Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Câu 3. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc:

A. 53 B. 54 C. 55 D. 55

Câu 4. Nước ta có mấy vùng kinh tế:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 5. Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm:

A. 2 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Đồng Bằng Sông Hồng giáp vùng:

A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ

Câu 7. Thành nhà Hồ thuộc tỉnh:

A. Thanh Hóa B. Thừa Thiên Huế

C. Nghệ An D. Hà Tĩnh

Câu 8. Hai quần đảo Hoàng Sa, trường Sa thuộc vùng:

A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ

Câu 9. Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh:

A. Quảng Ninh B. Quảng Nam

C. Quảng Ngãi C. Quảng Bình

doc 9 trang Bạch Hải 14/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Yên Lộc (Có đáp án)
 PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC: 2017-2018
 MÔN: ĐỊA LÝ
 (Đề gồm 50 câu, trong 06 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT( 20 câu)
Câu 1. Địa hình miền núi nước ta chiếm :
 A. 1/4 diện tích lãnh thổ B. 2/4 diện tích lãnh thổ
 C. 3/4 diện tích lãnh thổ D. 4/4 diện tích lãnh thổ
Câu 2. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta:
 A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng Bằng Sông Cửu Long 
 C. Đồng bằng Thanh Hóa D. Đồng bằng Điện Biên
Câu 3. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc:
 A. 53 B. 54 C. 55 D. 55
Câu 4. Nước ta có mấy vùng kinh tế:
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5. Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm:
 A. 2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Đồng Bằng Sông Hồng giáp vùng:
 A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ
 C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 7. Thành nhà Hồ thuộc tỉnh: 
 A. Thanh Hóa B. Thừa Thiên Huế
 C. Nghệ An D. Hà Tĩnh
Câu 8. Hai quần đảo Hoàng Sa, trường Sa thuộc vùng: 
 A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ 
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 9. Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh:
 A. Quảng Ninh B. Quảng Nam
 C. Quảng Ngãi C. Quảng Bình
Câu 10. Vùng kinh tế nào không giáp biển:
 A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
 C. Trung du Miền núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng Sông Cửu 
 Long
Câu 11. Thắng cảnh nào được UNESSO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:
 A. Chùa Hương B. Nhà thờ Đá Phát Diệm
 C. Vịnh Hạ Long D. Quê Bác
Câu 12. Tây Nguyên có địa hình:
 A. Đồng Bằng B. Trung Du
 C. Miền núi D. Cao nguyên
Câu 13. Vùng kinh tế nào không giáp Đông Nam Bộ:
 A.Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ
 C. Đồng Bằng Sông Cửu Long D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 14. Vùng Đông Nam Bộ có khí hậu :
 A. Nhiệt dới B. Cận nhiệt đới
 C. Cận xích đạo D. Xích đạo
Câu 15. Dân tộc Khơ- me phân bố ở vùng :
 A.Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ
 C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 16. Di tích lịch sử Nhà tù Côn Đảo thuộc vùng:
 A. Đồng Bằng Sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ
 C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 17. Du lịch miệt vườn phát triển ở vùng:
 A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng Sông Cửu Long
 C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ
Câu 18. Con vật nuôi nào có điều kiện phát triển mạnh ở Đồng bằng Sông Cửu 
Long:
 A.Trâu B. Bò
 C. Lợn D. Vịt
Câu 19. Cố đô Hoa Lư là di tích lịch sử văn hóa thuộc tỉnh:
 A.Ninh Bình B. Thái Bình
 C. Quảng Bình D. Thừa Thiên Huế
Câu 20. Huyện, thị nào thuộc Ninh Bình giáp biển:
 A.Nho Quan B. Hoa Lư
 C. Kim Sơn D. Yên Mô
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU ( 20 câu)
Câu 21. Phần lớn dân số Việt Nam sinh sống ở địa bàn:
 A. Vùng núi B. Hải Đảo
 C. Đô Thị D. Nông thôn
Câu 22. Loại khoáng sản có 90% trữ lượng tập trung ở Trung du Miền núi Bắc Bộ:
 A. Bô xít B. Thiếc
 C. Uranium D. Than
Câu 23. Đơn vị của mật độ dân số là:
 A. Người/ Km2 B. Km2/ người
 B. Nghìn người/ Km2 D. Triệu người/ Km2
Câu 24. Biểu đồ cơ cấu có mấy loại:
 A. 1 B. 2
 C. 3 D. 4
Câu 25. Đối tương địa lí của biểu đồ cơ cấu có đơn vị :
 A. % B. %o
 C. Người D. Ha
Câu 26. Đồng Bằng Sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do:
 A.Tăng cường thâm canh, tăng vụ , sử dụng nhiều dịch vụ nông nghiệp 
 B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm
 C. Diện tích trồng lúa ngày càng tăng
 D. Ý A và B.
Câu 27. Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm?
 A. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp B. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguên thiên nhiên
 C. Phát triển dựa trển thế mạnh nguồn lao động
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường Châu Á Thái Bình Dương vì:
 A.Vị trí gần kề
 B. Văn hóa có nét tương đồng
 C. Không yêu cầu quá cao về chất lượng, công nghệ
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Ngành giao thông vận tải trung chuyển hàng hóa của Vùng Bắc Trung Bộ 
phát triển do:
 A.Vị trí cầu nối Bắc- Nam
 B. Cầu nối một số nước thuộc tiểu vùng sông Mê Công ra biển
 C. Nhiều phương tiện giao thông hiện đại
 D. Ý A và B
Câu 30. Cây Cà phê được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên do:
 A.Có đất Feralit, khí hậu cận xích đạo
 B. Có đất xám, khí hậu cận xích đạo
 C. Đất phù sa, nguồn nước dồi dào
 D. Có đất mùn trên núi cao, khí hậu nhiệt đới
Câu 31. Đông Nam Bộ Là vùng có cơ cấu kinh tế:
 A.Chậm chuyển biến
 B. Tiến bộ nhất so với các vùng kinh tế khác trong cả nước
 C. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao
 D. Lạc hậu
Câu 32. Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ:
 A.Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế
 B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng
 C. Có tỉ trọng ngày càng tăng
 D. Ý A và C
Câu 33. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta vì:
 A. Đồng bằng sông Cửu Long chiếm trên 50% diện tích và sản lượng lúa của 
 cả nước.
 B. Có năng suất cao nhất cả nước.
 C. Gạo có chất lượng tốt nhất
 D. Người dân giỏi canh tác
Câu 34. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì:
 A. Có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế( Tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật 
 chất kĩ thuật, hạ tầng tốt)
 B. Là vùng có kinh tế phát triển nhất, năng động
 C. Có các ngành công nghiệp, dịch vụ phát triển nhất
 D. Cả 3 ý trên
Câu 35. Cao su là cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ do:
 A.Có đất xám, khí hậu cận xích đạo B. Có đất Feralit, khí hậu cận xích đạo
 C. Có đất phù sa D. Có đất xám, khí hậu nhiệt đới Câu 36. Thực trạng môi trường biển nước ta:
 A. Đang bị ô nhiễm
 B. Đã bị ô nhiễm nặng nề
 C. Trong sạch 
 D. Hiện tượng thủy triều đỏ, thủy triều đen xảy ra thường xuyên
Câu 37. Du lịch biển ở nước ta phát triển mạnh ở hoạt động:
 A.Thể thao biển B. Du lịch đáy đại dương
 C. Tắm biển D. Tất cả các ý trên
Câu 38. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở Đồng Bằng Sông cửu Long 
chiếm tỉ lệ cao vì:
 A.Có nguồn nguyên liệu dồi dào
 B. Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất kĩ thuật, lao động
 C. Có thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên biển nước ta:
 A. Diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm
 B. Đánh bắt bừa bãi
 C. Ô nhiễm môi trường
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng phát triển mạnh ở Ninh Bình 
do:
 A.Có nguồn nguyên liệu dồi dào( đá vôi) B. Có nguồn than phong phú
 C. Có nhà máy nhiệt điện D. Có vị trí thuận lợi
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41. Công thức tính Mật độ dân số:
 A. Dân số/ Diện tích B. Diện tích/ Dân số
 C. Dân số. Diện tích D. Dân số - Diện tích
Câu 42. Dân số Việt Nam năm 2009 là 86 triệu người, diện tích Việt Nam là 
330.000km2. Vậy Mật độ dân số Việt Nam năm 2009 là :
 A. 260 người/km2 B. 261 người/km2 
 C. 262 người/km2 D. 263người/km2 
Câu 43. Công thức tính % thành phần :
 A.Số liệu thành phần . 100 B. Số liệu thành phần 
 Tổng số Tổng số 
 C. Tổng số/ Số liệu thành phần D. Số liệu thành phần. Tổng số
Câu 44. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình 
quân lương thực theo đầu người ở Đồng Bằng Sông Hồng. (đơn vị:%)
 Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 2005
 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 111,7
 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 122,1
 Bình quân lương theo theo đầu 100,0 113,6 121,9 121,2 109,4
 người
 Với bảng số liệu trên có thể vẽ biểu đồ :
 A. Đường B. Cột
 C. Miền D. Biểu đồ kết hợp Câu 45. Bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước
 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
 Năm 2005 2009 2012
 Tây Nguyên 7,2 17,9 36,3
 Cả nước 988,5 2298,1 4627,7
 Nhận xét nào phù hợp với tình hình phát triển công nghiệp của Tây Nguyên:
 A. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng rất nhanh
 B. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng
 C. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng dần đều
 D. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng không đáng kể.
Câu 46. Cho bảng số liệu : tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của thành phố Hồ Chí 
Minh giai đoạn 2005-2011( %).
 Vùng 2005 2009 2010 2011
 Nông thôn 17,4 16,3 16,8 16,9
 Thành thị 82,6 83,7 83,2 83,1
 Với bảng số liệu trên, có thể thể hiện dưới dạng biểu đồ:
 A. Cột chồng B. Tròn
 C. Miền D. Ý A và C
Câu 47. Năm 2011, sản lượng lúa của Đồng Bằng Sông Cửu Long là 23269,5 nghìn 
tấn, cả nước là 42398,5 nghìn tấn. Vậy tỉ trọng sản lượng lúa của Đồng Bằng Sông 
Cửu Long so với cả nước là:
 A. 52,8 B. 53,8
 C. 54,8 D. 55,8
Câu 48. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và 
cả nước( nghìn tấn).
 Năm 1995 2000 2011
 Đồng Bằng Sông Cửu Long 819,2 1169,1 3169,7
 Cả nước 1584,4 2250,5 5447,4
 Với bảng số liệu trên có thể vẽ biểu đồ:
 A. Cột nghép B. Đường
 C. Miền D. Cột đơn 
Câu 49. Cho bảng số liệu: cơ cấu lao động phân theo hoạt động trong các ngành kinh 
tế của Ninh Bình( đơn vị %) 
 Ngành 2000 2010
 Nông- lâm- ngư nghiệp 75,9 48,5
 Công nghiệp- xây dựng 12,6 31,5
 Dịch vụ 11,5 20,0
 Với bảng số liệu trên có thể vẽ mấy biểu đồ hình tròn:
 A.1 B. 2
 C. 3 D. 4
Câu 50. Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cao su ở Đông Nam Bộ và cả nước 
giai đoạn 1985-2010( nghìn ha)
 Năm 1985 1990 1995 2000 2010
 Cả nước 180,2 221,5 278,4 413,8 740,5
 Đông Nam Bộ 56,8 72,0 213,2 272,5 433,9 Nhận xét nào phù hợp với tình hình sản xuất cao su ở Đông Nam Bộ:
A. Diện tích cao su ở Đông Nam Bộ tăng dần đều
B. Diện tích cao su ở Đông Nam Bộ tăng liên tục
C. Diện tích cao su ở Đông Nam Bộ ngày càng giảm
D. Diện tích cao su ở Đông Nam Bộ không tăng 
 ------------------ HẾT------------------ PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP
TRƯỜNG THCS YÊN LỘC THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC: 2017-2018
 MÔN: ĐỊA LÝ
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 C
 2 B
 3 B
 4 C
 5 C
 6 A
 7 A
 8 C
 Nhận biết 9 B
 10 B
 11 C
 12 D
 13 B
 14 C
 15 C
 16 B
 17 B
 18 D
 19 A
 20 C
 21 D
 22 D
 23 A
 24 C
 25 A
 Thông hiểu 26 D
 27 D
 28 D
 29 D
 30 A
 31 B
 32 B
 33 A
 34 D
 35 A 36 A
 37 C
 38 D
 39 D
 40 A
 41 A
 42 B
 43 A
 44 A
 45 A
Vận dụng 46 D
 47 B
 48 A
 49 B
 50 B
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
 Nguyễn Đức Sơn Trương Thị Hồng Phương

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_de.doc