Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

Câu 5. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:

A. Rót nước vào axit đặc.

B. Rót từ từ nước vào axit đặc.

C. Rót nhanh axit đặc vào nước.

D. Rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 6. Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:

A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO

B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO

C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO

D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO

Câu 7. Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

A. Quỳ tím

B. HCl

C. NaCl

D. H2SO4

doc 14 trang Bạch Hải 13/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: HÓA HỌC
 (Đề gồm 50 câu, trong 12 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
 A. K2O.
 B. CuO.
 C. CO.
 D. SO2.
Câu 2. Trong những năm gần đây, khí hậu trái đất có nhiều biến đổi bất thường, 
hiệu ứng nhà kính khiến nhiệt độ trái đất tăng làm cho nước biển dâng và nhiều hậu 
quả xấu khác. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà 
kính?
 A. CO2
 B. O2
 C. N2
 D. H2
Câu 3. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
 A. Fe, Cu, Mg. 
 B. Zn, Fe, Cu. 
 C. Zn, Fe, Al. 
 D. Fe, Zn, Ag
Câu 4. Dãy chất tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu 
xanh lam:
 A. CuO, MgCO3 
 B. Cu, CuO 
 1 C. Cu(NO3)2, Cu 
 D. CuO, Cu(OH)2
Câu 5. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải:
 A. Rót nước vào axit đặc.
 B. Rót từ từ nước vào axit đặc.
 C. Rót nhanh axit đặc vào nước.
 D. Rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 6. Cho các bazơ sau: Fe(OH) 3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng 
các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
 A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO
 B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO
 C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO
 D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO
Câu 7. Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH) 2 đựng trong hai lọ mất nhãn 
ta dùng thuốc thử:
 A. Quỳ tím 
 B. HCl 
 C. NaCl 
 D. H2SO4
Câu 8. Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit:
 A. S, C, P. 
 B. S, C, Cl2.
 C. C, P, Br2.
 D. C, Cl2, Br2.
 2 Câu 9. Hợp kim của sắt có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất, trong đó có 
gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, 
Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
 A. Từ 2% đến 6%
 B. Dưới 2%
 C. Từ 2% đến 5%
 D. Trên 6%
Câu 10. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: 
 A. K , Al , Mg , Cu , Fe
 B. Cu , Fe , Mg , Al , K
 C. Cu , Fe , Al , Mg , K
 D. K , Cu , Al , Mg , Fe 
Câu 11. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là 
 A. I 
 B. IV
 C. III
 D. II
Câu 12. Trên thềm lục địa nước ta có nhiều mỏ dầu với trữ lượng khá lớn. Để khai 
thác dầu mỏ cần phải khoan xuống các mỏ dầu, trên mũi khoan người ta có gắn:
 A. thép tốt.
 B. đá thạch anh.
 C. kim cương.
 D. đá hoa cương.
Câu 13. Ở một số làng nghề làm giấm ăn, người ta sản xuất giấm bằng cách lên 
men rượu êtylic loãng, sản phẩm thu được là dung dịch axit axetic có nồng độ:
 A. trên 5%.
 3 B. dưới 2%.
 C. từ 2% - 5%.
 D. từ 3% - 6%.
Câu 14. Dãy các chất thuộc loại axit là:
 A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.
 B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.
 C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.
 D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 15. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:
 A. Al, Cu, Zn, Fe.
 B. Al, Fe, Mg, Ag.
 C. Al, Fe, Mg, Cu.
 D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 16. Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
 A. HCl và KHCO3.
 B. Na2CO3 và K2CO3.
 C. K2CO3 và NaCl.
 D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 17. Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá 
học:
 A /CaCO3 
 B/Ca3(PO4)2 
 C/Ca(OH)2 
 D/CaCl2 
 4 Câu 18. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: 
 D. K , Al , Mg , Cu , Fe
 E. Cu , Fe , Mg , Al , K
 F. Cu , Fe , Al , Mg , K
 G. K , Cu , Al , Mg , Fe 
Câu 19. Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế:
 A. thuốc tím.
 B. nước javen.
 C. clorua vôi.
 D. kali clorat.
Câu 20. Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
 A. CH4, C2H2.
 B. C2H4, C3H6.
 C. CH4, C2H6.
 D. C2H2, CH4.
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu)
Câu 21. Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
 A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO.
 B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.
 C. CaO, CO, N2O5, ZnO.
 D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 22. Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước thu được dung dịch có nồng 
độ:
 A. 2,4%.
 B. 4,0%.
 C.23,0%.
 5 D. 5,8%.
Câu 23. Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 
2 dung dịch trên? 
 A. Dung dịch BaCl2.
 B. Dung dịch HCl. 
 C. Dung dịch NaOH. 
 D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 24. Cho các công thức cấu tạo sau:
 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH 
 2. CH3 - CH2 - CH - CH3
 
 O H
 3. CH3 - CH - CH2 - OH
 
 CH3
 CH3
 
 4. CH3 - C - OH
 
 CH3
 Các công thức trên biểu diễn mấy chất ? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng: 
 A. Na kim loại.
 B. dung dịch NaOH.
 C. H2O và quỳ tím.
 D. H2O và phenolphtalein.
Câu 26. Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
 A. BaCl2, Na2SO4
 6 B. Na2CO3, Ba(OH)2
 C. BaCl2, AgNO3
 D. NaCl, K2SO4
Câu 27. Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
 A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 
 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2
 C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 
 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
Câu 28. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ 
từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
 A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
 B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
 C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
 D. Màu xanh đậm thêm dần
Câu 29. Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4
C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3
Đáp án: D
Câu 30. NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl
Đáp án: C
Câu 31. Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 
2 dung dịch trên?
 A. Dung dịch BaCl2.
 7 B. Dung dịch HCl. 
 C. Dung dịch NaOH. 
 D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 32. Sục 2,24 lít khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu 
được sau phản ứng chứa:
 A. NaHCO3 
 B. Na2CO3
 C. Na2CO3 và NaOH 
 D. NaHCO3 và NaOH
Câu 33. Khí CO lẫn tạp chất CO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên 
qua (Chương 3/bài 32/mức 2)
 A. H2SO4 đặc.
 B. NaOH đặc.
 C. CaSO4.
 D. CaCl2.
Câu 34. Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali. Số phản ứng hóa học xảy ra 
là:
 A. 1. 
 B. 2. 
 C. 3. 
 D. 4.
Câu 35. Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác 
dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là:
 A. NaOH. 
 B. CH3COOH.
 8 C. Ca(OH)2. 
 D. C2H5OH.
Câu 36. Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng:
 A. Na kim loại.
 B. dung dịch NaOH.
 C. H2O và quỳ tím.
 D. H2O và phenolphtalein.
Câu 37. Dãy chất tác dụng với axit axetic là:
 A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
 B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH.
 C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.
 D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
Câu 38. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaO, CaCO 3 nhưng không tác 
dụng được với dung dịch AgNO3 ?
 A. NaOH.
 B. HCl.
 C. CH3COOH.
 D. C2H5OH.
Câu 39. Cho chuỗi phản ứng sau :
X  C2H5OH  Y  CH3COONa  Z  C2H2 
 Chất X, Y, Z lần lượt là: 
 A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 .
 B. C6H6, CH3COOH, CH4.
 C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.
 9 D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
Câu 40. Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit:
 A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6.
 B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11.
 C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6.
 D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41. 
 Trong quá trình sản xuất thép sau khi than cháy tạo thành khí cacbon oxit, 
 khí này khử các oxit sắt có trong quặng. Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 
 % là Fe3O4 bằng khí cacbon oxit thì khối lượng sắt thu được là:
 A. 0,378 tấn.
 B. 0,156 tấn.
 C. 0,126 tấn.
 D. 0,467 tấn.
Câu 42. Hoà tan 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric dư. Biết hiệu suất của 
phản ứng là 85%.Thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là:
 A. 0,93 lít.
 B. 95,20 lít.
 C. 9,52 lít.
 D. 11,20 lít.
Câu 43. Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, 
sau phản ứng lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối lượng 
sắt tham gia phản ứng là:
 A. 2,8 g .
 B. 28 g.
 10

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc