Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Câu 15: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?

A. Sự hô hấp của động vật và con người. B. Cây xanh quang hợp.

C. Đốt than và khí đốt. D. Quá trình nung vôi.

Câu 16:Khí SO2 thuộc oxit nào sau đây?

A.oxit axit B. Oxit bazơ

C. Oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính

Câu 17: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế.

C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.

Câu 18: Dẫn khi etilen đến dư vào dung brom thì có hiện tượng gì?

A. dung dịch brom bị mất màu. B. dung dịch brom không bị mất màu. .

C.có kết ủa trắng. D.có hiện tượng sủi bọt khí.

Câu 19: Dung dịch loãng nào sau đây là giấm ăn

  1. Axit clohiđric B. rượu etylic

C . Axit axetic D. Natri clorua

doc 8 trang Bạch Hải 14/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC: 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Đề gồm 50 câu, trong 05 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Phương trình nào sau đây cân bằng đúng?
 A.Al + Cl2 AlCl3 B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 . 
 C.3Al + 2Cl2 2AlCl3 D. 2Al + 2Cl2 AlCl3 . 
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm những oxit bazơ?
 A.CaO, CO2 B. Na2O, CaO
 C. NO, CO D. CO2,P2O5 
Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm những axit?
 A.NaCl B. NaOH, Ca(OH)2
 C. CaO, N2O5 D. HCl, H2SO4
Câu 4: Axit H2SO4 loãng tác dụng với dãy chất nào sau đây thu được muối và khí H2
 A.Fe, Al B. Al, CaO
 C. Na2CO3, CaCO3 D. Fe(OH)3, NaOH
Câu 5: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl 3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất 
hiện:
 A. chất không tan màu xanh lơ B. chất không tan màu trắng
 C.chất tan không màu D. chất không tan màu nâu đỏ 
Câu 6: Oxit không tác dụng với dung dịch NaOH là:
 A.CuO B. P2O5
 C.CO2 D. SO2
Câu 7: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
 A. MgCl2 B. HCl
 C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 8: Phân biệt dung dịch HCl và H2SO4 ta dùng dung dịch nào sau đây?
 A. BaCl2 B. NaCl
 C.NaOH D. NaNO3
Câu 9: Kim loại nào sau đây không phản ứng axit H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội?
 A. Cu, Zn B. Al, Fe
 C. Mg, Zn D. Ba, K
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?
 A.Cu B. Al 
 C. Ba D.Fe
Câu 11: Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hóa học quan sát được ngay là:
 A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. Sủi bọt khí mạnh
 C.Khí màu nâu xuất hiện D. Dung dịch chuyển sang màu hồng
Câu 12: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu để sản xuất axit sun furic H2SO4 trong 
công nghiệp?
 A. SO2 B.SO3
 C. FeS2 D. FeS
Câu 13: Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh ? 
 A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. 
 B. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát.
 C. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian
Câu 14: Clo tác dụng vớidung dịch natri hiđroxit 
 A. tạo thành muối natri clorua và nước. B. tạo thành nước gia-ven.
 C. tạo thành hỗn hợp các axit. D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước
Câu 15: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?
 A. Sự hô hấp của động vật và con người. B. Cây xanh quang hợp.
 C. Đốt than và khí đốt. D. Quá trình nung vôi.
Câu 16:Khí SO2 thuộc oxit nào sau đây?
 A.oxit axit B. Oxit bazơ
 C. Oxit trung tính D. Oxit lưỡng tính
Câu 17: Phản ứng đặc trưng của metan là 
 A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế.
 C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 18: Dẫn khi etilen đến dư vào dung brom thì có hiện tượng gì?
 A. dung dịch brom bị mất màu. B. dung dịch brom không bị mất màu. .
 C.có kết ủa trắng. D.có hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 19: Dung dịch loãng nào sau đây là giấm ăn
 A. Axit clohiđric B. rượu etylic
 C . Axit axetic D. Natri clorua
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng : C 2H4 +O2 --> CO2 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất lần 
lượt là:
 A. 2,5,4,2 B. 5,2,4,2 
 C. 1,3,2,2 D.1,2,2,2
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU(20 câu)
Câu 21:Có thể loại bỏ khí CO2 và khí SO2 có lẫn trong khí CO bằng cách:
 A.Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư
 B. Dẫn hỗn hợp khí qua bột CuO dư
 C.Cho khí O2 vào hỗn hợp rồi đốt
 D. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch HCl dư
Câu 22: Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn gồm NaCl, H2SO4, HCl ta có thể dùng:
 A. Quỳ tím và NaCl B. Qùy tím và BaCl2 
 C.Quỳ tím và NaOH D. Quỳ tím và HCl
Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đến khi kết tủa không tạo thêm 
được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
 A. Cu B. Cu2O
 C. CuO D. CuO2 
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng:
 X+ HCl Y + H2O
 Y+ NaOH Z + NaCl
 Z + HCl Y + H2O
Vậy X là chất nào trong các chất dưới đây?
 A.Fe B.Fe2O3
 C. Na2O D.MgSO4
Câu 25: : Để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn đựng : NaCl, Ca(OH)2, BaCl2 ta dùng:
 A. Qùy tím và dung dịch H2SO4
 B. Qùy tím và dung dịch HCl
 C. Dung dịch K2CO3 và dung dịch HNO3
 D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KNO3 Câu 26: Có 3 lọ đựng 3 hóa chất: Cu(OH)2, BaCl2, KHCO3 để nhận biết 3 lọ trên cần dùng 
hóa chất nào ? 
 A. NaCl. B. NaOH.
 C. H2SO4. D. CaCl2.
Câu 27: Một hợp chất rượu có công thức C3H7OH. Số công thức cấu tạo của rượu trên là bao 
nhiêu ? 
 A. 4 B. 5
 C. 3 D. 2
Câu 28: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng 
 A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư.
 C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. dung dịch nước vôi trong dư.
 to
Câu 29: X + 3O2  2CO2 + 2H2O
Hiđrocacbon X là :
 A. C2H4. B. C2H6. 
 C. CH4. D. C2H2.
Câu 30: Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH Na2CO3 + H2O. X là :
 A. CO. B. NaHCO3. 
 C. CO2. D. KHCO3.
Câu 31:Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là 
 A. 1. B. 2. 
 C. 3. D. 4.
Câu 32: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaO, CaCO3 nhưng không tác dụng được 
với dung dịch AgNO3 ?
 A. NaOH. B. HCl.
 C. CH3COOH. D. C2H5OH.
 xúc tác
Câu 33: Cho sơ đồ sau: CH2 = CH2 + H2O  X
 men giâm
 X + O2  Y + H2O
 H2SO4 
 X + Y to CH3COO-C2H5 + H2O
 Vậy X, Y là: 
 A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa.
 C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH.
Câu 34:Cho các chất sau : Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được 
với dung dịch axit axetic là 
 A. 3. B. 4.
 C. 5. D. 6.
Câu 35: Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng 
cách nào sau đây ? 
 A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước.
 C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước.
Câu 36: Phản ứng tráng gương là:
 A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2 H2O.
 1
 B. C2H5OH + K  C2H5OK + H2 
 2
 men
 C. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 
 AgNO /NH
 D. C6H12O6 + Ag2O 3 3 C6H12O7 + 2Ag
 Axit
Câu 37: Chất X là một gluxit có phản ứng thủy phân : X + H2O  Y + Z
 X có công thức phân tử nào sau đây ? A. Glucozơ. B. Tinh bột.
 C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 38: Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Chúng ta có thể 
 A. gia nhiệt để thực hiện phàn ứng đông tụ.
 B. đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm.
 C. dùng quỳ tím .
 D. dùng phản ứng thủy phân.
Câu 39: Để phân biệt H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3. Ta dùng:
 A. phenolphtalein và dung dịch CuSO4.
 B. quỳ tím và dung dịch AgNO3.
 C. quỳ tím và BaCl2. 
 D.dung dịch CuSO4 và dung dich BaCl2
Câu 40: Sơ đồ phản ứng thực hiện được là 
 A. Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl.
 B. NaOH Na2O Na2CO3 NaCl Na2SO4 Na.
 C. Na2SO4 NaCl Na2CO3 NaOH Na2O Na.
 D. NaCl Na2O NaOH Na2CO3 Na Na2SO4 
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG ( 10 câu)
Câu 41: Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . 
Thành phần phần trăm khối lượng các oxit lần lượt là:
 A. 30% và 70% B. 25% và 75%
 C. 20% và 80% D. 40% và 60%
Câu 42: 50ml dung dịch Ba(OH)2 chưa rõ nồng độ hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra muối 
trung hòa có khối lượng 15,76 gam. Nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là:
 A.1,8M B. 0,2M
 C. 1,6M D. 0,5M
Câu 43: Nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hai oxit và 
33,6 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là :
 A. 142 gam. B. 124 gam. 
 C. 141 gam. D. 140 gam.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon (A) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Công 
thức phân tử của (A) là :
 A. CH4. B. C2H6.
 C. C3H6. D. C3H8.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí 
oxi (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban 
đầu lần lượt là :
 A. 16,8 ml ; 11,2 ml. B. 5,6 ml ; 22,4 ml. 
 C. 22,4 ml ; 5,6 ml. D. 11,2 ml ; 16,8 ml.
Câu 46: Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Khối lượng etyl axetat thu 
được là (biết hiệu suất phản ứng 30%) 
 A. 26,4 gam. B. 36,9 gam.
 C. 13,2 gam. D. 32,1 gam.
Câu 47: Thể tích khí Clo cầng dùng ở đktc để phản ứng hết với 11,2g sắt là:
 A.2,24 lít B.11,2 lít
 C.4,48 lít D.6,72 lít
Câu 48: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 0,3M là:
 A. 450 ml. B. 150 ml. 
 C. 300 ml. D. 267 ml. Câu 49: Cho 60 gam dung dịch HCl tác dụng với Na2CO3 vừa đủ, thu được 3,36 lít khí 
(đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là:
 A. 1,825%. B. 9,13%.
 C. 5%. D. 18,25%.
Câu50: Để trung hòa 10ml dung dịch CH3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy 
nồng độ của dung dịch CH3COOH là :
 A. 0,05 M. B. 0,10 M. 
 C. 0,304 M. D. 0,215 M.
 --------------HẾT-------------- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP
TRƯỜNG THCS YÊN LỘC THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC: 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 B
 2 B
 3 D
 4 A
 5 D
 6 A
 7 B
 8 A
 Nhận biết 9 B
 10 C
 11 B
 12 C
 13 D
 14 B
 15 B
 16 A
 17 B
 18 B
 19 C
 20 C
 21 A
 22 B
 23 C
 24 B
 25 A
 26 C
 27 C
 28 A
 Thông hiểu 29 A
 30 B
 31 B
 32 C
 33 C
 34 B
 35 A
 36 D
 37 C
 38 B
 39 B 40 A
 41 C
 42 C
 43 A
 44 D
 45 B
Vận dụng thấp 46 C
 47 D
 48 B
 49 D
 50 C XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
 Nguyễn Đức Sơn Vũ Thị Hương Quế

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc