Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)
Câu 1. Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO2
B. CO2
C. NO2
D. SO3
Câu 2. Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :
A. NO
B. NO2
C. CO2
D. CO
Câu 3. Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là:
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. C2H2.
Câu 4. 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl.
B. 0,1mol HCl.
C. 0,05mol HCl.
D. 0,01mol HCl.
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3 Câu 2. Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là : A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO Câu 3. Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là: A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2. Câu 4. 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl. Câu 5. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 6. Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm: A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học. C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Câu 7. Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3 Câu 8. Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2O C. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7 Câu 9. Chất có liên kết ba trong phân tử là: A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen. Câu 10. Các chất là oxit lưỡng tính A. Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 Câu 11. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3 Câu 12. Axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh A. HNO3 B. H2SO4 C. HCl D. HF Câu 13. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 Câu 14. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là: A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen Câu 15. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. KOH B. Ba(OH)2 C. Al(OH)3 D. A và B Câu 16. Cấu tạo phân tử axetilen gồm: A. Hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. Hai liên kết đơn và một liên kết đôi. C. Một liên kết ba và một liên kết đôi. D. Hai liên kết đôi và một liên kết ba. Câu 17. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 18. Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu. B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc. C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí. Câu 19. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit: A. CO2 B. SO2 C. N2 D. O3 Câu 20. Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21. Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là: A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 22.Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: to X + 3O2 2CO2 + 2H2O Hiđrocacbon X là: A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là: A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam. Câu 24. Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách: A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2. Câu 25. Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là: A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 5,6 lít. D. 8,4 lít. Câu 26. Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%. C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%. Câu 27. Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. Câu 28. Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 29. Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là: A. C6H6 + Br C6H5Br + H Fe, to B. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr C. C6H6 + Br2 C6H6Br2 Fe, to D. C6H6 +2Br C6H5Br + HBr đp dd Câu 30. Có phản ứng sau: NaCl + H2O Có màng ngăn Những sản phẩm được tạo thành trong quá trình điện phân là: A. NaOH và H2. B. NaOH, H2 và Cl2. C. Cl2 và H2. D. NaOH và Cl2. Câu 31. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO. Câu 32.Cặp chất nào sau đây có phản ứng xảy ra và sinh ra khí CO2: A. CH3COOH và ZnO. B. CH3COOH và Zn(OH)2. C. CH3COOH và ZnCO3. D. CH3COONa và K2CO3. Câu 33. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại: A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Câu 34. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH Câu 35. Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì: A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh. C. Màu xanh không thay đổi D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ. Câu 36. Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3 Câu 37. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO 3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là: A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3. C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 . D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2. Câu 38. Hợp chất hữu cơ tạo bởi nguyên tố C, H và O. Một số tính chất của hợp chất: - Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước - Tác dụng với natri giải phóng khí hiđro, tham gia phản ứng tạo sản phẩm este, tác dụng lên đá vôi không làm cho đá vôi sủi bọt. Hợp chất đó là: A. CH3-O-CH3 B. C2H5-OH C. CH3-COOH D. CH3COO-C2H5 Câu 39. Nhóm chất tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Câu 40. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là : A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc) là: A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. Câu 42. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là : A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam Câu 43. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là: A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3. Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 16,8 ml ; 11,2 ml. B. 5,6 ml ; 22,4 ml. C. 22,4 ml ; 5,6 ml. D. 11,2 ml ; 16,8 ml. Câu 45. Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO 3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là : A. 16,65 g B. 15,56 g C. 166,5 g D. 155,6g Câu 46. Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M Câu 47. Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là: A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g Câu 48. Phản ứng tráng gương là: A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2 H2O. 1 B. C2H5OH + K C2H5OK + H2 2 men C. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 AgNO /NH D. C6H12O6 + Ag2O 3 3 C6H12O7 + 2Ag Câu 49. Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO 3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là : A. 0,2 M B. 0,3 M C. 0,4 M D. 0,5M Câu 50. Bổ túc sơ đồ phản ứng: (1) (2) (3) Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4 , (3) dung dịch BaCl2. B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4 , (3) dung dịch NaCl . C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4 , (3) dung dịch HCl . D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4 , (3) dung dịch BaCl2. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 B 2 C 3 B 4 B 5 B 6 C 7 C 8 B Nhận biết 9 C 10 B 11 B 12 D 13 C 14 B 15 C 16 A 17 A 18 D 19 B 20 A 21 A 22 A 23 A 24 A 25 B 26 D 27 D Thông hiểu 28 D 29 B 30 B 31 C 32 C 33 B 34 D 35 D 36 B 37 C 38 B 39 C 40 A 41 C 42 A 43 C 44 B Vận dụng thấp 45 A 46 A 47 D 48 D 49 A 50 A XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Dương Thị Bích Huệ Nguyễn Thị Phương Điệp
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc

