Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Câu 3: CaO để lâu trong không khí bị giảm chất lượng là vì:

A. CaO tác dụng với oxy

B. CaO tác dụng với CO2

C. CaO dụng với nước

D. Cả B và C

Câu 4: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?

A. Tác dụng với axit

B. Tácdụng với bazơ

C. Tác dụng với oxit axit

D. Tác dụng với muối

Câu 5: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro ?

A. NaOH

B. Fe

C. CaO

D. CO2

Câu 6: Tính chất hóa học nào không phải của axit

A.Tác dụng với kim loại

B.Tác dụng với muối

C.Tác dụng với oxit axit

D.Tác dụng với oxit bazơ

docx 9 trang Bạch Hải 13/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC 9
 (Đề gồm 50 câu, trong trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Oxit tác dụng được với dung dịch bazơ và tác dụng được với dung dịch axit 
là: 
A. oxit bazơ 
B. oxit axit 
C. oxit lưỡng tính 
D. oxit trung tính
Câu 2: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là :
A. MgO 
B. P2O5
C. K2O 
D. CaO
Câu 3: CaO để lâu trong không khí bị giảm chất lượng là vì: 
A. CaO tác dụng với oxy
B. CaO tác dụng với CO2
C. CaO dụng với nước
D. Cả B và C
Câu 4: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của 
CaO?
A. Tác dụng với axit 
B. Tácdụng với bazơ
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với muối
Câu 5: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro ?
A. NaOH 
B. Fe 
C. CaO 
D. CO2
Câu 6: Tính chất hóa học nào không phải của axit 
A.Tác dụng với kim loại
B.Tác dụng với muối
C.Tác dụng với oxit axit
D.Tác dụng với oxit bazơ
Câu 7:Axit dùng trong công nghệ chế biến thực phẩm , dược phẩm : 
A. H2SO4
B. H2S 
C. HCl 
D. HNO3
Câu 8: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách: 
A. Rót từng giọt nước vào axit
B. Rót từng giọt axit vào nước
C. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc D. Cả 3 cách trên đều được
Câu 9: Dùng chất thử nào để phân biệt dung dịch axit sunfuric và muối sunfat ?
A. kẽm 
B. BaCl2 
C. Giấy quỳ 
D.Cả A và C đều được
Câu 10 Dung dịch làm làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là:
A. H2SO4
B. NaCl 
C. Ca(OH)2
D. KSO4
Câu 11: Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đây :
A. Zn(OH)2
B. Fe(OH)2
C. NaOH 
D. Al(OH)3
Câu 12.Muối tạo kết tủa trắng khi cho phản ứng với dung dịch H2SO4 là:
A. BaSO4
B. BaCl2 
C. ZnCl2
D. ZnSO4
Câu 13. Cho mảnh nhôm vào trong dung dịch CuSO4 sẽ xảy ra hiện tượng:
A.Có kim loại màu trắng xám bám ngoài mảnh nhôm 
B. Có kim loại màu xanh bám ngoài mảnh nhôm
C.Có kim loại màu đỏ bám ngoài mảnh nhôm
D. Có sủi bọt khí
Câu 14. Cặp chất nào tiếp xúc với nhau mà không có phản ứng hóa học xảy ra ?
A. CaO và dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ca(OH)2 và khí CO2
C. Dung dịch CuSO4 và Fe
D. CaO và nước
Câu 15. Trường hơp nào không có phản ứng hóa học khi cho dây sắt tiếp xúc với :
A.Khí oxy ở nhiệt độ cao
B.Khí clo ở nhiệt độ cao
C.Dung dịch NaOH
D.Dung dịch H2SO4
Câu 16. Nguyên tắc sản xuất thép là :
A.Làm tăng hàm lượng C có trong gang
B. Làm giảm hàm lượng C có trong gang
C.Làm giảm hàm lượng các nguyên tố C , Si . Mn có trong gang
D. Làm giảm hàm lượng của Fe có trong gang
Câu 17. Dụng cụ bằng sắt vùi lâu ngày trong đất bị huỷ có thể do :
A.Trong đất có oxy
B.Trong đất có axit 
C.Trong đất có Muối
D.Cả 3 trường hợp trên Câu 18. Phi kim có khả năng dẫn điện: 
A.Oxy
B.Cacbon 
C.Lưu huỳnh 
D.Photpho
Câu 19. Cacbon đi oxit tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A.Nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
B.Nước, dung dịch axit, oxit bazơ.
C.Nước, oxit axit, oxit bazơ.
D.Nước, dung dịch bazơ, oxit axit.
Câu 20 Chất hữu cơ là:
A. Hợp chất khó tan trong nước.
B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
C. Hợp chất của Cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối Cacbonat kim loại.
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu)
Câu 21: Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào 
ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng ? 
A. CaO 
B. CO2
C. CO 
D. NO
Câu 22: Giấy quỳ chuyển thành màu đỏ khi nhúng vào 
A. Dung dịch H2CO3
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 23: Chất khí sẽ không bị giữ lại khi cho qua dung dịch Ca(OH)2 là: 
A. CO2
B.. O2
C. SO2
D. Cả A , B và C
Câu 24: Dùng chất nào để phân biệt được dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH) 2 
?
A. CO2
B.CaO 
C. HCl
D.H2SO4
Câu 25: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: 
A. NaCl và CuSO4
B. Na2CO3 và BaCl2
C. KNO3 và MgCl2
D. MgCl2 và BaCl2 
Câu 26: Có thể sử dụng cách nào để làm sạch dung dịch muối KNO 3 có lẫn tạp 
chất là KCl ? 
A . Cô cạn rồi lọc bỏ KCl B . Chưng cất cho KCl bay hơi
C. Cho tác dụng với AgNO3 vùa đủ lọc rồi cô cạn
D. Cả A , B và C đều dúng
Câu 27: Dùng Na2CO3 có thể nhận biết được loại phân nào sau đây qua hiện tượng 
kết tủa trắng?
A.KCl
B.NH4NO3
C.Ca(H2PO4)2
D.CO(NH2)2
Câu 28: Ngâm dây kẽm trong dung dịch FeSO4 trong một thời gian , lấy dây kẽm ra 
rửa sạch đem cân lại thì khối lượng dây kẽm so với ban đầu là: 
A.Tăng
B. Giảm
C.Không thay đổi
D.Có thể xảy ra cả 3 trường hợp a, b , hoặc c
Câu 29: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 , dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch?
A.Al
B.Fe
C.Zn
D.Cu
Câu 30: Cho hỗn hợp bột 3 kim loại sắt , bạc ,đồng vào dung dịch HCl , thấy có bọt 
khí thoát ra . Phản ứng xảy ra xong ,khối lượng kim loại không bị giảm là: 
A.Sắt , Bạc , Đồng
B.Bạc , Đồng
C. Sắt , Đồng
D. Bạc , Sắt
Câu 31: Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch iốt.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 32: Chất A vừa tác dụng được với clo tạo chất rắn có màu nâu đỏ,vừa tác dụng 
được với axit là: 
A.Sắt
B.Đồng
C.Hiđro
D.Natri hiđroxit
Câu 33: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A.Ba(OH)2 và K2CO3.
B.MgCO3 và HCl.
C.NaCl và K2CO3.
D.H2SO4 và KHCO3.
Câu 34 : Dãy nào sau đây thể hiện mức độ hoạt động hóa học của kim loại tăng dần 
: 
A .Be , Fe , Ca , Cu
B .Ca , K , Mg , Ag C .Al , Zn , Co , Ca 
D .Ni , Mg , Li , Fr
Câu 35: Trong phân tử hợp chất hữu cơ cácbon, hidro, oxi có hoá trị lần lượt là:
A. 2,1,2
B. 4,1,2
C. 6,1,2
D. 4,2,2
Câu 36: Một hợp chất hữu cơ :
 - Là chất khí ít tan trong nước.
 - Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước.
 - Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế với Clo, không tham gia phản ứng cộng 
Clo.
 Hợp chất đó là :
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C6H6
Câu 37 : khí axetylen có lẫn SO2 và CO2 và hơi nước, để thu được axetylen tinh 
khiết có thể dùng cách nào sau đây: 
A.Cho hỗn hợp qua dung dịch kiềm dư.
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch brôm.
C. Cho hỗn hợp qua H2SO4 đậm đặc.
D. Cho hỗn hợp qua H2SO4 loãng.
Câu 38: Để chứng minh phản ứng của benzen với brom là phản ứng thế, người ta 
dùng :
 A. Dung dịch H2SO4
 B. Phenolphtalein
 C. Dung dịch NaOH
 D. Giấy quỳ tím
Câu 39: Hợp chất hữu cơ X được điều chế bằng cách cho C 2H4 phản ứng với nước 
có axit làm xúc tác. Vậy X là chất nào trong các chất sau :
A. CH3COOH
B. C3H7OH
C. C2H5OH
D. CH3OH
Câu 40: Các công thức sau công thức nào là công thức của chất béo 
A. R-COOH
B. C17H35-COOH
C. C3H5(OH)3 .
D. (C17H35-COO)3C3H5
III .CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41: Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch rượu etylic, axit axetic, etyl axetat bằng 
cách nào sau đây để có thể nhận biết 3 dung dịch trên
A. Na2CO3
B. Na, nước. C. Na2CO3, nước 
D. Cu, nước.
Câu 42: Axit axetic không phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. Na2SO4, Cu,CuO.
B. Na2CO3, Fe, CuO.
C. KOH, Fe, CuO.
D. NaOH, Na2CO3, MgO.
Câu 43: Rượu Etylic 35o nghĩa là :
A. Rượu sôi ở 35oC
B. Dung dịch rượu có 35% rượu etylic nguyên chất.
C. 35 phần thể tích rượu Etylic trong 100 phần thể tích rượu và nước.
D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 35 gam
Câu 44: Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn
A. C3H8 ;C2H2
B. C3H8 ;C4H10
C. C4H10 ;C2H2
D. C4H10 ;C6H6
Câu 45: Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần :
A. Mg, Na, Si, P
B. Ca, P, B, C
C. C, N, O, F
D. O, N, C, B
Câu 46: Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH để vừa tạo thành muối trung hòa vừa 
tạo thành muối axit thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO2 phải là:
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 2 : 3
D. 3 : 2
Câu 47: Muối có hàm lượng clo cao nhất: 
A.săt(II)clorua
B.Đồng clorua
C.canxi clorua
D.Magiê clorua
Câu 48: Nếu cho lần lượt 40g Ca , 24g Mg và 56g Fe vào dung dịch HCl dư thì có 
kim loại nào tạo nhiều khí hiđro hơn? 
A.Caxid
B.Sắt
C. Magiê
D.Cả 3 kim loại phản ứng với HCl tạo lượng khí hiđro bằng nhau
Câu 49: Ngâm dây kẽm nặng 65gam trong dung dịch CuSO 4 dư , phản ứng xong 
lấy dây kẽm ra đem rửa sạch , cân lại còn 48.75g . Khối lượng đồng được tạo 
thành là:
A.65g
B.35g
C.64g D.16g 
Câu50 : Dung dịch nào được dùng để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt? 
A.Dung dịch HCl
B. Dung dịch Ca(OH)2
C.Dung dịch NaOH
D. Dung dịch FeSO4 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: HHÓA HỌC
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 C
 2 B
 3 D
 4 A
 5 B
 6 C
 7 C
 8 B
 Nhận biết 9 D
 10 C
 11 C
 12 B
 13 C
 14 A
 15 C
 16 C
 17 D
 18 B
 19 A
 20 C
 21 A
 22 A
 23 B
 24 A
 25 B
 26 C
 27 C
 Thông hiểu 28 B
 29 B
 30 B
 31 B
 32 A
 33 C
 34 D
 35 B
 36 A
 37 A
 38 D 39 C
 40 D
 41 C
 42 A
 43 C
 44 B
Vận dụng thấp 45 C
 46 D
 47 D
 48 D
 49 D
 50 A

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.docx