Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
Câu 10. Khi Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt là:
A. FeCl3
B. FeCl
C. FeCl2
D. Fe2Cl
Câu 11. Công thức hóa học của Natri hiđroxit (xút ăn da) là:
A. NaOH
B. Na2OH
C. NaO2H
D. NaOH2
Câu 12. Công thức hóa học của axit photphoric là:
A. HPO
B. H3PO
C. H3PO4
D. HPO4
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Mỹ (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS KIM MỸ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC (Đề gồm 50 câu, trong 09 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Công thức hóa học của Canxi hiđroxit là: A. Ca(OH)2 B. CaOH C. CaOH2 D. Ca2OH Câu 2. Công thức hóa học của axit sunfuric là: A. HSO4 B. H2SO4 C. HSO D. H2SO Câu 3. Công thức hóa học của (muối ăn) Natri clorua là: A. Na2Cl B. NaCl C. Na2Cl D. NaCl2 Câu 4. Công thức hóa học của nước là: A. H2O B. H2O2 C. HO D. HO2 Câu 5. Công thức hóa học của khí metan là: A. CH B. C2H2 C. CH4 D. C2H4 Câu 6. Công thức hóa học của rượu etylic là: A. C2H4OH B. C2H5OH C. C2H5OH2 D. CH3COOH Câu 7. Công thức phân tử của glucozo là: A. C6H12O6 B. CHO C. (CHO)6 D. C12H22O11 Câu 8. Công thức hóa học của etyl axetat là: A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOC2H5 Câu 9. Khi CO2 tác dụng với Ca(OH)2 dư tạo ra: A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 và H2O C. Ca(HCO3)2 và H2O D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 Câu 10. Khi Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt là: A. FeCl3 B. FeCl C. FeCl2 D. Fe2Cl Câu 11. Công thức hóa học của Natri hiđroxit (xút ăn da) là: A. NaOH B. Na2OH C. NaO2H D. NaOH2 Câu 12. Công thức hóa học của axit photphoric là: A. HPO B. H3PO C. H3PO4 D. HPO4 Câu 13. Công thức hóa học của khí axetilen là: A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6 Câu 14. Công thức hóa học của axit axetic là: A. C2H5OH B. CH3COOCH3 C. CH3COOH D. CH3COOC2H5 Câu 15. Công thức phân tử của saccarozơ là: A. C6H12O6 B. C6H10O5 C. C12H22O11 D. C4H8O2 Câu 16. Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu gì? A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Trắng Câu 17. Công thức hóa học của nhôm oxit là: A. AlO B. Al2O3 C. Al3O D. AlO2 Câu 18. Công thức hóa học của Natri axetat là: A. C2H5ONa B. CH3ONa C. CH3COONa D. CH3COOC2H5 Câu 19. Khi cho Fe tác dụng với Clo tạo ra muối sắt là: A. FeCl2 B. FeCl3 C. Fe3Cl D. Fe2Cl Câu 20. Khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra: A. Na3PO4 và H2O B. Na2HPO4 và H2O C. NaH2PO4 và H2O D. H2O II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21. Trung hòa 200 ml dung dịch HCl 1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M? A. 100 ml B. 200 ml C. 50 ml D. 150 ml Câu 22. Để phân biệt các dung dịch NaCl; HCl; NaOH dung thuốc thử nào sau đây: A. Fe B. Cu C. Quỳ tím D. Al Câu 23. Khi nung miếng kim loại Cu ngoài không khí thì khối lượng sau khi nung như thế nào? A. Giảm so với ban đầu. B. Tăng lên so với ban đầu C. Không thay đổi D. Kết quả khác. Câu 24. Hệ số cân bằng của phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 là: A. 2 : 11 : 1 : 4. B. 2 : 22 : 1 : 4. C. 4 : 11 : 2 : 8 D. 4 : 11 : 8 : 2. Câu 25. Hệ số cân bằng của phản ứng: CH4 + O2 CO2 + H2O là: A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 1 : 2 : 1 : 2 C. 1 : 1 : 1 : 2. D. 2 : 1 : 1 : 1. Câu 26. Để tinh chế khí O2 có lẫn CO2 và SO2 ta dùng: A. H2O B. dung dịch HCl C. dung dịch Ca(OH)2 dư D. dung dịch NaCl Câu 27. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 thì có mấy phản ứng hóa học xảy ra: A. 1 B. 2 C. 3 D. không có phản ứng nào. Câu 28. Các khí cháy với ngọn lửa màu xanh và có tiếng nổ là: A. CO, H2, CO2, CH4, C2H4, C2H2. B. CO, O2, CO2, H2, CH4 C. CO, H2, CH4, C2H4, C2H2 D. CO, SO2, C2H4, C2H2, CH4 Câu 29. Khi cho CO2 từ từ tới dư vào dung dịch Ca(OH) 2 thì có mấy phản ứng hóa học xảy ra: A. 2. B. 1 C. 3 D. không có phản ứng nào Câu 30. Cho 5,4 gam nhôm vào 500 ml dung dịch H2SO4 1M thì chất nào còn dư sau phản ứng: A. Al B. H2SO4 C. Cả Al và H2SO4. D. Tất cả đều hết. Câu 31. Trung hòa 100 ml dung dịch H 2SO4 2M cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 2M? A. 50 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 200 ml Câu 32. Để phân biệt các dung dịch NaCl và BaCl2 dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch AgNO3 Câu 33. Khi nung đá vôi ngoài không khí thì khối lượng sau khi nung như thế nào? A. Tăng lên so với ban đầu. B. Giảm so với ban đầu. C. Không thay đổi. D. Không xác định được. Câu 34. Hệ số cân bằng của phản ứng: P2O5 + H2O H3PO4 là: A. 3 : 1 : 2. B. 1 : 3 : 2. C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1. Câu 35. Hệ số cân bằng của phản ứng: C2H4 + O2 CO2 + H2O là: A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 3 : 1 : 2 : 2. C. 1 : 3 : 2 : 2. D. 2 : 2 : 1 :3. Câu 36. Để tinh chế khí CH4 có lẫn C2H4 và C2H2 ta dùng thuốc thử gì? A. Dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dung dịch Br2 dư. C. Dung dịch NaOH dư. D. Dung dịch Ba(OH)2 dư. Câu 37 Khi cho kim loại Kali vào dung dịch CuCl 2 thì có mấy phản ứng hóa học xảy ra: A.1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 38. Các khí làm mất màu dung dịch Brom là: A. CH4, C2H4 B. C2H2, C2H4 C. CH4, C6H6 D. CH4, C2H2 Câu 39. Khi cho hỗn hợp khí CO 2 và SO2 từ từ tới dư vào dung dịch Ca(OH) 2 thì có mấy phản ứng hóa học xảy ra? A. 2 B. 6 C. 4 D. 1 Câu 40. Cho 200 g dung dịch HCl 10% vào 200 g dung dịch KOH 10% thì dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu gì? A.Xanh B. Đỏ C. Tím D. Trắng III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Nung 50 gam CaCO3 thu được 22,4 gam CaO thì hiệu suất phản ứng là: A. 100% B. 90% C. 80% D. 70% Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe cần vừa đủ 800 ml dung dịch HCl 1M thì thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 49,09% và 50,91% D. 60% và 40% Câu 43. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe cần vừa đủ 245 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí hidro (đktc) thu được là bao nhiêu? A. 6,72 (l) B. B. 4,48 (l) C. 11,2 (l) D. 2,24 (l) Câu 44. Một hidrocacbon có tỉ khối so với hidro là 15 thì công thức phân tử của hidrocacbon là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 0 Câu 45. Cho Na phản ứng hết với 100ml dung dịch C 2H5OH 45 thì thể tích khí hidro (đktc) thu được bằng bao nhiêu? Biết D 0,8(g / ml); D 1 (g / ml) C2H5OH H2O A. 40 (l) B. 41 (l) C. 42 (l) D. 43(l) Câu 46. Nung 24,5 gam KClO3 thu được 4,48(l) O 2 (đktc) thì hiệu suất phản ứng là: A. 100% B. 80% C. 66,67% D. 60,67%. Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 18 gam một kim loại M cần dùng 800 ml dung dịch HCl 2,5M. Kim loại M là kim loại nào sau đây? A. Ca B. Mg C. Al D. Fe Câu 48. Cho 5,4 gam nhôm vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu? A. 0,2M và 0,3M B. 0,167M C. 0,1M và 0,2M D. 0,2M Câu 49. A là hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba. Khi cho 4 gam A tác dụng với dung dịch Brom dư thấy lượng brom đã tham gia phản ứng là 32 gam. Công thức phân tử của A là: A. C2H2 B. C4H6 C. C3H4 D. C5H8 Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm C 2H2 và C2H4 có thể tích 6,72 (l) (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sauk hi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng bình đựng Ca(OH) 2 tăng thêm 33,6 gam. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp là: A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. 66,67% và 33,33% ------------Hết---------- PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS KIM MỸ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC (Đáp án trong 02 trang) - Mỗi câu đúng 0,2 điểm. Mức độ Câu Đáp án 1 A 2 B 3 B 4 A 5 C 6 B 7 A 8 B Nhận biết 9 B 10 C 11 A 12 C 13 B 14 C 15 C 16 A 17 B 18 C 19 B 20 A 21 B 22 C 23 B 24 C 25 B 26 C 27 B Thông hiểu 28 C 29 A 30 B 31 B 32 C 33 B 34 B 35 C 36 B
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc

