Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
Câu 2. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
Câu 3. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. Cu , Fe , Al , Mg , K
B. K , Al , Mg , Cu , Fe.
C. Cu , Fe , Mg , Al , K
D. K , Cu , Al , Mg , Fe
Câu 4. CaO được dùng để khử chua đất trồng vì:
A. Nhiết độ nóng chảy cao.
B. Tác dụng với axit.
C. Có tính hút ẩm.
D. Bay hơi nhanh.
Câu 5. Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2.
B. C, S, Br2, Cl2.
C. Cl2, H2, N2, O2.
D. Br2, Cl2, N2, O2.
Câu 6. Dãy các chất thuộc loại axit là:
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.
B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.
D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC (Đề gồm 50 câu, trongtrang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5 Câu 2. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 3. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. Cu , Fe , Al , Mg , K B. K , Al , Mg , Cu , Fe. C. Cu , Fe , Mg , Al , K D. K , Cu , Al , Mg , Fe Câu 4. CaO được dùng để khử chua đất trồng vì: A. Nhiết độ nóng chảy cao. B. Tác dụng với axit. C. Có tính hút ẩm. D. Bay hơi nhanh. Câu 5. Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2. Câu 6. Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S. C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S. Câu 7. Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là: A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. dd H2SO4 D. dd HCl Câu 8. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ? A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. NH4NO3 Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Nhôm B. Bạc C. Đồng D. Sắt Câu 10. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: A. Na B. Zn C. Al D. K Câu 11. Cách pha loãng axit H2SO4 đặc: A. Rót nước vào axit đặc. B. Rót từ từ nước vào axit đặc C. Rót từ từ axit đặc vào nước. D. Đổ axit đặc vào nước. Câu 12. Khí Clo có màu. A. Xanh B. Đỏ C. Trắng D. Vàng lục Câu 13. Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh ? A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát. D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. Câu 14. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3 Câu 15. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là: A. Metan. B. Etilen C. Axetilen D. Hiđro Câu 16. Chất có liên kết ba trong phân tử là A. Metan. B. Etilen C. Axetilen D. Benzen Câu 17. Trong 100 ml rượu 450 có chứa A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. Câu 18. Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ. Câu 19. Dấu hiệu để nhận biết protein là A. Làm dung dịch iot đổi màu xanh. B. Có phản ứng đông tụ trắng khi đun nóng. C. Thủy phân trong dung dịch axit. D. Đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng. Câu 20. Chọn phát biểu đúng là A. Polime là chất dễ bay hơi. B. Polime là những chất dễ tan trong nước. C. Polime chỉ được tạo ra bởi con người và không có trong tự nhiên. D. Polime là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 22. Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại: A. Fe, Cu B. Mg, Fe C. Al, Fe D. Fe, Ag Câu 23. Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm có (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua: A. NaOH đặc . B. Nước vôi trong dư. C. Dung dịch HCl. D. H2SO4 đặc. Câu 24. Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc): A. 1,12 lít . B. 2,24 lít. C. 11,2 lít D. 22,4 lít Câu 25. : Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là : A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2 Câu 26. Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau: A. T, Z, X, Y B. Z, T, X, Y C. Y, X, T, Z D. Z, T, Y, X Câu 27. Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thoát ra 4,48 lít khí hidro (ở đktc). Vậy kim loại M là : A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba Câu 28. Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Al Câu 29. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô ( ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là : A. 81 % B. 27 % C. 40 % D. 54 % Câu 30. Có hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu, Ag có thể thu được Ag tinh khiết bằng cách sau: A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl. B. Hoà tan hỗn hợp vào HNO3 đặc nguội. C. Hoà tan hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO3. D. Dùng nam châm tách Fe và Cu ra khỏi Ag . Câu 31. Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là A. 42,42 g B. 21,21 g C. 24,56 g D. 49,12 g Câu 32. Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau ? A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 và NaNO3 Câu 33. Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là: A. CuO, CaO, Fe2O3. B. PbO, CuO, ZnO. C. Fe2O3, PbO, Al2O3. D. Na2O, ZnO, Fe3O4. Câu 34. Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch nào sau đây: A. Nước brom dư B. NaOH dư. C. AgNO3/NH3 dư. D. Nước vôi trong dư. Câu 35. Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí) ? A. 300 lít. B. 280 lít. C. 240 lít. D. 120 lít. Câu 37. Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng . A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 38. Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng A. Na kim loại. B. Dung dịch NaOH. C. H2O và quỳ tím. D. H2O và phenolphtalein. Câu 39. Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3 Câu 40. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam một chất hữu cơ X sản phẩm tạo ra có khí nitơ. Chất X có thể là A. Tinh bột. B. saccarozơ. C. PVC. D. Protein. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 42. Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là: A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn C. 2,8 tấn D. 3,0 tấn Câu 43. Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 10 g B. 20 g C. 30 g D. 40 g Câu 44. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là: A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3. Câu 45. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là: A. 16,25 g B. 15,25 g. C. 17,25 g. D. 16,20 g. Câu 46. Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 143,5 g B. 157,85 g C. 14,35 g D. 15,785 g Câu 47. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cacbon X Y T CaO + Y X, Y, Z, T có thể lần lượt là: A. CO, Cu(OH)2, HCl, CuCl2. B. CO, CO2, NaOH, NaHCO3. C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3. D. CO, CO2, NaOH, CaCO3. Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là: A. 33,6 lít; 44 gam. B. 22,4 lít; 33 gam. C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam. Câu 49. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là: A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 50. Cho 25,2 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu và thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được lần lượt là (hiệu suất 100%) A. 12,88 gam và 12,32 lít. B. 12,88 gam và 6,272 lít. C. 128,8 gam và 62,72 lít. D. 12,88 gam và 62,72 lít. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS LAI THÀNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC (Đáp án trongtrang) Mức độ Câu Đáp án 1 B 2 A 3 A 4 B 5 C 6 D 7 C 8 D Nhận biết 9 B 10 C 11 C 12 D 13 D 14 B 15 B 16 C 17 B 18 C 19 D 20 D 21 B 22 C 23 D 24 B 25 A 26 B 27 A Thông hiểu 28 A 29 D 30 C 31 A 32 A 33 B 34 A 35 C 36 B 37 C 38 C 39 B 40 D 41 C 42 D 43 C 44 C Vận dụng thấp 45 A 46 A 47 C 48 A 49 C 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Lê Trọng Thuấn Trần Thị Lan Oanh
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc

