Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)
| Hòa tan hoàn toàn 8 gam CuO người ta cần dùng 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là? | |
| A. 6 | B 7, 5 | 
| C. 7,69 | D. 8 | 
| Hòa tan 5,6 gam Fe người ta cần dùng 200 gam dung dịch H2SO4 a%. Giá trị của a là? | |
| A. 4,9 | B. 9,8 | 
| C. 14,7 | D. 19,6 | 
| Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng người ta thu được 8,96 (l) H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp là? | |
| A. 2,7 (g) và 8,3 (g) | B. 5,4(g) và 5,6(g) | 
| C. 8,1(g) và 2,9 (g) | D. 9 (g) và 2 (g) | 
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NHƯ HOÀ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HOÁ HỌC (Đề gồm 50 câu, trong 04 trang) Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu đáp án ? I. NHẬN BIẾT (20 câu) 1. Nhóm các oxit tác dụng với nước tạo ra kiềm là? A. CaO, Na2O, BaO B. CuO, Na2O, K2O C. CaO, Na2O, Al2O3 D. CaO, Na2O, FeO 2. Nhóm các oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là? A. SO2, SO3, P2O5 B. SO2, SO3, CO C. SO2, SO3, SiO2 D. CO, SO3, P2O5 3. Nhóm các oxit vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH để tạo ra muối là? A. CuO, Al2O3 B. ZnO, Al2O3 C. CO, CO2 D. SO2, SO3 4. Oxit nào sau đây là oxit trung tính? A. Fe2O3 B. CO2 C. CO D. Al2O3 5. Nhóm các oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và nước là? A. CuO, CaO, Fe2O3 B. CO2, CuO, CaO C. Al2O3, FeO, SO2 D. SO3, CuO, CaO 6. Nhóm oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? A. CO, CO2, P2O5 B. CO2, NO, SO2 C. CO2, NO, SO3 D. CO2, SO3, P2O5 7. Oxit nào sau đây có thể dùng làm chất làm khô không khí? A. CaO B. Al2O3 C. SiO2 D. Fe2O3 8. Để xác định trong xăng, dầu hỏa có lẫn nước người ta thường dùng oxit nào sau đây? A. CaO B. ZnO C. Ag2O D. CuO 9. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra khí SO2? A. dung dịch H2SO4 và Al B. dung dịch HCl và Zn C. dung dịch HCl và Na2SO3 D. dung dịch H2SO4 và Fe2O3 10. Nhóm các dung dịch làm chuyển màu giấy quỳ tím thành đỏ là? A. HCl, H2SO4, HNO3 B. HCl, NaCl, BaCl2 D. HCl, H2SO4, NaOH C. HCl, HNO3, KOH 11. Hòa tan 1,6 gam CuO vào một dung dịch có chứa 19,6 gam H 2SO4. Dung dịch sau phản ứng thu được là? A. H2SO4 B. CuSO4 C. Hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 D. Đáp án khác 12. Cho 5,4 gam nhôm vào dung dịch HCl dư cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2(đktc) thu được là? A. 1,12 (l) B. 3,36 (l) C. 4,48 (l) D. 6,72 (l) 13. Cho 1,6 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa H 2SO4. Dung dịch sau phản ứng thu được là A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. H2SO4 D. Fe2(SO4)3 và H2SO4 14. Hòa tan hoàn toàn 8 gam CuO người ta cần dùng 200 gam dung dịch H 2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là? A. 6 B 7, 5 C. 7,69 D. 8 15. Hòa tan 5,6 gam Fe người ta cần dùng 200 gam dung dịch H2SO4 a%. Giá trị của a là? A. 4,9 B. 9,8 C. 14,7 D. 19,6 16. Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng người ta thu được 8,96 (l) H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp là? A. 2,7 (g) và 8,3 (g) B. 5,4(g) và 5,6(g) C. 8,1(g) và 2,9 (g) D. 9 (g) và 2 (g) 17. Cho 10 (g) hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu vào dung dịch H 2SO4 dư sau phản ứng người ta thu được 2,24 (l) H2 (đktc). Thành phần phần trăm của mỗi kim loại trong hỗn hợp là? A. 33,3% và 66,7% B. 40% và 60% C. 56% và 44% D. 49% và 51% 18. Khí nào sẽ thu được khi cho Cu vào H2SO4 đặc nóng? A. H2 B. SO2 C. SO3 D. CO2 19. Cặp dung dịch nào sau đây khi phản ứng với nhau sẽ tạo ra khí cacbonic? A. NaHCO3 và NaOH B. NaHCO3 và HCl C. NaHCO3 và Ca(OH)2 D. Na2CO3 và BaCl2 20. Dãy các kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl sẽ tạo ra khí H2? A. Mg, Al, Fe, Zn B. Mg, Al, Fe, Cu C. Mg, Al, Fe, Ag D. Zn, Al, Fe, Au II. THÔNG HIỂU (20 câu) 21. Dãy các chất nào sau đây khi cho lần lượt vào dung dịch H2SO4 tạo ra muối và nước? A. CuO, NaOH, KOH, Fe(OH)3 B. CO2, NaOH, CaO, Ba(OH)2 C. NaCl, NaOH, KOH, CaO D. BaCl2, HCl, NaOH, KOH 22. Cho một dung dịch có chứa 10 (g) HNO 3 vào một dung dịch có chứa 10(g) NaOH. Thử dung dịch sau phản ứng bằng giấy quỳ tím màu giấy quỳ tím sẽ chuyển thành màu gì? A. Xanh B. Tím C. Đỏ D. Vàng 23. Nhóm các dung dịch nào sau đây làm đổi màu dung dịch phenolphtalein thành đỏ? A. HCl, NaOH, KOH, Ca(OH)2 B. H2SO4, NaOH, KOH, Ca(OH)2 C. Ba(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 24. Khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra chất rắn màu trắng? A. NaCl B. NaOH C. Na2SO4 D. NaNO3 25. Khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra chất rắn màu trắng? A. H2SO4 B. HCl C. HNO3 D. H2S 26. Để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch phenolphtaleon C. Dung dịch NaHCO3 D. Dung dịch BaCl2 27. Dãy gồm toàn các bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 C. Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 D. KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 0 28. Cho sơ đồ phản ứng: X t muối + oxit axit + nước X là? A. CaCO3 B. NaHCO3 C. Fe(OH)3 D. NaCl 29. Cho dãy chuyển hóa sau: A B C D Cu (đồng) A, B, C, D lần lượt là? A. CuSO4, CuCl2, Cu(OH)2, CuO B. CuO, CuSO4, CuCl2, Cu(OH)2 B. CuSO4, CuO, CuCl2, Cu(OH)2 D. CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2 30. Cho dãy chuyển hóa sau: Fe(OH)2 X Fe2O3 Fe. X là? A. FeCl3 B. Fe2(SO4)3 C. Fe(OH)3 D. FeCl2 31. Nhóm chất nào sau đây toàn là chất hữu cơ? A. CH4, CO2, C2H6O, C2H4O2 B. CH4, CO, C2H6O, C2H4O2 C. CH4, Na2CO3, C2H6O, C2H4O2 D. CH4, C2H2, C2H6O, C2H4O2 32. Nhóm chất nào sau đây được gọi là dẫn xuất hidro cacbon? A. CH3Cl, C6H6, C2H6O, C6H7N B. CH3Cl, C6H5Br, C2H6O, C6H7N C. CH3Cl, CH4, C2H6O, C6H7N D. CH3Cl, C2H4, C2H6O, C6H7N 33. Nhóm chất nào sau đây gồm toàn hidro cacbon? A. CH4, C2H4, C2H2, C6H6 B. CH4, C2H4, C2H2, C6H5Br C. CH4, C2H4O2, C2H2, C6H6 D. CH4, C2H4, C2H2Br4, C6H6 34. Phân tử C2H6O có mấy công thức cấu tạo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 35. Phân tử C5H10 có mấy công thức cấu tạo dạng mạch vòng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 36. Phân tử C5H12 có mấy công thức cấu tạo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 37. Hidro cacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 38. Hidro cacbon nào sau đây có 1 liên kết đôi trong phân tử? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C3H8 39. Hidro cacbon nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C3H8 40. Hidro cacbon nào sau đây có mạch vòng? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 III. VẬN DỤNG (10 câu) 41. Hidro cacbon nào sau đây vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng cộng? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 42. Hidro cacbon nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra PE? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 43. Hidro cacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C3H6 44. Hidro cacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom? A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C6H6 45. Hidro cacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom? A. CH4 B. C3H8 C. C2H2 D. C6H6 46. CaC2 dùng để điều chế trực tiếp khí nào sau đây trong phòng thí nghiệm? A. CH4 B. C3H8 C. C2H2 D. C6H6 47. Cần dùng bao nhiêu lít khí O2 (đktc) để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan (đktc) A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 48. Cần tối thiểu bao nhiêu lít khí etilen (đktc) để làm mất màu hoàn toàn một dung dịch chứa 16 gam brom? A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 49. Cần tối thiểu bao nhiêu lít khí axetilen (đktc) để làm mất màu hoàn toàn một dung dịch chứa 16 gam brom? A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 50. Hidro cacbon nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS NHƯ HOÀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HOÁ HỌC (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 A 2 A 3 B 4 C 5 A 6 D 7 A 8 D Nhận biết 9 C 10 A 11 C 12 D 13 B 14 C 15 A 16 B 17 C 18 B 19 B 20 A 21 A 22 A 23 C 24 C 25 A 26 D 27 C Thông hiểu 28 B 29 A 30 C 31 D 32 B 33 A 34 B 35 D 36 C 37 A 38 B 39 C 40 D 41 D 42 B 43 A 44 B Vận dụng thấp 45 C 46 C 47 D 48 B 49 A 50 D XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Vũ Văn Ánh
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc




