Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)
            Câu 2. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa bột CuO:
A. CuO không tan.
B. CuO tan tạo thành dung dich màu xanh lam.
C. CuO tan, có khí thoát ra, dung dịch có màu xanh lam.
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ.
Câu 3. Khi dẫn khí lưu huỳnh đioxit vào nước ta thu đươc:
A. Dung dịch lưu huỳnh đioxit .
B. Dung dịch axit sunfrơ.
C. Dung dịch axit sunfuric.
D. Dung dịch axit sunfuhiđric.
Câu 4. Để pha loãng axit H2SO4 đặc người ta thực hiện:
A. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước rồi khuấy đều.
B. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit đặc rồi khuấy đều.
C. Đổ nhanh axit đặc vào lọ đựng nước rồi khuấy đều.
D. Đổ nhanh nước vào lọ đựng axit đặc rồi khuấy đều.
        
        A. CuO không tan.
B. CuO tan tạo thành dung dich màu xanh lam.
C. CuO tan, có khí thoát ra, dung dịch có màu xanh lam.
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ.
Câu 3. Khi dẫn khí lưu huỳnh đioxit vào nước ta thu đươc:
A. Dung dịch lưu huỳnh đioxit .
B. Dung dịch axit sunfrơ.
C. Dung dịch axit sunfuric.
D. Dung dịch axit sunfuhiđric.
Câu 4. Để pha loãng axit H2SO4 đặc người ta thực hiện:
A. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước rồi khuấy đều.
B. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit đặc rồi khuấy đều.
C. Đổ nhanh axit đặc vào lọ đựng nước rồi khuấy đều.
D. Đổ nhanh nước vào lọ đựng axit đặc rồi khuấy đều.
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lưu Phương (Có đáp án)

PHềNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ễN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LƯU PHƯƠNG NĂM HỌC 2017-2018 MễN: HểA HỌC (Đề gồm 50 cõu, trong 07 Trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 cõu) Cõu 1. Oxit là hợp chất của: A. nguyên tố phi kim và một nguyên tố kim loại. B. nguyên tố oxi và nguyên tố kim loại. C. nguyên tố oxi và nguyên tố phi kim. D. nguyên tố oxi và một nguyên tố khác. Cõu 2. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa bột CuO: A. CuO không tan. B. CuO tan tạo thành dung dich màu xanh lam. C. CuO tan, có khí thoát ra, dung dịch có màu xanh lam. D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ. Cõu 3. Khi dẫn khí lưu huỳnh đioxit vào nước ta thu đươc: A. Dung dịch lưu huỳnh đioxit . B. Dung dịch axit sunfrơ. C. Dung dịch axit sunfuric. D. Dung dịch axit sunfuhiđric. Cõu 4. Để pha loãng axit H2SO4 đặc người ta thực hiện: A. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước rồi khuấy đều. B. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit đặc rồi khuấy đều. C. Đổ nhanh axit đặc vào lọ đựng nước rồi khuấy đều. D. Đổ nhanh nước vào lọ đựng axit đặc rồi khuấy đều. Cõu 5. Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. CuO B. CuCO3 C. Cu D. Cu(OH)2 Cõu 6. Thử dung dịch thu được khi hoà tan P2O5 vào nước bằng giấy quỳ tím. Màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào? A. Không đổi màu. B. Chuyển thành màu xanh. C. Chuyển thành màu đỏ. D. Mất màu. Cõu 7. Bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit là: A. NaOH. B. Ba(OH)2 . C. Cu(OH)2. D. KOH. Cõu 8. Nguyên tố dinh dưỡng chính mà phân đạm cung cấp cho cây trồng là: A. Nitơ B. Phôtpho C. Kali D. Lưu huỳnh Cõu 9. Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa màu lục nhạt. B. Có kết tủa màu xanh lơ C. Có kết tủa màu đỏ nâu D. Có khí thoát ra. Cõu 10. Trong cỏc kim loại sau đõy, kim loại dẫn diện tốt nhất là : A. Nhụm B. Bạc C. Đồng D. Sắt Cõu 11. Dóy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động húa học tăng dần A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K C. Cu , Fe , Al , Mg , K D. K , Cu , Al , Mg , Fe Cõu 12. Kim loại tỏc dụng được với tất cả cỏc chất : HCl, CuCl2, NaOH, O2 A.Mg B.Ca C.Al D.Fe Cõu 13. Khụng được dựng chậu nhụm để chứa nước vụi trong, do A. Nhụm tỏc dụng được với dung dịch axit. B. Nhụm tỏc dụng được với dung dịch bazơ. C. Nhụm đẩy được kim loại yếu hơn nú ra khỏi dung dịch muối. D. Nhụm là kim loại hoạt động húa học mạnh Cõu 14. Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là: A. oxi. B. brom. C. clo. D. nitơ. Cõu 15. Chất dựng để điều chế clo trong phũng thớ nghiệm là: A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc. B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc. C. mangan đioxit và axit nitric đặc. D. mangan đioxit và muối natri clorua. Cõu 16. Do cú tớnh hấp phụ, nờn cacbon vụ định hỡnh được dựng làm: A. trắng đường, mặt nạ phũng hơi độc. B. ruột bỳt chỡ, chất bụi trơn. C. mũi khoan, dao cắt kớnh. D. điện cực, chất khử. Cõu 17. Dóy cỏc chất nào sau đõy đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Cõu 18. Hóy cho biết chất nào sau đõy trong phõn tử chỉ cú liờn kết đơn ? A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Cõu 19. Khi đốt chỏy khớ metan bằng khớ oxi thỡ tỉ lệ thể tớch của khớ metan và khớ oxi nào dưới đõy để được hỗn hợp nổ ? A. 1 thể tớch khớ metan và 3 thể tớch khớ oxi. B. 2 thể tớch khớ metan và 1 thể tớch khớ oxi. C. 3 thể tớch khớ metan và 2 thể tớch oxi. D. 1 thể tớch khớ metan và 2 thể tớch khớ oxi. Cõu 20. Sản phẩm phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ được gọi là A. Metyl clorua. B. Este. C. Natri axetat D. Etylen. II . CÂU HỎI THễNG HIỂU (20cõu) Cõu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 X CH3-COOH CH3-COO-C2H5 X là chất nào sau đõy A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. CH3-CH2-OH. Cõu 22. Để nhận biết tinh bột người ta dựng thuốc thử sau A. Dung dịch brom. B. Dung dịch iốt. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch Ca(OH)2. Cõu 23. Chất khi tỏc dụng với nước sinh ra khớ axetilen là A. Al4C3. B. CaC2. C. Ca. D. NaCl Cõu 24. Một hợp chất hữu cơ A cú phõn tử khối là 78 đvC. Vậy A là : A. C2H2. B. C6H12. C. C2H4. D. C6H6. Cõu 25. Dóy cỏc chất nào sau đõy đều làm mất màu dung dịch brom? A. CH4 ; C6H6. B. C2H4 ; C2H6. C. CH4 ; C2H4. D. C2H4 ; C2H2. Cõu 26. Khớ X cú tỉ khối so với khụng khớ là 0,966. Khớ X là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Cõu 27. Hợp chất nào sau đõy phản ứng được với nước clo ? A. NaOH B. NaCl C. CaSO4 D. Cu(NO3)2 Cõu 28. Cú một sơ đồ chuyển hoỏ sau: MnO2 X FeCl3 Fe(OH)3. X cú thể là: A. Cl2. B. HCl. C. H2SO4. D. H2. Cõu 29. Kim loại được dựng để làm sạch FeSO4 cú lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Fe B. Zn Cu D. Al Cõu 30. Cặp chất nào dưới đõy cú phản ứng ? A. Al + HNO3 đặc , nguội B. Fe + HNO3 đặc , nguội C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3 Cõu 31. Ngõm dõy kẽm trong dung dịch FeSO4 trong một thời gian, lấy dõy kẽm ra rửa sạch đem cõn lại thỡ khối lượng dõy kẽm so với ban đầu là: A.Tăng B. Giảm C.Khụng thay đổi D.Cú thể xảy ra cả 3 trường hợp A, B, hoặc C Cõu 32. Không điều chế được dung dịch NaCl từ cặp dung dịch: A. HCl và NaOH B. HCl và Na2CO3 C. BaCl2 và NaNO3 D. CaCl2 và Na3CO3 Cõu 33. Cặp chất phản ứng với nhau tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong: A. Fe và dung dịch CuSO4. B. CaCO3 và dung dịch HCl. C. Fe và dung dịch HCl. D. Na2S và dung dịch HCl. Cõu 34. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là: A. NaOH, Fe, Ag, HCl. B. AgNO3, Ca(OH)2, NaCl. C. NaOH, Ba(NO3)2, Fe. D. KNO3, NaOH, HCl. Cõu 35. Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp: A. Cho Na2O tác dụng với nước. B. Cho Na tác dụng với nước. C. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn . D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. Cõu 36. Một ống nghiệm chứa dung dịch HCl, cho 1 mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch. Màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào khi cho thêm từ từ dung dịch NaOH vào đến dư? A. Màu tím chuyển dần sang màu đỏ. B. Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh. C.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ D. Màu tím chuyển dần sang màu xanh. Cõu 37. Thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch không màu NaOH và Ca(OH)2 là: A. Quỳ tím. B. Dung dịch phenolphtalein. C. Khí CO2 D. dung dịch HCl Cõu 38. Để nhận biết hai chất bột màu trắng là CaO và P2O5 có thể: A. Chỉ dùng nước. B. Chỉ dùng quỳ tím. C. Dùng cả nước và quỳ tím. D. Dùng khí CO2. Cõu 39. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Cu(OH)2, Al, CuSO4, CuO B. NaOH, Cu, Na2CO3, Na2O C. NaOH, Fe, K2CO3, FeO D. Al(OH)3, Zn, CaCO3, CO2 Cõu 40. Khi phân tích một hợp chât người ta thấy lưu huỳnh chiếm 32,65% về khối lượng. Hợp chất đó là: A. SO2 B. H2SO3 C. SO3 D. H2SO4 III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 cõu) Cõu 41. Lấy 3,1 gam Na2O hoà tan vào nước được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,01M B. 0,05M C. 0,1M D. 1M Cõu 42. Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng: A. Chỉ có CuSO4 B. Cu và H2SO4 C. CuSO4 và H2SO4 D. Cu và CuSO4 Cõu 43. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH B. 0,5 mol H2SO4 và 0,7 mol NaOH . C. 1 mol H2SO4 và 2 mol NaOH . D. 0,5mol H2SO4 và 1 mol NaOH. Cõu 44. Dẫn từ từ 1,568l khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hoà tan 6,4g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 8,48g. B. 9,48g. C. 8,22g D. 7,42g. Cõu 45. Hoà tan 16,8g kim loại hoỏ trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lớt khớ H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là: A. Mg B. Zn C. Pb D. Fe Cõu 46. Đốt chỏy hoàn toàn 1,08 gam một kim loại hoỏ trị III trong khớ clo. Sau phản ứng thu được 5,34 gam muối clorua. Kim loại đem đốt chỏy là: A. Au. B. Al. C. Fe. D. Ga. Cõu 47. Hợp chất X cú cụng thức dạng (C2H4O)n. Tỉ khối hơi của X so với khớ H2 bằng 44. CTPT của X là : A. C2H4O B. C2H6O2 C. C2H8O2 D. C4H10O Cõu 48. Thể tớch oxi cần dựng để đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,48 lớt C2H2 và 2,24 lớt C2H4 (cỏc thể tớch ở đktc) là A. 6,72 lớt. B. 15,68 lớt. C. 13,44 lớt. D. 17,92 lớt. Cõu 49. Biết 2,9 gam chất A ở đktc cú thể tớch là 1,12 lớt. Vậy A là : A. C3H8. B. CH4. C. C4H8. D. C4H10. Cõu 50. Hoà tan 12,4 gam Na2O vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M (thể tích của dung dich sau khi hoà tan không thay đổi). Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,5M B. 0,6M C. 0,3M D. 0,4M PHềNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ễN TẬP TRƯỜNG THCS LƯU THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHƯƠNG NĂM HỌC 2017-2018 MễN: VẬT Lí (Đỏp ỏn trong 02trang) Mức độ Cõu Đỏp ỏn 1 D 2 B 3 B 4 A 5 C 6 C 7 C 8 A Nhận biết 9 C 10 B 11 C 12 C 13 B 14 B 15 A 16 A 17 A 18 C 19 D 20 B 21 D 22 B 23 B 24 D 25 D 26 C 27 A Thụng hiểu 28 A 29 A 30 C 31 B 32 C 33 B 34 C 35 C 36 B 37 C 38 C 39 C 40 D 41 D 42 C 43 B 44 D Vận dụng thấp 45 D 46 B 47 D 48 D 49 D 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tờn, chữ ký) TrầnThị Quờ
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc




