phó với phong trào Đồng khởi, Mĩ đã thực hiện loại hình chiến tranh: A. Chiến tranh đơn phương B. Chiến tranh du kích. C. Chiến tranh đặc biệt D. Chiến tranh tổng lực. Câu 38/ Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản: A. Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu đời của người Nhật. B. Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti tư bản. C. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra các chiến lược phát triển, nắm bắt đúng thời cơ và sự điều tiết cần thiết để làm cho nền kinh tế tăng trưởng. D. Con người Nhật Bản được đào tạo, có ý chí vươn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật và coi trọng tiết kiệm. Câu 39/ Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu cực đến đời sống của con người là: A.Tài nguyên cạn kiệt, ô nhiễm môi trường. B.Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp. C.Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng lên. D.Tất cả các câu trên. Câu 40/ Điểm khác biệt căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai với cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất là: A. Mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên sự sáng chế máy móc. B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học . C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn. D. Tất cả các ý trên. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41/ Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp là: A. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên của các nước thuộc địa. B. Tăng cường đầu tư , thu lãi cao. C. Đầu tư vào hai ngành chính là đồn điền cao su và khai mỏ. D. Đầu tư vào lĩnh vực giao thông vận tải và ngân hàng. Câu 42\ Xu thế chung của thế giới ngày nay là? A. Hòa bình ổn định và hợp tác phát triển. B. Xác lập trật tự thế giới mới đa cực, nhiều trung tâm C. Hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế D. Điều chỉnh chiến lược phát triển, lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm. Câu 43/Sau chiến tranh lạnh, dưới tác động của cacgs mạng khoa học kĩ thuật, các nước ra sức điều chỉnh chiến lược với việc: A. Lấy quân sự làm trọng điểm B. Lấy chính trị làm trọng điểm C. Lấy kinh tế làm trọng điểm D. Lấy Văn hóa-Giáo dục làm trọng điểm Câu 44\ Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp ở Việt Nam. B. Mở ra bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam. C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam. D. Là bước chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt về sau của cách mạng Việt Nam. Câu 45/ Tài liệu bằng tiếng Việt đầu tiên tuyên truyền chủ nghĩa Mác Lênin vào cách mạng Việt Nam là: A. “Bản án chế độ thực dân Pháp” và báo Người cùng khổ . B. “Đường Kách mệnh” và báo Thanh niên. C. “Con rồng tre” và báo Giải phóng. D. “Bản án chế độ thực dân Pháp” và báo Thanh niên. Câu 46.Chọn câu đúng để điền vào chỗ trống câu sau đây: “Muốn cứu nước, muốn giải phóng dân tộc không có con đường nào khác .” A.Con đường cách mạng tháng Mười Nga. B.Con đường cách mạng dân chủ tư sản. C.Con đường cách mạng vô sản. D.Con đường cách mạng thuộc địa. Câu 47\ Sự kiện Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920) đã đánh dấu sự chuyển biến gì ? A. Người đã tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc B. Người hoàn toàn tin theo Lê-nin và cách mạng Tháng 10 C. Người chuyển từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác-Lê-nin và cách mạng vô sản D.Người truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê-nin về trong nước Câu 48\ Vai trò to lớn nhất của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng CS Việt nam là ? A. Là Tổng bí thư đầu tiên của Đảng B. Là phái viên của Quốc tế Cộng sản C. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam D. Phát triển tổ chức của đảng. Câu 49. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 nhằm mục đích gì ? A. Giam chân Pháp tại Hà Nội B. Thỏa thuận cho quân Pháp thay thế quân Tưởng ở miền Bắc C. Tranh thủ thời gián để chuản bị lực lượng kháng chiến sau này D. Tạo không khí thuận lợi cho cuộc đàm phán ở Pa-ri Câu 50\ Đảng ta chủ trương đổi mới đát nước trong Đại hội toàn quốc lần thứ VI nhằm mục đích ? A. Khẳng định sự sáng tạo của Đảng B. Để đưa đát nước thoát ra khỏi khủng hoảng C. Giúp nền kinh tế tư bản phát triển. D. Thay đổi mục tiêu Xã hội chủ nghĩa. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS HÙNG TIẾN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: LỊCH SỬ (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 C 3 C 4 C 5 C 6 B 7 D 8 D Nhận biết 9 C 10 D 11 A 12 C 13 B 14 C 15 A 16 A 17 A 18 A 19 B 20 C 21 D 22 C 23 D 24 C 25 A 26 A 27 A Thông hiểu 28 A 29 C 30 A 31 D 32 D 33 A 34 D 35 B 36 B 37 C 38 D 39 A 40 B 41 C 42 A 43 B 44 C Vận dụng thấp 45 B 46 C 47 C 48 C 49 C 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Trần Hữu Mạnh
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_lich_su_na.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_lich_su_na.doc



