Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)
Câu 9: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây:
A. Tính dẫn điện
B. Tính dẫn nhiệt
C. Tính dẻo
D. Có ánh kim
Câu 10: Dụng cụ bằng sắt vùi lâu ngày trong đất bị huỷ có thể do:
A. Trong đất có oxy
B. Trong đất có axit
C. Trong đất có muối
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 11: Mức độ hoạt động hoá học mạnh hay yếu của phi kim là căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với:
A. Nhiều kim loại và phi kim
B. Nhiều kim loại và hiđro
C. Nhiều kim loại và oxy
D. Nhiều kim loại và clo
Câu 12: Phi kim tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Photpho
B. Hiđro
C. Clo
D. Lưu huỳnh
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS HỒI NINH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC (Đề gồm 50 câu, trong 08 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1: Oxit tác dụng được với dung dịch bazơ và tác dụng được với dung dịch axit là: A. oxit bazơ B. oxit axit C. oxit lưỡng tính D. oxit trung tính Câu 2: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là: A. MgO B. P2O5 C. K2O D. CaO Câu 3: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? A. Tác dụng với axit B. Tác dụng với bazơ C. Tác dụng với oxit axit D. Tác dụng với muối Câu 4: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro ? A. NaOH B. Fe C. CaO D. CO2 Câu 5: Dùng chất thử nào để phân biệt dung dịch axit sunfuric và muối sunfat ? A. Kẽm B. BaCl2 C. Giấy quỳ D. Cả A và C đều được Câu 6: Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đây: A. Zn(OH)2 B. Fe(OH)2 C. NaOH D. Al(OH)3 Câu 7: Muối tạo kết tủa trắng khi cho phản ứng với dung dịch H2SO4 là: A. BaSO4 1 B. BaCl2 C. ZnCl2 D. ZnSO4 Câu 8: Cặp chất nào tiếp xúc với nhau mà không có phản ứng hóa học xảy ra? A. CaO và dung dịch NaOH B. Dung dịch Ca(OH)2 và khí CO2 C. Dung dịch CuSO4 và Fe D. CaO và nước Câu 9: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây: A. Tính dẫn điện B. Tính dẫn nhiệt C. Tính dẻo D. Có ánh kim Câu 10: Dụng cụ bằng sắt vùi lâu ngày trong đất bị huỷ có thể do: A. Trong đất có oxy B. Trong đất có axit C. Trong đất có muối D. Cả 3 trường hợp trên Câu 11: Mức độ hoạt động hoá học mạnh hay yếu của phi kim là căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với: A. Nhiều kim loại và phi kim B. Nhiều kim loại và hiđro C. Nhiều kim loại và oxy D. Nhiều kim loại và clo Câu 12: Phi kim tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. Photpho B. Hiđro C. Clo D. Lưu huỳnh Câu 13: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc: A. Chiều nguyên tử khối tăng dần. B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần C. Tính kim loại tăng dần. D. Tính phi kim tăng dần. Câu 14: Dãy các chất sau là hiđrocacbon: A. CH4, C2H2, C2H5Cl B. C6H6, C3H4, HCHO C. C2H2, C2H5OH, C6H12 2 D. C3H8, C3H4, C3H6 Câu 15: Chất phân tử có liên kết đôi dể tham gia phản ứng nào sau đây: A. Cộng B. Cháy C. Thế D. Cộng và thế Câu 16: Tính chất nào là tính chất vật lí của glucozơ A. Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. B. Chất rắn màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước. C. Chất rắn không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. D. Chất kết tinh, màu trắng vị ngọt, dể tan trong nước. Câu 17: Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng? A. CaO B. CO2 C. CO D. NO Câu 18: Giấy quỳ chuyển thành màu đỏ khi nhúng vào A. Dung dịch H2CO3 B. Dung dịch NaHCO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 19: Dùng chất nào để phân biệt được dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2? A. CO2 B. CaO C. HCl D. H2SO4 Câu 20: Tính chất chung của polime là A. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước. B. Chất khí, không màu, không tan trong nước. C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước. D. Chất rắn, không màu, không mùi. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21: Dùng chất nào để phân biệt được dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2? A. CO2 B. CaO C. HCl D. H2SO4 Câu 22: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: 3 A. NaCl và CuSO4 B. Na2CO3 và BaCl2 C. KNO3 và MgCl2 D. MgCl2 và BaCl2 Câu 23: Ngâm dây kẽm trong dung dịch FeSO4 trong một thời gian, lấy dây kẽm ra rửa sạch đem cân lại thì khối lượng dây kẽm so với ban đầu là: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Có thể xảy ra cả 3 trường hợp a, b, hoặc c Câu 24: Cặp chất phản ứng được với AlCl3 là: A. Zn và HCl B. Fe và AgNO3 C. Mg và AgNO3 D. HCl và AgNO3 Câu 25: Người ta có thể rót khí CO 2 từ cốc này sang cốc khác là do tính chất nào sau đây: A. CO2 là chất khí nặng hơn không khí. B. CO2 là chất khí không màu, không mùi. C. CO2 không duy trì sự cháy và sự sống. D. CO2 bị nén và làm lạnh hóa rắn. Câu 26: Trong phân tử hợp chất hữu cơ cácbon, hidro, oxi có hoá trị lần lượt là: A. 2,1,2 B. 4,1,2 C. 6,1,2 D. 4,2,2 Câu 27: Chất khí sẽ không bị giữ lại khi cho qua dung dịch Ca(OH)2 là: A. CO2 B. O2 C. SO2 D. Cả A , B và C Câu 28: Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu A. CH3COOH B. CH3CH2OH C. CH2 = CH2 D. CH3OH Câu 29: Các công thức sau công thức nào là công thức của chất béo A. R-COOH B. C17H35-COOH 4 C. C3H5(OH)3 D. (C17H35-COO)3C3H5 Câu 30: Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau A. Dung dịch brom B. Dung dịch iốt C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 31: Cho chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng A. Kết tủa B. Đông tụ C. Sủi bọt khí D. Không có hiện tượng Câu 32: Tơ nilonđược gọi là A. Tơ thiên nhiên B. Tơ tổng hợp C. Tơ nhân tạo D. Vừa là tơ nhân tạo vừa là tơ thiên nhiên Câu 33: Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5 A. Dung dịch phenolphtalein B. Giấy quỳ ẩm C. Dung dịch axit clohiđric D. A , B và C đều đúng Câu 34: Dùng cặp chất thử nào không nhận biết được dung dịch HCl trong 2 lọ mất nhãn chứa 2 dung dịch: HCl, H2SO4 A. Zn và BaCl2 B. Na và Zn C. BaCl2 và Na D. Al và AgNO3 Câu 35: Có 4 chất rắn: NaOH, Ba(OH) 2, KOH, Ca(OH)2. Bằng cách nào để nhận biết Ca(OH)2 trong 4 chất đó? A. Sử dụng giấy quỳ B. Sử dụng phenolphtalein C. Sử dụng nước D. Sử dụng axit Câu 36: Chất thử để nhận biết dung dịch NaCl trong 2 lọ mất nhãn chứa 2 dung dịch NaCl và KNO3 là: A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 5 D. Ag2CO3 Câu 37: Nếu sử dụng cùng một khối lượng để bón cho cây thì loại phân đạm nào có hiệu quả hơn vì hàm lượng N trong phân cao. A. CO(NH2)2 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. NH4Cl Câu 38: Dung dịch nào được dùng để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch FeSO4 Câu 39: Muối có hàm lượng clo cao nhất: A. Săt(II)clorua B. Đồng clorua C. Canxi clorua D. Magiê clorua Câu 40: Khi sục khí CO2 vào dung dịch NaOH để vừa tạo thành muối trung hòa vừa tạo thành muối axit thì tỉ lệ số mol của NaOH và CO2 phải là: A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 2 : 3 D. 3 : 2 III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41: Ngâm dây kẽm nặng 65 gam trong dung dịch CuSO 4 dư, phản ứng xong lấy dây kẽm ra đem rửa sạch, cân lại còn 48,75g. Khối lượng đồng được tạo thành là A. 65g B. 35g C. 64g D. 16g Câu 42: Nếu cho lần lượt 40g Ca, 24g Mg và 56g Fe vào dung dịch HCl dư thì có kim loại nào tạo nhiều khí hiđro hơn? A. Canxi B. Sắt C. Magiê D. Cả 3 kim loại phản ứng với HCl tạo lượng khí hiđro bằng nhau Câu 43. Khối lượng C trong 1 tấn thép có thể có tối đa là : A.18 kg B. 20 kg 6 C. 52 kg D. Dưới 56 kg Câu 44. Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90% là Fe 3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là: A. 0,378 tấn B. 0,156 tấn C. 0,126 tấn D. 0,467 tấn Câu 45. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 2,5 lít B. 0,25 lít C. 3,5 lít D. 1,5 lít Câu 46. Clo hoá 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl 3. A là kim loại: A. Al B. Cr C. Au D. Fe Câu 47: Cho 1,35g Al vào dung dịch chứa 7,3g HCl. Khối lượng muối nhôm tạo thành là A. 6,675g B. 8,945g C. 2,43g D. 8,65 g Câu 48: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. Kim loại M có thể là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 49: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là: A. C3H6 B. C3H8 C. C2H4 D. C4H10 7 Câu 50: Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn A. C3H8 ; C2H2 B. C3H8 ; C4H10 C. C4H10 ; C2H2 D. C4H10 ; C6H6 8 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS HỒI NINH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 B 3 A 4 B 5 D 6 C 7 B 8 A Nhận biết 9 C 10 D 11 B 12 C 13 B 14 D 15 A 16 A 17 A 18 A 19 A 20 C 21 A 22 B 23 B 24 C 25 A 26 B 27 B Thông hiểu 28 A 29 D 30 B 31 B 32 B 33 D 34 B 35 C 36 D 37 A 38 Â 39 D 9 40 D 41 D 42 D 43 A 44 A Vận dụng thấp 45 B 46 D 47 A 48 B 49 B 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN Hoàng Thị Chiên 10
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc




