Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Câu 2. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là:

A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng

D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.

Câu 3. Chính sách đối ngoại của Liên Xô là:

A. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình.

B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hoà bình, an ninh thế giới.

C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 4. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm :

A. 1945 B.1949 C. 1957 D. 1961

Câu 5. Các nước DCND Đông Âu thành lập trong thời gian :

A. 1944 – 1945 B. 1945 – 1950

C. Cuối năm 1944 – 1946 D. Cuối năm 1945 – 1950

doc 8 trang Bạch Hải 14/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Lịch sử - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)
 1
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS CỒN THOI NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: LỊCH SỬ
 (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT( 20 CÂU)
Câu 1. Đến năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô đã tăng (so với năm 
1939) là:
A. 20% B. 50% C. 73% D. 92%
Câu 2. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là:
A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng
D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.
Câu 3. Chính sách đối ngoại của Liên Xô là:
A. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình.
B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hoà bình, an ninh thế giới.
C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 4. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm :
 A. 1945 B.1949 C. 1957 D. 1961
Câu 5. Các nước DCND Đông Âu thành lập trong thời gian :
A. 1944 – 1945 B. 1945 – 1950 
C. Cuối năm 1944 – 1946 D. Cuối năm 1945 – 1950
Câu 6. Khu vực nào ở châu Á từ nửa sau thế kỉ XX luôn không ổn định :
A. Trung Á B. Trung Đông C. Đông Á D. Bắc Á 
Câu 7. Năm được gọi là “năm châu Phi ’’ là năm :
A. 1945 B. 1952 C. 1959 D. 1960 
Câu 8. Phần lớn các nước châu Á giành được độc lập vào thời gian nào.
A. Cuối những năm 40 của thế kỉ XX
B. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX
C. Cuối những năm 60 của thế kỉ XX
D. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX
Câu 9. Người đã lãnh đạo cuộc Cách mạng Cu Ba năm 1959 là: 
A. Hô-xê Mác-ti B. Phi-đen Ca-xtơ-rô 
C. Nen-xơn Man đê-la D. áp-đen Ca-đê.
Câu 10. Cho biết sự kiện lịch sử nào diễn ra vào ngày 1/10/1949 :
A. Chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ 
B. Tổ chức hiệp ước Vac- sa –va ra đời 
C.Trung Quốc tiến hành công cuộc cách mạng mở cửa 
D. Nước CHND Trung Hoa ra đời
Câu 11. Công cuộc xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc nổi lên đặc điểm 
là:
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm. 2
C. Lấy xây dựng kinh tế- chính trị làm trung tâm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 12. ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế Mĩ phát 
triển mạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. 
B. Không bị chiến tranh tàn phá.
C. Buôn bán vũ khí, hàng hoá cho các nước tham chiến.
D. Bóc lột sức lao động của nhân dân Đông Nam á. 
Câu 13. Sau CTTG II, Mĩ đã đề ra chiến lược gì :
A. Chiến lược toàn cầu B. Chiến lược đàn áp
B. Chiến lược viện trợ D. Chiến lược tổng lực
Câu 14. Hội nghị nào quyết định Cộng đồng châu Âu mang tên gọi mới là Liên minh 
châu Âu:
A. Hội nghị Pa-ri B. Hội nghị Ma-xtrích 
C. Hội nghị Bec-lin D. Hội nghị Rô-ma 
Câu 15. Tham dự hội nghị I an ta có các nước :
 A. Anh, Pháp, Mĩ B. Anh, Pháp, Mĩ, Liên xô
 C. Mĩ, Anh, Liên Xô D. Mĩ, Anh, Liên Xô, Trung Quốc
Câu 16. Những phát minh có ý nghĩa quan trọng bật nhất về công cụ sản xuất mới:
A. Máy tính điện tử B. Hệ thống máy tự động
C. Máy tự động D. A, B, C đúng
Câu 17. Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác ở Việt Nam và Đông Dương ngay sau 
CTTG I vì:
A. Đất nước bị tàn phá B. Kinh tế kiệt quệ 
C. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra D. Tất cả các ý trên
Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất ,thực dân Pháp đã thi hành ở Việt Nam 
thủ đoạn “chính trị” nào:
A. Hạn chế mở trường học B. “Chia để trị”
C. Không dạy chữ Quốc ngữ D. Thi hành chính sách văn hóa nô dịch 
Câu 19. Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp :
A. Giai cấp Tư sản dân tộc B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 20. Cuộc bãi công của nhà máy xưởng BaSon (tháng 8/1925) nhằm mục đích:
A. Đòi tăng lương 
B. Đòi giảm giờ làm 
C. Ngăn cản tàu chiến Pháp trở lính sang tham gia đàn áp phong trào đấu tranh cách 
mạng của nhân dân và thuỷ thủ Trung Quốc .
D. Giành chính quyền ở sài Gòn .
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 CÂU).
Câu 21. Mục đích của Mĩ khi phát động chạy đua vũ trang với Liên Xô là:
A. Phá hoại tiềm lực kinh tế của Liên Xô 3
B. Phá hoại nền công nghiệp của Liên Xô
C. Gây tình trạng căng thẳng trên thế giới 
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 22. Các nước Đông Âu xây dựng CNXH trong điều kiện :
A. Cơ sở vật chất- kĩ thuật lạc hậu.
B. Các nước đế quốc bao vây kinh tế và chống phá về chính trị.
C. Bọn phản động trong nước phá hoại cách mạng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 23. Điểm chung cơ bản của các nước XHCN là:
A. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Lấy chủ nghĩa Mác Lênin làm nền tảng tư tưởng.
C. Cùng chung mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Cả 3 ý trên.
Câu 24. Sự ra đời của quốc gia nào dưới đây đã giúp cho hệ thống xã hội chủ nghĩa 
được nối liền từ Âu sang Á:
A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam B. Cộng hòa Ấn Độ
C. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa D. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
Câu 25. Hình thức đấu tranh chủ yếu giành chính quyền sau chiến tranh thế giới 
thứ hai ở các nước Đông Nam Á:
A. Đấu tranh chính trị của quần chúng nhân dân 
B. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang 
C. Đấu tranh bằng nghị trường 
D. Đấu tranh bằng con đường ngoại giao .
Câu 26. Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) 
là:
A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc
B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu á.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 27. Tổ chức ASEAN được thành lập nhằm mục đích:
A. Phát triển kinh tế, xã hội của các nước trong khu vực Đông Nam á.
B. Cùng nhau hợp tác phát triển kinh tế, xã hội, văn hoá.
C. Hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 28. Trọng tâm hoạt động của ASEAN ngày nay trên lĩnh vực nào:
A. Kinh tế B. Chính trị C. Quân Sự D. Khoa học -kĩ thuật 
Câu 29. Sự kiện Nen –xơn Man –đê-la trở thành tổng thống có ý nghĩa như thế nào:
A. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt cuối cùng của nó sau hơn ba 
thế kỉ tồn tại .
B. Liên bang Nam Phi rút ra khỏi khối liên hiệp Anh .
C. Anh mất quyền thống trị tại Nam Phi 4
D. Chế đội thực dân cũ hoàn toàn bị sụp đổ .
Câu 30. Đánh giá tình hình kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2:
A. Là trung tâm kinh tế-tài chính.
B. Có nền công nghiệp phát triển mạnh nhất thế giới.
C. Kinh tế phát triển chậm.
D. Là trung tâm kinh tế-tài chính lớn nhất của thế giới.
Câu 31. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế -tài chính của thế giới 
vào thời gian nào:
A. Từ những năm 50 của thế kỉ XX
B. Những năm 60 của thế kỉ XX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu của thế kỉ XX
Câu 32. Nhân tố quan trọng nhất tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản là:
A. Truyền thống văn hóa, giáo dục của Nhật Bản.
B. Vai trò của nhà nước.
C. Yếu tố con người và sự điều tiết của nhà nước.
D. Nhờ chiến tranh Triều Tiên và Đông Dương.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật 
sau CTTG II:
A. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật
B. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu
C. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp 
nơi, đặt biệt là ở Đông Nam Á
D. A và C đều đúng.
Câu 34. Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai đã gây những hậu quả tiêu 
cực đến đời sống của con người là:
A.Tài nguyên cạn kiệt, ô nhiễm môi trường.
B.Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
C.Cơ cấu dân cư thay đổi, lao động công nông giảm đi, lao động dịch vụ và trí óc tăng 
lên.
D.Tất cả các câu trên.
Câu 35. Sau chiến tranh lạnh, dưới tác động của CM khoa học kĩ thuật, các nước ra 
sức điều chỉnh chiến lược với việc:
A. Lấy kinh tế làm trọng điểm 
B. Lấy quân sự làm trọng điểm
C. Lấy chính trị làm trọng điểm
D. Lấy Văn hóa-Giáo dục làm trọng điểm
Câu 36. Đặc điểm bao trùm nhất lịch sử thế giới sau năm 1945 đến năm 1991 là gì:
A. Thế giới hình thành thế một cực của Mĩ .
B. Thế giới chia thành hai phe :Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa do hai siêu cường 
quốc Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe .
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới 
D. Thế giới hình thành thế đa cực 5
Câu 37. Xu thế phát triển của TG ngày nay là:
A. Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Sự xác lập của trật tự “ thế giới đơn cực’’
C. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
D. Xu thế đối đầu trong quan hệ quốc tế.
Câu 38. Chiến lược toàn cầu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai không nhằm 
mục tiêu nào sau đây:
A. Chống phá các nước xã hội chủ nghĩa. 
B. Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc.
C. Thiết lập sự thống trị của Mĩ trên toàn thế giới. 
D. Ủng hộ, viện trợ cho các nước XHCN.
Câu 39. Đặc điểm cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919 – 
1925 là:
A. chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nhưng dễ thoả hiệp với Pháp.
B. chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.
C. chủ yếu đấu tranh dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang.
D. dễ thỏa hiệp với Pháp.
Câu 40. Giai cấp công nhân Việt Nam có những đặc điểm riêng nào để trở thành lực 
lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam:
A. Bị 3 tầng áp bức, bóc lột của thực dân, phong kiến, tư sản người Việt.
B. Có quan hệ gắn bó với giai cấp nông dân.
C. kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc.
D. Cả 3 phương án trên.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG( 10 CÂU)
Câu 41. Nguyên nhân nào dẫn tới sự khủng hoảng, sụp đổ của chế độ xã hội chủ 
nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu:
A. Đã xây dựng lên một mô hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa phù hợp 
B. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động của tình hình thế giới và khi sửa 
chữa, thay đổi lại rời bỏ nguyên lí đúng đắn của chủ nghĩa Mác-Lê-nin .
C. Sự phá hoại của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội trong và ngoài nước.
D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng.
Câu 42. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của 
Liên Xô so với Mĩ là:
A. Mở rộng lãnh thổ .
B. Duy trì nền hoà bình thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Khống chế các nước khác.
Câu 43. Nhiệm vụ to lớn nhất của các nước Á-Phi- Mĩ latinh sau khi giành được độc 
lập là:
A. Củng cố nền độc lập dân tộc. B. Xây dựng và phát triển đất nước.
C. Khắc phục tình trạng nghèo nàn, lạc hậu. D. Tất cả các ý trên.
Câu 44. Trong những năm đầu sau CTTG II, cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật đã 
đạt được những thành tựu quan trọng đáng chú ý là:
A. Con người đặt chân lên Mặt Trăng.
B. Phát minh ra máy tính điện tử và người máy. 6
C. Các nhà khoa học công bố “Bản đồ gen người”.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 45. Điểm khác biệt căn bản giữa cuộc cách mạng KH-KT lần thứ hai với cuộc 
cách mạng KH-KT lần thứ nhất là:
A. Mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên sự sáng chế máy móc.
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học .
C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 46. Chọn câu đúng để điền vào chỗ trống câu sau đây: “Muốn cứu nước, muốn 
giải phóng dân tộc không có con đường nào khác .”
 A. Con đường cách mạng tháng Mười Nga.
 B. Con đường cách mạng dân chủ tư sản.
 C. Con đường cách mạng vô sản.
 D. Con đường cách mạng thuộc địa.
Câu 47. Mục đích phát triển giao thông vận tải của Pháp trong cuộc khai thác lần 
thứ hai là:
A. phục vụ cho công việc khai thác thuộc địa.
B. ở mang hệ thống đường xá Việt Nam ngang tầm thế giới.
C. giải quyết nạn thất nghiệp ở Việt Nam.
D. chuyên chở vật liệu và lưu thông hàng hoá thuận lợi.
Câu 48. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào cách mạng Viêt Nam phát 
triển là do đâu:
A. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga và cách mạng Trung Quốc.
B. Ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp.
C. Có sự lãnh đạo của Đảng.
D. Thực dân Pháp bị suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 49. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (tháng 8 năm 1925) nhằm mục 
đích gì:
A. Đòi tăng lương.
B. Đòi giảm giờ làm.
C. Ngăn cản tàu chiến Pháp trở lính sang tham gia đàn áp phong trào đấu tranh cách 
mạng của nhân dân và thủy thủ Trung Quốc.
D.Giành chính quyền ở Sài Gòn.
Câu 50. Mục đích của phong trào yêu nước theo khuynh hướng tư sản do tư sản dân 
tộc lãnh đạo là:
A. đòi dân quyền, độc lập tự do.
B. giành lấy vị thế kinh tế, chính trị tốt hơn.
C. tiêu diệt chế độ phong kiến, đuổi Pháp về nước.
D. đòi thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. 7
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
 TRƯỜNG THCS CỒN THOI THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: LỊCH SỬ
 (Đáp án trong 1trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 A
 2 C
 3 D
 4 C
 5 C
 6 B
 7 D
 8 B
 Nhận biết 9 B
 10 D
 11 A
 12 D
 13 A
 14 B
 15 C
 16 D
 17 D
 18 B
 19 B
 20 C
 21 D
 22 D
 23 D
 24 C
 25 B
 26 D
 27 D
 Thông hiểu 28 A
 29 A
 30 D
 31 C
 32 C
 33 D
 34 D
 35 A
 36 B 8
 37 A
 38 D
 39 A
 40 D
 41 D
 42 B
 43 D
 44 D
 Vận dụng thấp 45 D
 46 C
 47 A
 48 A
 49 C
 50 B
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Đỗ Văn Thắng Hoàng Thị Hà

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_lich_su_na.doc