Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)

Câu 9.CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:

A. Dung dịch không màu

B. Dung dịch có màu vàng nâu

C. Dung dịch có màu xanh lam

D. Dung dịch có màu lục nhạt

Câu 10. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần.

A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

B. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe

C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe

D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn

Câu 11. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2:

A. Fe, CuSO4

B. CuO, CaSO4

C. H2SO4 loãng, CuSO4

D. NaOH, CuSO4

doc 10 trang Bạch Hải 13/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Chính (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS KIM CHÍNH NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Đề gồm 50 câu, trong 8 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Oxit lưỡng tính là:
 A. Al2O3
 B. MgO
 C. CaO
 D. SO2
Câu 2. Dãy chất sau đây chỉ gồm các axit:
 A. HCl, Na2SO4, H2S
 B. NaCl, H2SO4, HBr
 C. HCl, H2SO4, HBr
 D. HCl, H2SO4, KOH
Câu 3. Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
 A. FeO
 B. Fe2O3
 C. Fe3O4
 D. Fe3O2
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:
 A. CaO và CO
 B. CaO và SO2
 C. CaO và CO2
 D. CaO và P2O5
Câu 5. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
 A. CuCl2 và KOH
 B. CaCO3 và HCl
 C. K2CO3 và HNO3
 D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 6. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ?
 A. SO2
 B. CO2
 C. CaO
 D. P2O5
Câu 7. Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là: A. SO2
 B. MgO
 C. CO
 D. K2O
Câu 8. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
 A. Fe, Cu, Mg
 B. Zn, Fe, Al
 C. Fe, Zn, Ag
 D. Zn, Fe, Hg
Câu 9. CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: 
 A. Dung dịch không màu
 B. Dung dịch có màu vàng nâu
 C. Dung dịch có màu xanh lam
 D. Dung dịch có màu lục nhạt
Câu 10. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa 
học tăng dần.
 A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
 B. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
 C. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
 D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
Câu 11. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2:
 A. Fe, CuSO4
 B. CuO, CaSO4
 C. H2SO4 loãng, CuSO4
 D. NaOH, CuSO4
Câu 12. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách:
 A. Cho từ từ nước vào axit
 B. Cho từ từ axit vào nước
 C. Cho axit và nước vào cùng một lúc
 D. A, B và C đều được
Câu 13. Nguyên liệu để sản xuất axit sunfuric là: 
 A. Lưu huỳnh đioxit
 B. Quặng pirit
 C. Lưu huỳnh 
 D. Cả B và C
Câu 14. Chất làm làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là: A. Fe(OH)2 
 B. Ca(OH)2
 C. H2SO4
 D. K2SO4
Câu 15. Khi chế biến dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng người ta dụng phương 
pháp:
 A. Chưng cất dầu mỏ
 B. Chưng cất không khí lỏng
 C. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ
 D. Crăckinh dầu mỏ
Câu 16. Cặp chất nào tiếp xúc với nhau mà không có phản ứng hóa học xảy ra?
 A. CaO và NaOH
 B. CuSO4 và Fe
 C. CaO và H2O
 D. Ca(OH)2 và CO2
Câu 17. Dãy các chất sau là hiđrocacbon:
 A. CH4, C2H2, C2H5Cl
 B. C3H8, C3H4, C3H6
 C. C6H6, C3H4, C2H5ONa
 D. C2H2, C2H5OH, C6H12
Câu 18. Phản ứng đặc trưng của metan là:
 A. Phản ứng cháy
 B. Phản ứng cộng brom
 C. Phản ứng thế clo
 D. Phản ứng thế brom
Câu 19. Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
 A. CH3 - CH3
 B. CH4
 C. C6H6
 D. CH2 = CH2
Câu 20. Hợp chất hữu cơ X khi đốt cháy cho phương trình hóa học sau là:
 t 0
 2X + 5O2  4CO2 + 2H2O 
 A. CH4
 B. C2H2
 C. C2H4
 D. C3H6 II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu)
Câu 21. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch có độ pH>7 là:
 A. CO2
 B. Na2O
 C. SO2
 D. P2O5
Câu 22. Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối không tan trong nước và axit là:
 A. SO3 và BaO
 B. K2O và P2O5
 C. CaO và SO3
 D. SO2 và BaO
Câu 23. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO 2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong 
(dư), khí thoát ra là:
 A. SO2
 B. CO2
 C. CO
 D. CO2 và SO2
Câu 24. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 
 A. HCl
 B. Quỳ tím ẩm
 C. NaOH
 D. NaCl
Câu 25. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2), người ta cho hỗn hợp 
đi qua dung dịch:
 A. NaCl
 B. Na2SO4
 C. HCl
 D. Ca(OH)2
Câu 26. Cho các oxit: Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng 
được với nhau?
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
Câu 27. Có dung dịch AlCl 3 lẫn tạp chất là CuCl 2. Để làm sạch dung dịch muối 
nhôm có thể dùng: A. Al
 B. AgNO3
 C. HCl
 D. Mg
Câu 28. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
 A. K
 B. Ba
 C. Mg
 D. Cu
Câu 29. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch rượu etylic, axit axetic, etyl axetat 
bằng cách nào sau đây để có thể nhận biết 3 dung dịch trên.
 A. Na2CO3
 B. Na, nước
 C. Cu, nước
 D. Na2CO3, nước
Câu 30. Không thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo, nếu giặt bằng:
 A. Giấm ăn 
 B. Nước
 C. Cồn 960
 D. Xăng
Câu 31. Để phân biệt dung dịch rượu etylic và dung dịch glucozơ người ta dùng:
 A. Quì tím
 B. Na
 C. AgNO3 và NH3 
 D. Cả B và C
Câu 32. Sục 0,01 mol eliten vào 100ml dung dịch brom 0,1M. Màu của dung dịch 
brom sẽ thay đổi như thế nào?
 A. Mất màu 
 B. Không thay đổi
 C. Nhạt màu 
 D. Nhạt màu 
Câu 33. Hỗn hợp khí C2H4 có lẫn CO2, H2, SO2 và hơi nước. Khi dẫn hỗn hợp qua 
dung dịch axit sunfuric đặc rồi qua dung dịch caxihidroxit thì khí thoát ra là:
 A. C2H4, H2O, H2
 B. H2, SO2, H2O
 C. C2H4, H2
 D. C2H4, H2O X
Câu 34. X, Y, Z, T lần lượt trong chuỗi chuyển hóa sau là: MnO2  Cl2
 Y Z T
  FeCl3  NaCl NaOH.
 A. FeCl3, Fe, H2O, NaOH
 B. HCl, Fe, NaOH, H2O
 C. MnCl2, Fe, NaOH, H2
 D. Fe, Cl2, H2, H2O
Câu 35. Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là:
 A. CO2 
 B. SO2 
 C. SO3 
 D. NO2 
Câu 36. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO 4 loãng, có hiện tượng 
sau:
 A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần
 B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm 
 dần
 C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu
 D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt 
 dần
Câu 37. Lấy một ít bột Fe cho vào dung dịch HCl vừa đủ rồi nhỏ từ từ dung dịch 
NaOH vào dung dịch. Hiện tượng xảy ra là:
 A. Có khí bay ra và dung dịch có màu xanh lam
 B. Không thấy hiện tượng gì
 C. Ban đầu có khí thoát ra và có kết tủa trắng 
 D. Có khí thoát ra và tạo kết tủa màu xanh 
Câu 38. Không được dựng chậu nhôm để chứa nước vôi trong vì:
 A. Nhôm tác dụng được với dung dịch axit
 B. Nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ
 C. Nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối
 D. Nhôm là kim loại hoạt động háa học mạnh
Câu 39. Để phân biệt rượu etylic và axit axetic người ta dùng:
 A. Na
 B. Quì tớm
 C. Na2CO3 
 D. Cả B và C Câu 40. Để phân biệt da thật với da làm từ nguyên liệu tổng hợp người ta làm thế 
nào?
 A. Dùng thị giác 
 B. Đốt
 C. Cho vào nước 
 D. Một cách khác
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
 A. O2
 B. CO2
 C. N2
 D. SO2
Câu 42. 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
 A. 0,01 mol HCl
 B. 0,02 mol HCl
 C. 0,05mol HCl
 D. 0,1mol HCl
Câu 43. Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40%: 
 A. SO
 B. SO2
 C. SO3
 D. S2O4
Câu 44. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung 
dịch HCl đã dùng là:
 A. 50 gam
 B. 40 gam
 C. 60 gam
 D. 73 gam
Câu 45. Cho 4,48 lít hỗn hợp C2H4 và C2H2 (đktc) đi qua nước brom dư thấy có 48 
gam brom tham gia phản ứng. Phần trăm thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp là:
 A. 60% và 40% 
 B. 65% và 35% 
 C. 50% và 50% 
 D. 70% và 30% Câu 46. Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu 
cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:
 A. Không đổi màu
 B. Màu đỏ
 C. Màu xanh
 D. Màu vàng
Câu 47. Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe 2O3 trong 200 ml dung dịch 
HCl 3,5M. Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là: 
 A. 4 g và 16 g
 B. 10 g và 10 g
 C. 14 g và 6 g
 D. 8 g và 12 g
Câu 48. Cho một lượng khí clo dư tác dụng với 9,2g kim loại hóa trị I sinh ra 23,4g 
muối. Kim loại là: 
 A. K
 B. Na
 C. Ag
 D. Cu
Câu 49. Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ A thu được 6,6 gam khí CO 2 và 2,7 gam 
H2O. Biết khối lượng mol của A là 60 gam. Công thức phân tử của A là:
 A. C2H6O
 B. C4H8
 C. C5H10
 D. C2H4O2
Câu 50. Thể tích dung dịch brom 0,1M tối đa có thể tác dụng hết với 0,224 lít 
etilen (đktc) là:
 A. 100ml
 B. 150ml
 C. 200ml
 D. 50ml PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS KIM CHÍNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Đáp án trong 2 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 A
 2 C
 3 B
 4 C
 5 D
 6 C
 7 A
 8 B
 Nhận biết 9 C
 10 A
 11 C
 12 B
 13 B
 14 D
 15 A
 16 D
 17 D
 18 C
 19 D
 20 B
 21 B
 22 A
 23 C
 24 B
 25 D
 26 C
 27 A
 Thông hiểu 28 B
 29 D
 30 B
 31 C
 32 A
 33 C
 34 B 35 A
 36 D
 37 C
 38 B
 39 D
 40 B
 41 B
 42 D
 43 C
 44 A
Vận dụng thấp 45 C
 46 B
 47 A
 48 B
 49 D
 50 A
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Đinh Thị Hảo

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc