Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)
Câu 1: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng.
A. 1 triệu người
B. 1,5 triệu người.
C. 1,7 triệu người
D. gần 1 triệu người
Câu 2: Vùng nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất nước ta
A. Đông Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C.Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3. Vùng nào có diện tích phù sa lớn nhất nước ta
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 4: Diện tích đất nông nghiệp nước ta hiện nay chiếm khoảng.
A. 5 triệu ha
B. 7 triệu ha
C. 9 triệu ha
D. 10 triệu ha
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Xuân Thiện (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng. A. 1 triệu người B. 1,5 triệu người. C. 1,7 triệu người D. gần 1 triệu người Câu 2: Vùng nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất nước ta A. Đông Bắc B. Đồng bằng sông Hồng C.Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 3. Vùng nào có diện tích phù sa lớn nhất nước ta A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng ven biển miền Trung. Câu 4: Diện tích đất nông nghiệp nước ta hiện nay chiếm khoảng. A. 5 triệu ha B. 7 triệu ha C. 9 triệu ha D. 10 triệu ha Câu 5 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính : A. Chế biến sản phẩm trồng trọt B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp C. Chế biến thủy sản D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 6 : Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng : A. Thứ hai trên thế giới B. Thứ nhất trên thế giới C. Thứ ba trên thế giới D. Thứ tư trên thế giới Câu 7 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là : A. 1,52% B. 1,12% C. 1,43% D. 1,37% Câu 8 : Số dân nước ta năm 2003 là : A. 76,6 triệu người B. 79,7 triệu người C. 80,9 triệu người D. 76,3 triệu người Câu 9 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là : A. Cây mía B. Cây dừa C. Lạc D. Ý A và B đúng Câu 10 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là : A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng Câu 11 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau : A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên D. Tất cả đều đúng Câu 12 : Nước ta nằm trong số các nước có : A. Mật độ dân số cao nhất thế giới B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới C. Mật độ dân số cao trên thế giới D. Tất cả đều sai Câu 13 : Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là A. Quốc lộ 1A B. Quốc lộ 5, 18, 51, 22, đường Hồ Chí Minh C. Quốc lộ 60 D. Hai ý A và B đúng Câu 14 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long: A. Bến Tre B. Bình Phước C. Bạc Liêu D. Trà Vinh Câu 15 : Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là : A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam Câu 16 : Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là : A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều B. Cao su, lạc, thuốc lá C. Lạc, đậu tương, mía, cao su D. Cao su Câu 17 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có : A. 10 tỉnh thành B. 12 tỉnh thành C. 13 tỉnh thành D. 14 tỉnh thành Câu 18 : Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá D. Trồng và bảo vệ rừng Câu 19 : Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là : A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20 : Vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp nhất nước ta (năm 1999) A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Vùng Đồng bằng sông Hồng C. Vùng Bắc Trung Bộ D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21: Ý nào sâu đây là đặc điểm quần cư nông thôn ở nước ta. A. Mật độ dân số cao nhất là các đồng bằng B. Kiểu nhà ống san sát nhau khá phổ biến C. Có nhiều chức năng ( kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học...) D. Sống tập trung thành các điểm dân cư với quy mô dân số khác nhau. Câu 22: Nền văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc chủ yếu là do: A. Có 54 dân tộc sinh sống B. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn C. Du nhập văn hóa nước ngoài D. Yếu tố tự nhiên quyết định Câu 23: Trong hoạt động sản xuất các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm: A. Thâm canh cây lúa đạt đến trình độ cao. B. Làm nghề thủ công đạt mức độ tinh sảo. C. Trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, khoa học kĩ thuật. D. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, nghề thủ công. Câu 24: Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do: A. Dân số nước ta đông, trẻ B. Thu hút được nhiều lao động nước ngoài. C. Nước ta có nhiều thành phần dân tọc D. Tỉ lệ gia tăng dân số ngày càng cao. Câu 25 : Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của : A. Vùng Bắc Trung Bộ B. Vùng Đông Nam Bộ C. Vùng Đồng bằng sông Hồng D. Vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 26 : Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ là : A. Bão, lụt, lũ quét B. Động đất, sóng thần C. Hạn hán, thiếu nước D. Gió phơn Tây Nam Câu 27 : Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của : A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B. Vùng Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Cả ba vùng trên Câu 28 : Khu vực công nghiệp phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là do những nguyên nhân sau : A. Vị trí địa lý thuận lợi B. Cơ sở hạ tầng phát triển C. Nguồn nhân công có kỹ thuật lành nghề D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 29 : Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng là do : A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu C. Thiếu lao động nhất là lao động có tay nghề D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài Câu 30 : Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu B. Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh C. Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn) D. Ý A và C đúng Câu 31 : Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt là : A. Khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản B. Khai thác, chế biến và xuất khẩu lâm sản C. Kinh tế biển : đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ D. Thâm canh tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, làm muối Câu 32 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là : A. Đất phù sa màu mỡ B. Khí hậu, thủy văn thuận lợi C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ D. Nguồn lao động dồi dào Câu 33 : Chúng ta cần phát triển kinh tế biển- đảo vì A. Những lợi ích kinh tế B. Cần bảo vệ môi trường C. Cần bảo vệ chủ quyền trên biển D. Những lí do kinh tế, môi trường, xã hội, quốc phòng... Câu 34 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài : A. Mạnh B. Mạnh nhất C. Khá mạnh D. Tương đối mạnh Câu 35 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, lúa được trồng chủ yếu ở : A. Kiên Giang, Sóc Trăng B. An Giang, Long An, Tiền Giang C. Đồng Tháp D. Tất cả đều đúng Câu 36 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt được nuôi nhiều nhất ở : A. Bạc Liêu, Cà Mau B. Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre C. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh D. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp Câu 37 : Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là : A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 38 : Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ là : A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 39 : Trong các vùng dưới đây, vùng nào không có điều kiện cho phát triển các ngành kinh tế biển : A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 40 : So với các vùng khác trong cả nước Đông Nam Bộ không có thế mạnh về trồng cây A. Lương thực B Cây công nghiệp ngắn ngày C.Cây công nghiệp dài ngày D. Cây ăn quả III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất Câu 41: Điều kiện tự nhiên nào sau đây tạo nên tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp nước ta. A. Đất B. Nước C. Khí hậu D. Sinh vật Câu 42: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thực ở nước ta trên diện rộng A. Động đất B. Sương muối, giá rét C. Bão lụt, hạn hán, sâu bệnh. D. Lũ quét Câu 43 : Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai : A. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực C. Thu nhập bình quân đầu người tăng D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn Câu 44 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là : A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp B. Nông dân cần cù lao động C. Khí hậu thuận lợi D. Đất đai màu mỡ Câu 45 : Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do : A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn B. Giao thông vận tải phát triển hơn C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn D. Có nhiều chợ hơn Câu 46 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước là do : A. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp B. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác D. Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 47 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Cố đô Huế B. Phố cổ Hội An C. Di tích Mỹ Sơn D. Tất cả đều đúng Câu 48 : Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp A. 2 lần bình quân cả nước B. 3 lần bình quân cả nước C. Gấp 4 lần bình quân cả nước D. Gấp 2,3 lần bình quân cả nước Câu 49 : Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ : A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng, hóa chất, dệt may, điện B. Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện D. Tất cả đều sai Câu 50 : Chỉ số tăng trưởng đàn gia súc nước ta từ 1990 – 2002 nhanh nhất là : A. Đàn trâu B. Đàn bò C. Đàn lợn D. Tất cả đều đúng PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS XUÂN THIỆN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 A 2 B 3 B 4 C 5 D 6 A 7 C 8 C Nhận biết 9 D 10 C 11 D 12 C 13 D 14 B 15 A 16 A 17 C 18 C 19 D 20 A 21 D 22 A 23 D 24 A 25 D 26 B 27 D Thông hiểu 28 D 29 D 30 D 31 C 32 C 33 D 34 B 35 D 36 C 37 D 38 A 39 B 40 A 41 C 42 C 43 B 44 A Vận dụng thấp 45 A 46 A 47 A 48 D 49 A 50 C XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Nguyễn Thị Mơ
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc

