Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

Câu 1: Oxit là:

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 2: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu.

C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag

Câu 3: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

doc 7 trang Bạch Hải 14/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bình Minh (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS BÌNH MINH NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN HÓA HỌC 9
 (Đề gồm 50 câu, trong 05 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Oxit là: 
 A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác. 
 B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác. 
 C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác. 
 D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác. 
Câu 2: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
 A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu.
 C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
Câu 3: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
 A. Làm quỳ tím hoá xanh
 B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
 C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
 D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 4: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):
 1. CuSO4 và HCl 2. H2SO4 và Na2SO3
 3. KOH và NaCl 4. MgSO4 và BaCl2
 A. (1; 2) B. (3; 4) C. (2; 4) D. (1; 3)
Câu 5: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit 
(Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?
 A. Khí hiđro B. Khí oxi
 C. Khí lưuhuỳnh đioxit D. Khí hiđro
Câu 6: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
 A. Nhôm ( Al ) B. Chì( Pb ) 
 C. Đồng ( Cu ) D. Sắt ( Fe )
Câu 7: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:
 A. Đồng B. Lưu huỳnh 
 C. Kẽm D. Thuỷ ngân
Câu 8: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra 
hiện tượng:
 A. Không có dấu hiệu phản ứng.
 B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 
nhạt dần.
 C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 
nhạt dần.
 D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
Câu 9: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó 
hàm lượng cacbon chiếm:
 A. Trên 2% B. Dưới 2%
 C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5%
Câu 10: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
 A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K
 1 C. Cu , Fe , Al , Mg , K D. K , Cu , Al , Mg , Fe
Câu 11: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái 
 A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.
 C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí.
Câu 12: Clo tác dụng với natri hiđroxit 
 A. Tạo thành muối natri clorua và nước.
 B. Tạo thành nước javen.
 C. Tạo thành hỗn hợp các axit.
 D. Tạo thành muối natri hipoclorit và nước.
Câu 13: Các dạng thù hình của cacbon là 
 A. Than chì, cacbon vô định hình, vôi sống.
 B. Than chì, kim cương, canxi cacbonat.
 C. Cacbon vô định hình, kim cương, canxi cacbonat.
 D. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình.
Câu 14: Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là 
 A. CO, H2. B. Cl2, CO2.
 C. CO, CO2. D. Cl2, CO.
Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là 
 A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3.
 C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3.
Câu 16: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? 
 A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
 C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 17: Trong phân tử metan có 
 A. 4 liên kết đơn C – H.
 B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
 C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. 
 D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 18: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? 
 A. CH4 ; C6H6. B. C2H4 ; C2H6.
 C. CH4 ; C2H4. D. C2H4 ; C2H2. 
Câu 19: Trong 100 ml rượu 450 có chứa
 A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất. 
 B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước.
 C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước.
 D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất.
Câu 20: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ 
 A. trên 5%. B. dưới 2%.
 C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu)
Câu 21: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
 A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO.
 C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 22: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng 
là:
 A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO
 2 C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO
Câu 23: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành 
muối và nước ?
 A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 B. P2O5; H2SO4, SO3
 C. CO2; Na2CO3, HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đển khi kết tủa không 
tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. 
Thu được chất rắn nào sau đây:
 A. Cu B. CuO
 C. Cu2O D. Cu(OH)2.
Câu 25: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng 
thu được lượng chất kết tủa là:
 A. 19,6 g B. 9,8 g
 C. 4,9 g D. 17,4 g
Câu 26: Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng 
là:
 A. 100%. B. 80%. 
 C. 70%. D. 60%.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch 
H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây:
 A. Fe B. Mg 
 C. Ca D. Zn
Câu 28: Cho 1 lá nhôm vào dung dịch NaOH. Có hiện tượng:
 A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng
 B. Không có hiện tượng
 C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra
 D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam
Câu 29: Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
 A. Fe B. Zn
 C. Cu D. Al
Câu 30: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học.
Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy 
được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt 
động hóa học của kim loại tăng dần như sau:
 A. T, Z, X, Y B. Z, T, X, Y
 C. Y, X, T, Z D. Z, T, Y, X
Câu 31: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem 
xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với
 A. hiđro và kim loại. B. dung dịch kiềm.
 C. dung dịch axit. D. dung dịch muối.
Câu 32: Hãy chỉ ra phương trình phản ứng viết sai. 
 t0
 A. Fe + Cl2  FeCl2.
 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
 C. Fe + S t0 FeS.
 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
 3 Câu 33: Trộn một ít bột than với bột đồng (II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, 
đốt nóng, khí sinh ra được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát 
được là
 A. Màu đen của hỗn hợp không thay đổi, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.
 B. Màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong 
không thay đổi.
 C. Màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong 
vẩn đục.
 D. Màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vôi 
trong vẩn đục.
Câu 34: Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 21,2 gam Na 2CO3 tác dụng vừa đủ 
với dung dịch Ba(OH)2 là 
 A. 3,94 gam. B. 39,4 gam.
 C. 25,7 gam. D. 51,4 gam.
Câu 35:Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 
7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là 
 A. Thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh.
 B. Thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
 C. Thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh.
 D. Thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
Câu 36:Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là
 A. 4. B. 3.
 C. 1. D. 2.
Câu 37: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là 
 A. CH4. B. C2H4. 
 C. C2H6. D. C2H2.
Câu 38: Trong các hiđrocacbon sau khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than 
 A. C2H6 B. CH4
 C. C2H4 D. C6H6
Câu 39: Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là 
 A. 1. B. 2. 
 C. 3. D. 4.
Câu 40: Các chất hữu cơ có công thức phân tử C 6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu 
ngẫu nhiên là A, B, C. Biết :
 - Chất A và B tác dụng với K.
 - Chất C không tan trong nước.
 - Chất A phản ứng được với Na2CO3.
 Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là 
 A. C2H6O, C6H6, C2H4O2.
 B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
 C. C2H6O, C2H4O2, C6H6.
 D. C2H4O2, C6H6, C2H6O.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe 3O4 bằng khí hiđro. 
Khối lượng sắt thu được là:
 A. 0,378 tấn. B. 0,156 tấn. 
 4 C. 0,126 tấn. D. 0,467 tấn.
Câu 42: Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO 3 vào 100 ml dung dịch 
HCl 3M. Khối lượng muối thu được là :
 A. 16,65 g B. 15,56 g
 C. 166,5 g D. 155,6g
Câu 43: Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết 
tủa thu được là:
 A. 23,30 g B. 18,64 g 
 C. 1,86 g D. 2,33 g
Câu 44: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H 2SO4 loãng dư, người 
ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần 
lượt là:
 A. 61,9% và 38,1% B.38,1 % và 61,9%
 C. 65% và 35% D. 35% và 65%
Câu 45: Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng 
độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là :
 A. 29,32% B. 29,5% 
 C. 22,53% D. 22,67%
Câu 46: Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg , Al , Al2O3 để nhận biết chất rắn 
trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là :
 A. Nước B. Dung dịch HCl
 C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 loãng .
Câu 47: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 
gam muối kim loại hoá trị I. Kim loại đó là 
 A. K. B. Na.
 C. Li. D. Rb.
Câu 48: Nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối CaCO 3 và MgCO3 thu được 76 gam 
hai oxit và 33,6 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là 
 A. 142 gam. B. 124 gam. 
 C. 141 gam. D. 140 gam.
Câu 49: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là 
 A. CH4. B. CH3Cl.
 C. CH2Cl2. D. CHCl3.
Câu 50: Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu 
etylic nguyên chất là 
 A. 16,20 lít. B. 18,20 lít.
 C. 20,16 lít. D. 22,16 lít.
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ
 Lê Thị Thêu Nguyễn Thị Loan
 5 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁNCÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN HÓA HỌC 9
 (Đáp án trong 05 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 C
 2 C
 3 C
 4 D
 5 C
 6 C
 7 C
 8 C
 9 B
 10 C
 Nhận biết
 11 D
 12 B
 13 D
 14 A
 15 A
 16 B
 17 A
 18 D
 19 B
 20 C
 21 B
 22 B
 23 B
 24 B
 25 B
 26 B
 27 D
 28 C
 29 A
 Thông hiểu
 30 C
 31 A
 32 A
 33 C
 34 B
 35 C
 36 D
 37 B
 38 D
 6 39 B
 40 B
 41 A
 42 A
 43 B
 44 B
 45 B
Vận dụng thấp
 46 C
 47 B
 48 A
 49 A
 50 C
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐÁP ÁN
 Lê Thị Thêu Nguyễn Thị Loan
 7

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_na.doc