Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)

Câu 12. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

A. Dịch vụ tiêu dùng

B. Dịch vụ sản xuất

C. Dịch vụ công cộng

D. Ba loại hình ngang bằng nhau.

Câu 13. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển những loại hình giao thông vận tải:

A. 4 loại hình

B. 5 loại hình

C. 6 loại hình

D. 7 loại hình.

Câu 14. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?

A. Đường sắt

B. Đường bộ

C. Đương sông

D. Đường biển.

Câu 15. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là:

A. Ba dan

B. Mùn núi cao

C. Phù sa

D. Phù sa cổ..

doc 9 trang Bạch Hải 13/06/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Kiệm (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS THƯỢNG KIỆM NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: ĐỊA LÍ
 (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1. Việt Nam là một quốc gia có 
 A 45 dân tộc
 B.48 dân tộc
 C.54 dân tộc
 D.58 dân tộc
Câu 2. Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
 A. Từ 1945 trở về trước
 B. Trừ 1945 đến 1954
 C. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX
 D. Từ năm 2000 đến nay
Câu 3. Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
 A.Hoa Kỳ
 B.Trung Quốc
 C.Liên Bang Nga
 D.Canađa.
Câu 4. Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
 A. Nông thôn
 B. Thành thị
 C. Vùng núi cao
 D. Hải đảo
Câu 5. Phân theo đào tạo, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
 A. Đã qua đào tạo
 B. Lao động trình độ cao
 C. Lao động đơn giản
 D. Không qua đào tạo.
Câu 6. Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số:
 A. Theo độ tuổi
 B. Theo giới tính
 C. Theo số dân và mật độ dân số.
 D. Theo độ tuổi và giới tính
Câu 7. Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
 A. 1930
 B. 1945
 C. 1975
 D. 1986
Câu 8. Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh là:
 A. Nghề rừng B. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản
 C. Chăn nuôi đại gia súc
 D. Chăn nuôi gia cầm.
Câu 9. Giá trị khoa học của vườn quốc gia là:
 A. Nơi bảo tồn nguồn gen
 B. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống
 C. Phòng thí nghiệm tự nhiên
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 10. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công 
nghiệp là:
 A. Địa hình
 B. Khí hậu
 C. Vị trí địa lý
 D. Nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 11. Trong các ngành công nghiệp nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
 A. Dệt may
 B. Khai thác nhiên liệu
 C, Chế biến lương thực, thực phẩm
 D. Cơ khí điện tử.
Câu 12. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
 A. Dịch vụ tiêu dùng
 B. Dịch vụ sản xuất
 C. Dịch vụ công cộng
 D. Ba loại hình ngang bằng nhau.
Câu 13. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển những loại hình giao thông vận tải:
 A. 4 loại hình
 B. 5 loại hình
 C. 6 loại hình
 D. 7 loại hình.
Câu 14. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?
 A. Đường sắt
 B. Đường bộ 
 C. Đương sông
 D. Đường biển.
Câu 15. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là:
 A. Ba dan
 B. Mùn núi cao
 C. Phù sa
 D. Phù sa cổ..
Câu 16. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên?
 A. Lâm Đồng
 B. Đắk Lắk C. Gia Lai
 D. Kon Tum.
Câu 17. Loại cây công nghiệp Tây Nguyên trồng ít hơn Trung Du miền núi Bắc Bộ 
là:
 A. Cà phê
 B. Chè
 C. Cao su
 D. Điều.
Câu 18. Đặc điểm nổi bật trong sự phân bố dân cư của nước ta là
 A. Rất không đồng đều
 B. Mật độ cao nhất ở các thành phố
 C. Tập trung ở nông thôn
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Khu vực công nghiệp phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là do những 
nguyên nhân 
sau:
 A. Vị trí địa lý thuận lợi
 B. Cơ sở hạ tầng phát triển
 C. Nguồn nhân công có kỹ thuật lành nghề
 D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 20. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt được nuôi nhiều nhất ở:
 A. Bạc Liêu, Cà Mau
 B. Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre
 C. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
 D. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp
II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu)
Câu 21. Mỗi dân tộc có một nét văn hoá riêng, được biểu hiện qua:
 A. Phong tục, tập quán
 B. Trang phục, loại hình quần 
 C. Ngôn ngữ
 D. Tất cả đều đúng.
Câu 22. Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
 A. Nhà Nước không cho sinh nhiều
 B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
 C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm
 D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 23. Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung 
trong hoạt động:
 A. Công nghiệp
 B. Nông nghiệp
 C. Dịch vụ
 D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau. Câu 24. Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
 A. Nông nghiệp
 B. Công nghiệp – xây dựng
 C. Dịch vụ
 D. Câu b, c đúng.
Câu 25. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
 A. Đất trồng
 B. Nguồn nước tưới
 C. Khí hậu
 D. Giống cây trồng..
Câu 26. Đà Lạt, ngoài nổi tiếng về hoa nơi đây còn được biết đến là nơi sản xuất 
nhiều:
 a. Cây công nghiệp
 B. Rừng lá kim 
 C.Đại gia súc
 D. Rau quả ôn đới.
Câu 27. Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là:
 A. Bô xít
 B. Vàng
 C. Kẽm
 D. Than đá.
Câu 28. Loại cây công nghiệp phát triển nhất Tây Nguyên là:
 A. Chè
 B. Cao su
 C. Cà phê
 D. Điều.
Câu 29. Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên thấp hơn bình quân chung 
cả nước?
 A. Gia tăng dân số
 B. Thu nhập bình quân đầu người
 C. Tỷ lệ thị dân \
 D. Tuổi thọ trung bình.
Câu 30. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?
 A. Đường sắt
 B. Đường bộ 
 C. Đương sông
 D. Đường biển.
Câu 31. Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay nhằm mục đích:
 A. Phục vụ xuất khẩu
 B. Lấy sức kéo và phân bón
 C. Lấy thịt, trứng, sữa
 D. Tất cả các mục đích trên. Câu 32. Đà Lạt, ngoài nổi tiếng về hoa nơi đây còn được biết đến là nơi sản xuất 
nhiều:
 A. Cây công nghiệp
 B. Rừng lá kim 
 C. Đại gia súc
 D. Rau quả ôn đới.
Câu 33. Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là:
 A. Bô xít
 B. Vàng
 C. Kẽm
 D. Than đá.
Câu 34. Loại thuỷ sản nuôi trồng có giá trị xuất khẩu lớn nhất của vùng là:
 A. Cua
 B. Thẻ chân trắng
 C. Cá Ba Sa
 D. Tôm sú.
Câu 35. Có một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác ngoài ĐB Sông 
Cửu Long:
 A. Chợ đêm
 B. Chợ gỗ
 C. Chợ nổi
 D. Chợ phiên.
Câu 36. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát 
triển mạnh: 
 A. Nghề rừng
 B. Giao thông
 C Du lịch
 D. Thuỷ hải sản.
Câu 37. : Những ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là:
 A. Dệt may
 B. Điện
 C. Hoá chất
 D. Khai thác dầu.
Câu 38. Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh là nhờ:
 A. Trung tâm kinh tế phía Nam
 B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng
 C. Trung tâm các nước Đông Nam Á
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 39. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay 
là:
 A. Khô hạn kéo dài 
 B. Đất đai thoái hoá C. Công nghệ chế biến
 D. Thị trường.
Câu 40. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
 A. Năng suất lúa cao nhất
 B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
 C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất
 D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:
 A. Điều kiện tự nhiên
 B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất
 C. Nguồn gốc phát sinh
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 42. Mật độ dân số ở thành phố nào cao nhất Việt Nam?
 A. Hà Nội
 B. T.P Hồ Chí Minh
 C. Hải Phòng
 D. Đà Nẵng.
Câu 43. Theo cơ cấu chung trong tháp dân số, dân số phụ thuộc là các đối tượng:
 A. Chưa đến tuổi lao động và quá lao động
 B. Không có việc làm
 C. Không đủ sức lao động
 D. Tất cả những đối tượng kể trên.
Câu 44. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
 A. Chọn lọc lai tạo giống
 B. Sử dụng phân bón thích hợp
 C. Tăng cường thuỷ lợi
 D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 45. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng 
nhiều ở đâu?
 A. Đông Nam Bộ
 B. Trung Du Bắc Bộ
 C. Tây Nguyên 
 D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 46. : Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân 
chung cả nước?
 A. Mật độ dân số
 B. Tỷ lệ hộ nghèo
 C. Thu nhập bình quân
 D. Tuổi thọ trung bình.
Câu 47. Loại hình du lịch biển đang đươc khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay 
là: A. Lặn biển
 B. Ẩm thực
 C. Tắm biển
 D. Lướt ván.
Câu 48. Đảo lớn nhất Việt Nam là:
 A. Phú Quý
 B. Phú Quốc
 C. Cát Bà
 D. Côn Đảo.
Câu 49. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu 
Long là:
 A. Sản xuất hàng tiêu dùng
 B. Dệt may
 C. Chế biến lương thực thực phẩm
 D. Cơ khí..
Câu 50. Điểm đặc biệt nhất về vị trí của Tây Nguyên là:
 A. Giáp 2 quốc gia
 B. Địa hình cao 
 C. Không giáp biển 
 D. Đất Feralit. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS THƯỢNG KIỆM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: ĐỊA LÍ
 (Đáp án trong 02 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 C
 2 C
 3 B
 4 A
 5 D
 6 D
 7 D
 8 B
 Nhận biết 9 D
 10 D
 11 C
 12 A
 13 C
 14 B
 15 A
 16 B
 17 B
 18 D
 19 D
 20 C
 21 D
 22 D
 23 B
 24 D
 25 C
 26 D
 27 A
 Thông hiểu 28 C
 29 D
 30 B
 31 D
 32 D
 33 A
 34 D 35 C
 36 D
 37 A
 38 D
 39 A
 40 B
 41 A
 42 A
 43 A
 44 C
Vận dụng thấp 45 A
 46 B
 47 C
 48 A
 49 C
 50 C
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Trần Thị Mỹ Ngọc Nguyễn Thị Lan

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc