Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)

Câu 6: Những hidrocacbon nào sau đây trong cấu tạo phân tử chỉ có liên kết đơn

A. Benzen

B. Etilen

C. Metan

D. Axetilen

Câu 7: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A. Quỳ tím và dung dịch HCl

B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3

D.Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 8: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

A. Rót nhanh axit đặc vào nước.

B. Rót từ từ axit đặc vào nước.

C. Rót từ từ nước vào axit đặc.

D. Rót nước vào axit đặc.

Câu 9: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:

A. Dung dịch BaCl2.

B. Dung dịch Pb(NO3)2.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch AgNO3.

Câu 10: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng được Mg:

A. C2H5OH

B. C2H2

C. C2H5COOH

D. H2O

doc 9 trang Bạch Hải 13/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS THƯỢNG KIỆM NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Đề gồm 50 câu, trong 7 trang)
I. Câu hỏi nhận biết
Câu 1: Trong các chất sau chất nào tác dụng được với nước tạo thành bazơ
 A. MgO 
 B. K2O 
 C.SO2 
 D. CuO
Câu 2: Trong các oxit sau: SO2; CuO; P2O5; N2O5, oxit bazơ là:
 A. SO2 
 B. P2O5
 C. CuO
 D. N2O5
Câu 3: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:
 A. Al2O3, CuO.
 B. K2O, Fe2O3.
 C. ZnO, MgO.
 D. Na2O, K2O.
Câu 4: Oxit nào không tác dụng với nước cũng không tác dụng với axit và kiềm
 A. CO 
 B. CO2 
 C SO2 
 D. BaO
Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu 
trắng:
 A. CuO, BaCl2
 B. Ba(OH)2, ZnO
 C. BaCl2, Ba(NO3)2
 D. ZnO, BaCl2
Câu 6: Những hidrocacbon nào sau đây trong cấu tạo phân tử chỉ có liên kết đơn
 A. Benzen 
 B. Etilen 
 C. Metan 
 D. Axetilen
Câu 7: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, 
Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
 A. Quỳ tím và dung dịch HCl
 B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 8: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
 A. Rót nhanh axit đặc vào nước.
 B. Rót từ từ axit đặc vào nước.
 C. Rót từ từ nước vào axit đặc.
 D. Rót nước vào axit đặc.
Câu 9: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:
 A. Dung dịch BaCl2.
 B. Dung dịch Pb(NO3)2.
 C. Dung dịch HCl.
 D. Dung dịch AgNO3.
Câu 10: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng được Mg:
 A. C2H5OH 
 B. C2H2 
 C. C2H5COOH 
 D. H2O
Câu 11: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
 A. FeO
 B. FeS2
 C. Fe2O3
 D. Fe3O4
Câu 12: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?
 A. NH4Cl
 B. NH4NO3
 C. (NH4)2SO4
 D. CO(NH2)2
Câu 13: Benzen tác dụng được với chất nào sau đây
 A. Cl2, HCl 
 B. Cl2, H2 
 C. HCl, H2SO4 
 D. H2O, Br
Câu 14: Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch 
Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần 
dùng là:
 A. 0,5M
 B. 0,25M
 C. 0,1M
 D. 0,05M Câu 15: Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau 
đây:
 A. KOH, AgNO3, NaCl
 B. NaOH, Na2CO3, NaCl
 C. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
 D. NaOH, Na2CO3, AgNO3
Câu 16: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể 
ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:
 A. FeCl2 dư.
 B. AlCl3 dư.
 C. ZnCl2 dư.
 D. CuCl2 dư.
Câu 17: Trong các chất ghi dưới đây, chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất
 A. CH4 
 B. C2H4 
 C. C2H2 
 D. C2H5OH
Câu 18: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với: 
 A. 0,25mol HCl.
 B. 0,5mol HCl. 
 C. 0,1mol H2SO4. 
 D. 0,5mol H2SO4.
Câu 19: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và 
nhẹ, đó là kim loại:
 A. Na
 B. Zn
 C. Al
 D. K
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít C2H2 ( đktc ) thể tích khí CO2 thu được là :
 A. 5,6 lít 
 B. 11,2 lít 
 C. 2,8 lít 
 D. 13,6 lít 
II. Câu hỏi thông hiểu
Câu 21: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO 3)2 tạo thành Cu kim 
loại:
 A. Al, Zn, Fe
 B. Zn, Pb, Au
 C. Mg, Fe, Ag
 D. Na, Mg, Al Câu 22: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra 
là:
 A. Không có hiện tượng gì cả.
 B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
 C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
 D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
Câu 23: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
 A. BaO tác dụng với dung dịch HCl 
 B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
 C. BaO tác dụng với dung dịch H2O 
 D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Câu 24: Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo 
thành từ:
 A. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl
 B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
 C. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH
 D. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH
Câu 25: Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối 
lượng muối thu được là:
 A. 2,22 g
 B. 22,2 g
 C. 22,3 g
 D. 23,2 g
Câu 26: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl 2 (đktc). Sau phản ứng thu 
được một lượng muối clorua là:
 A. 16,20 g.
 B. 15,25 g.
 C. 17,25 g.
 D. 16,25 g.
Câu 27: Tỉ số thể tích giữa metan và oxi là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh 
nhất
 A. 1: 1 
 B. 2: 1 
 C.1: 3 
 D. 1: 2
Câu 28: Nhóm chất nào không tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng sinh ra chất 
kết tủa màu trắng:
 A. CuO, BaCl2
 B. Ba(OH)2, ZnO
 C. ZnO, BaCl2 D. Cả 3 ý
Câu 29: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
 A. Nước giếng.
 B. Nước mưa.
 C. Nước sông.
 D. Nước biển.
Câu 30: Hòa tan 5,6 lít khí HCl ( đktc) vào 100ml H2O tạo ra dung dịch có nồng 
độ mol là:
 A. 0,25M 
 B. 2,5M 
 C. 0,125M 
 D. 25M
Câu 31 : Chất cho khí nhẹ hơn không khí là:
 A. Mg 
 B. CuCO3 
 C. CuO 
 D. Fe2O3
Câu 32: Khi phân tích một hidrocacbon thấy phần trăm khối lượng của hidro là 
25% có công thức nào sau đây
 A. CH4 
 B. C2H2 
 C. C2H4 
 D. C6H6
Câu 33: Chất cho khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
 A. Mg 
 B. CuCO3 
 C. CuO 
 D. Fe2O3
Câu 34: Chất X thế được với Cl2 (ánh sáng). Chất Y thế được Br2 (bột sắt, nhiệt 
độ). X, Y lần lượt là:
 A. Benzen, etilen.
 B. Metan, benzen.
 C. Axetilen, metan
 D. Axetilen, etilen.
Câu 35: Cho các chất: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ và protein. Số chất thủy phân 
trong môi trường axit, có đun nhẹ (hoặc enzim ở nhiệt độ thường) đều tạo ra 
glucozơ là
 A. 3
 B. 2
 C. 1
 D. 4
Câu 36: Chất tác dụng được với: Na, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là 
 A. glucozơ.
 B. rượu etylic C. axit axetic
 D. etyl axetat
Câu 37: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic. Số 
chất có liên kết đôi là 
 A. 1
 B. 3
 C. 2.
 D. 4.
Câu 38: Dãy chất sau đây là polime:
 A. Protein, PE, xenlulozơ, cao su. 
 B. Tinh bột, chất béo, poli (vinyl clorua)
 C. Etyl axetat, Polietilen, tinh bột . 
 D. Chất béo, gluxit, protein, cao su buna
Câu 39: Có 3 lọ đựng dung dịch các chất: Axit axetic, glucozơ và saccarozơ đã 
mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt các chất là:
 A. Dung dịch AgNO3/NH3 và natri. 
 B. Natri và dung dịch iot.
 C. Quì tím và dung dịch AgNO3/NH3.
 D. Dung dịch AgNO3/NH3 và H2SO4 (l)
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 46 gam rượu etylic trong không khí (oxi chiếm 20% 
thể tích không khí). Thể tích không khí đã dùng ở đktc là (C = 12, O = 16, H = 1)
 A. 224 lít
 B. 112 lít
 C. 67,2 lít
 D. 336 lít
III. Câu hỏi vận dụng
Câu 41: Nguyên tố hóa học ở chu kì 2, nhóm VII là
 A. phi kim hoạt động hóa học mạnh
 B. phi kim hoạt động hóa học yếu
 C. kim loại hoạt động hóa học mạnh. 
 D. kim loại hoạt động hóa học yếu
Câu 42: 0,1 mol khí etlien phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch brom aM, vậy 
0,1 mol khí axetilen phản ứng tối đa với Vml dung dịch brom aM. Giá trị của Vml 
là
 A. 200ml
 B. 300ml
 C. 400ml
 D. 100ml
Câu 43: Cho metan tác dụng với Cl2 có chiếu sáng cho sản phẩm hữu cơ có 
83,53% Cl về khối lượng chất hữu cơ đó là:
 A. CH3Cl 
 B. CH2Cl2 
 C. CHCl3 
 D. CCl4 Câu 44 : Phải thêm bao nhiêu gam H2O vào 200g dd KOH 20% để được dung dịch 
16% là:
 A. 20g 
 B.50g 
 C. 30g 
 D.70g 
Câu 45: Đun nóng dung dịch chứa 1,8g glucozơ với dung dịch AgNO3 trong 
amonniac lấy dư, phản ứng hoàn toàn khối lượng Ag thu được là:
 A. 1,08g 
 B. 2,16g 
 C. 2,56g 
 D. 4g
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít C2H2 ( đktc ) khối lượng của oxi cần dùng là :
 A 36g 
 B.10g 
 C. 18g 
 D.20g
Câu 47: Một hợp chất rắn màu trắng, thành phần có 40%C, 6,7%H, 53,3%O và 
phân tử khối là 180 có công thức hóa học nào sau đây:
 A. C6H12O6 
 B. C12H22O11 
 C. C2H6O 
 D. C6H12O7
Câu 48: Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO 4 và một dung dịch chứa 0,3 mol 
NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g 
chất rắn. Giá trị m là:
 A. 4 g
 B. 8 g
 C. 6 g
 D. 12 g
Câu 49: Hòa tan 1,6 gam đồng oxit vào trong 100g dung dịch H2SO4 20%. Nồng 
độ phần trăm của axit trong dung dịch sau phản ứng là:
 A. 20% 
 B. 19,6% 
 C. 17,75% 
 D.18,5%
Câu 50: Nung 1 tấn đá vôi với hiệu suất 90% thì lượng vôi sống thu được là:
 A. 0,504 tấn 
 B. 0,5 tấn 
 C. 0,622 tấn 
 D. 0,9 tấn PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS THƯỢNG KIỆM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Đáp án trong 2 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 B
 2 C
 3 D
 4 A
 5 C
 6 C
 7 C
 8 B
 Nhận biết 9 A
 10 C
 11 A
 12 D
 13 B
 14 A
 15 D
 16 D
 17 C
 18 D
 19 C
 20 B
 21 A
 22 D
 23 C
 24 C
 25 B
 26 D
 27 D
 Thông hiểu 28 D
 29 D
 30 B
 31 A
 32 A
 33 B
 34 B
 35 A
 36 C
 37 B 38 A
 39 C
 40 D
 41 A
 42 C
 43 B
 44 B
Vận dụng 45 B
 46 B
 47 A
 48 B
 49 C
 50 A
XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Trần Thị Mỹ Ngọc Vũ Hà Hải

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc