Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Câu 7. Độ rượu là gì?

  1. Độ rượu là số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước
  2. Độ rượu là số ml nước có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước
  3. Độ rượu là số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước
  4. Độ rượu là số ml rượu có trong hỗn hợp rượu và nước

Câu 8. Phản ứng trung hòa là:

  1. Phản ứng giữa rượu và axit
  2. Phản ứng giữa bazơ và axit
  3. Phản ứng giữa oxit bazơ và axit
  4. Phản ứng giữa oxit bazơ và oxit axit

Câu 9. Dung dịch kiềm làm quỳ tím chuyển màu thành:

  1. Đỏ C. Không rõ kết quả
  2. Không màu D. Xanh
doc 9 trang Bạch Hải 14/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cồn Thoi (Có đáp án)
 1
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS CỒN THOI NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Đề gồm 50 câu, trong 04 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1. Chất nào sau đây là dạng thù hình của nhau:
 A. Than chì và kim cương C. Vôi sống và đá vôi
 B. Nước lỏng và nước đá D. Khí cacbonic và cacbon đioxit
Câu 2. Dãy chất nào sau đây đều là các hiđrocacbon:
 A. C2H2, C2H6O, C6H12 C. C6H6, C3H4, HCHO
 B. CH4, C2H4, CH3Cl D. C3H8, C3H4, C3H6
Câu 3. Chất vừa tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
 A. CuO C. Fe
 B. Al D. HF
Câu 4. Trong công nghiệp Natri hiđroxit được sản xuất bằng cách nào?
 A. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
 B. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
 C. Điện phân dung dịch NaCl nóng chảy
 D. Điện phân dung dịch NaNO3, có màng ngăn điện cực
Câu 5. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là:
 A. 1 – 3% B. 2 – 5% C. 5 – 7% D. 7 – 9%
Câu 6. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều kim loại tăng dần:
 A. Na, Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Mg, Zn
 B. Cu, Zn, Al, K D. Na, Mg, Pb, Ag
Câu 7. Độ rượu là gì?
 A. Độ rượu là số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước
 1 2
 B. Độ rượu là số ml nước có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước
 C. Độ rượu là số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu và 
 nước
 D. Độ rượu là số ml rượu có trong hỗn hợp rượu và nước
Câu 8. Phản ứng trung hòa là:
 A. Phản ứng giữa rượu và axit
 B. Phản ứng giữa bazơ và axit
 C. Phản ứng giữa oxit bazơ và axit
 D. Phản ứng giữa oxit bazơ và oxit axit
Câu 9. Dung dịch kiềm làm quỳ tím chuyển màu thành:
 A. Đỏ C. Không rõ kết quả
 B. Không màu D. Xanh
Câu 10. Môi trường nào kim loại không bị ăn mòn:
 A. Không khí khô C. Nước tự nhiên 
 B. Không khí ẩm D. Nước biển
Câu 11. Gang và thép đều là hợp kim của kim loại:
 A. Nhôm C. Chì
 B. Kẽm D. Sắt
Câu 12. Thành phần cacbon có trong thép là:
 A. Trên 2% C. 2 – 5 %
 B. Dưới 2% D. Trên 5%
Câu 13. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
 A. Sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
 B. Sắp xếp theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
 C. Sắp xếp một cách ngẫu nhiên
 D. Sắp xếp theo một nguyên tắc khác
Câu 14. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm:
 A. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng
 B. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm
 C. Tính phi kim giảm, tính kim loại giảm
 D. Tính phi kim tăng, tính kim loại tăng
 2 3
Câu 15. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kỳ:
 A. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng
 B.Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm
 C. Tính phi kim giảm, tính kim loại giảm
 D. Tính phi kim tăng, tính kim loại tăng
Câu 16. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của nguyên tố:
 A. Canxi C. Clo
 B. Cacbon D. Crom
Câu 17. Chọn câu đúng nhất:
 A. Dầu ăn là este
 B. Dầu ăn là este của glixeron
 C. Dầu ăn là este của glixeron và axit béo
 D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixeron và axit béo
Câu 18. Phản ưng đặc trưng của metan có phản ứng cộng vì:
 A. Trong phân tử có liên kết đơn
 B. Trong phân tử có liên kết đôi
 C. Trong phân tử có liên kết hiđro
 D. Trong phân tử có C và H
Câu 19. Công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là:
 A. C2H5OH C. CH3-O-CH3
 B. CH3-CH2-OH D. CH3-OH
Câu 20. Bệnh nhân khi truyền đường vào tĩnh mạch là loại đường nào?
 A. Fructozo C. Mantozo
 B. Glucozo D. Saccarozo
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 21: Có 4 bình khí CH4, C2H4, CO2, SO2.
 Để nhận biết các bình khí bằng phương pháp hóa học nên dùng cặp thuốc thử nào là tốt 
nhất, nhanh nhất.
 A.Nước brom và Ca(OH)2 C.Nước brom và O2(đốt cháy)
 B.O2(đốt cháy) và nước vôi trong D.O2(đốt cháy) và dd CaCl2
Câu 22. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là :
 A . R2O B. RO2 C. R2O3 D. RO
Câu 23. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là :
 A . Ca, Ba B. Na, Ba C. Sr, K D.Be, Al
 3 4
Câu 24. Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với 
dd HCl:
 A . 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 25. Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
 A.ddNaOH B. dd AgNO3 C. K2O và H2O D. dd NaNO3 và dd 
 và Al2O3 và dd KCl MgCl2
Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ X Y CH 3COOH. Hai chất X, Y lần 
lượt là
 A. glucozơ và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và glucozơ.
 C. CH3COOC2H5 và CH3CH2OH. D.CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 27. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra 
làm khô, cân lại thấy tăng a gam. a là:
 A. khối lượng kim loại Cu bám vào.
 B. khối lượng CuSO4 bám vào.
 C. khối lượng gốc sunfat bám vào.
 D. hiệu số giữa khối lượng kim loại Cu bám vào và khối lượng Fe tan ra.
Câu 28. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
 A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO
 C. H2SO4, SO2, CO2, FeCl3, Al D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
Câu 29. Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì:
 A. thấy thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh.
 B. không thấy có hiện tượng gì.
 C. thấy thanh đồng tan ra, dung dịch có màu xanh và có sắt tạo thành.
 D. thấy thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành.
Câu 30. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
 A. 1 mol H2 SO4 và 1,7 mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
 C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl D. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol 
NaOH
Câu 31. Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về họat động hóa 
học:
 A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K. B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn.
 C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.
 4 5
Câu 32. Khí CO2 bị lẫn một ít tạp chất SO 2 . Chất nào tốt nhất để loại tạp chất SO 2 lấy 
được CO2 nguyên chất.
 A. Dung dịch NaOH B. CaO
 C. Dung dịch H2SO4 đặc D. Dung dịch nước brom
Câu 33. Cho các oxit sau: CO2, CaO, SO3, P2O5, CO, NO. Số oxit axit là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
 Câu 34: Số ml rượu etylic trong 500ml rượu 400 là:
 A. 20ml B. 200ml C. 2ml D. 0,2ml
Câu 35. Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO) 3C3H5 có khối lượng là 
15kg phản ứng vừa đủ với a gam dd NaOH 50% tạo thành 9,2 kg glixeron và a kg muối. 
Vậy a = ?
 A. 11,6 kg B. 11,6g C. 16,1g D. 16,1kg
Câu 36. Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là :
 A . Al B. Cu C. CO D. H2
Câu 37. Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
 A. Nước, sản phẩm là axit. 
 B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
 C. Nước, sản phẩm là bazơ. 
 D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 38. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
 A. Quỳ tím. B. Zn.
 C. dd NaOH. D. dd BaCl2.
Câu 39. Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit?
 A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ B.tinhbột,glucozơ, etylaxetat
 C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ D.tinhbột,saccarozơ,glucozơ
Câu 40. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
 a. KOH b. Na2O c. SO3 d. CaO
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 41. Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối 
lượng. Công thức của oxit là: 
 A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO
Câu 42. Lưu huỳnh đi oxit (SO 2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau 
đây:
 A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2
 C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
 5 6
Câu 43. Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al 2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất 
nào sau đây làm thuốc thử ?
 A. Nước cất C. Dùng dung dịch NaOH
 B. Dùng axit HCl D. Dung dịch KOH
Câu 44. Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H 2SO4 20%. Khi phản 
ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:
 A. 0,03g B. 0,04g
 C. 0,05g D. 0,06g
Câu 45. Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch 
HCl 25%. Kim loại R là:
 A. Mg B. Fe
 C. Ca D. Zn
Câu 46. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu 
được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
 A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50%
 C. 40% và 60% D. 30% và70%
Câu 47. Có 4 bình khí CH4, C2H4, CO2, SO2. Để nhận biết các bình khí bằng phương 
pháp hóa học nên dùng cặp thuốc thử nào là tốt nhất, nhanh nhất.
 A.Nước brom và Ca(OH)2 B.Nước brom và O2(đốt cháy)
 C.O2(đốtcháy) và nước vôi trong D.O2(đốt cháy) và dung dịch CaCl2
Câu 48. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:
 A. 1 mol H2 SO4 và 1,7 mol NaOH
 B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
 C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl
 D. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH
Câu 49. Cho các nguồn năng lượng sau:
 1. Thủy điện
 2. Than đá
 3. Năng lượng hạt nhân
 4. Năng lượng sức gió
 5. Năng lượng mặt trời
 6. Nhiên liệu khí hiđro hóa lỏng
 7. Dầu mỏ
 Những nguồn năng lượng sạch là:
 A.1, 2, 3, 4 C. 1, 4, 5, 6
 6 7
 B. 2, 4, 5, 6 D. 3, 4, 5, 6
Câu 50. Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với khí clo dư thu được 26,7 gam muối.
 Xác định kim loại M đem phản ứng
 A. Cr B. Al C. Fe D. Z
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
 TRƯỜNG THCS  THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Đáp án trong 2trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 A
 2 D
 3 B
 4 A
 5 B
 6 B
 7 C
 8 B
 9 D
 10 A
 11 D
 7 8
 12 B
 13 A
 14 A
 15 B
 Nhận biết
 16 B
 17 D
 18 A
 19 B
 20 B
 21 A
 22 D
 23 A
 24 C
 25 D
 26 B
 27 D
 28 C
 29 A
 30 A
 31 A
 32 D
 33
 Thông hiểu C
 34 B
 35 A
 36 B
 37 A
 38 D
 39 A
 40 C
 41 C
 42 A
 43 A
 44 B
 45 C
 46 A
 47 A
 Vận dụng thấp 48 A
 49 C
 50 B
 8 9
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Đỗ Văn Thắng Trần Văn Lâm
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9
 1.A 11.D 21.A 31.A 41.C
 2.D 12.B 22.D 32.D 42.A
 3.B 13.A 23.A 33.C 43.A
 4.A 14.A 24.C 34.B 44.B
 5.B 15.B 25.D 35.A 45.C
 6.B 16.B 26.B 36.B 46.A
 7.C 17.D 27.D 37.A 47.A
 8.B 18.A 28.C 38.D 48.A
 9.D 19.B 29.A 39.A 49.C
 10.A 20.B 30.A 40.C 50.B
 9

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc