Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)
Câu 2 : Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai :
- Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên
- Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực
- Thu nhập bình quân đầu người tăng
- Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn
Câu 3 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là :
- Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
- Nông dân cần cù lao động
- Khí hậu thuận lợi
- Đất đai màu mỡ
Câu 4 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :
- Chế biến sản phẩm trồng trọt
- Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…
- Chế biến thủy sản
- Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
- Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
- Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
- Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
- Tất cả đều đúng
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÝ (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang) Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1 : Số dân nước ta năm 2013 là : A. 76,6 triệu người B. 79,7 triệu người C. 80,9 triệu người D. 90 triệu người Câu 2 : Chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao, biểu hiện nào sau đây sai : A. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên B. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực C. Thu nhập bình quân đầu người tăng D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn Câu 3 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là : A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp B. Nông dân cần cù lao động C. Khí hậu thuận lợi D. Đất đai màu mỡ Câu 4 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính : A. Chế biến sản phẩm trồng trọt B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp C. Chế biến thủy sản D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 5 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau : A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên D. Tất cả đều đúng Câu 6: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là : A. Cây mía B. Cây dừa C. Lạc D. Ý A và B đúng Câu 7 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là : A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng Câu 8 : Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do : A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn B. Giao thông vận tải phát triển hơn C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn D. Có nhiều chợ hơn Câu 9 : Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của : A. Vùng Bắc Trung Bộ B. Vùng Đông Nam Bộ C. Vùng Đồng bằng sông Hồng D. Vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 10 : Loại thiên tai ít gây thiệt hại ở Bắc Trung Bộ là : A. Bão, lụt, lũ quét B. Động đất, sóng thần C. Hạn hán, thiếu nước D. Gió phơn Tây Nam Câu 11 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Cố đô Huế B. Phố cổ Hội An C. Di tích Mỹ Sơn D. Tất cả đều đúng Câu 12 : Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của : A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B. Vùng Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Cả ba vùng trên Câu 13 : Khu vực công nghiệp phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là do những nguyên nhân sau : A. Vị trí địa lý thuận lợi B. Cơ sở hạ tầng phát triển C. Nguồn nhân công có kỹ thuật lành nghề D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 14 : Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá D. Trồng và bảo vệ rừng Câu 15 : Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với tiềm năng là do : A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu C. Thiếu lao động nhất là lao động có tay nghề D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài Câu 16 : Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là : A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam Câu 17 : Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là : A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều B. Cao su, lạc, thuốc lá C. Lạc, đậu tương, mía, cao su D. Cao su Câu 18 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài : A. Mạnh B. Mạnh nhất C. Khá mạnh D. Tương đối mạnh Câu 19 : Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất B. Diện tích đồng bằng lớn nhất C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất. Câu 20: Có một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác ngoài ĐB Sông Cửu Long: A. Chợ đêm B. Chợ gỗ C. Chợ nổi D. Chợ phiên. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21: Nền kinh tế nước ta có cơ cấu đa dạng thể hiện qua: A. Nhiều ngành và nhiều thành phần B. Nhiều nguồn đầu tư nước ngoài C. Nhiều tài nguyên và lao động D. Tất cả các ý trên. Câu 22: Trong giai đoạn 1991 – 2002 tỷ trọng của ngành nào tăng nhanh nhất? A. Nông – lâm – ngư B. Công nghiệp, xây dựng C. Dịch vụ D. Cả 3 ngành tăng tương đương. Câu 23: Sự giảm sút về tỷ trọng của nông nghiệp nói lên điều gì? A. Sản xuất nông nghiệp giảm B. Sản xuất công nghiệp và dịch vụ tăng C. Thị trường của nông nghiệp giảm D. Sự chuyển đổi của nền kinh tế. Câu 24: Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế là sự chuyển đổi về: A. Cơ cấu ngành nghề B. Cơ cấu lãnh thổ C. Cơ cấu sử dụng lao động D. Tất cả các cơ cấu trên. Câu 25: Sự khác nhau cơ bản của tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc là: A. Độ cao B. Hướng núi C. Khí hậu D. Cả 3 yếu tố trên. Câu 26: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do: A. Tây Bắc cao hơn B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn C. Đông Bắc ít thực vật hơn D. Đông Bắc ven biển. Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất B. Năng suất lúa cao nhất C. Đồng bằng lớn nhất D. Cả 3 ý đều sai. Câu 28: Để đảm bảo an ninh lương thực cho vùng đồng bằng sông Hồng vấn đề quan trọng nhất là: A. Tăng diện tích sản xuất B. Tăng năng suất C. Giảm tỷ lệ sinh D. Chuyển đổi lao động. Câu 29: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có: A. Sản lượng lúa lớn nhất B. Xuất khẩu nhiều nhất C. Năng suất cao nhất D. Bình quân lương thực cao nhất. Câu 30: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng Sông Hồng hiện nay là: A. Dư thừa lao động B. Thiếu đất sản xuất C. Khí hậu khắc nghiệt D. Đất đai thoái hoá. Câu 31.Vị trí của vùng Bắc trung Bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là: A. Giáp Lào B. Giáp Đồng bằng Sông Hồng C. Giáp biển D. Cầu nối Bắc – Nam. Câu 32 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước là do : A.Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp B. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác D. Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 33. Những khó khăn cơ bản trong sản xuất lương thực của vùng Bắc trung bộ là: A. Đồng bằng hẹp B. Đất đai kém màu mỡ C. Nhiều thiên tai D. Tất cả những khó khăn trên. Câu 34. Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng Bắc trung Bộ nhờ: A. Bờ biển dài B. Ít thiên tai C. Nhiều bãi tôm cá D. Tàu thuyền nhiều. Câu 35. Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ? A. Có bờ biển dài hơn B. Nhiều tàu thuyền hơn C. Nhiều ngư trường hơn D. Khí hậu thuận lợi hơn. Câu 36: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là: A. Khô hạn kéo dài B. Đất đai thoái hoá C. Công nghệ chế biến D. Thị trường. Câu 37. Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh là nhờ: A. Trung tâm kinh tế phía Nam B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng C. Trung tâm các nước Đông Nam Á D. Tất cả các ý trên. Câu 38 : Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp A. 2 lần bình quân cả nước B. 3 lần bình quân cả nước C. Gấp 4 lần bình quân cả nước D. Gấp 2,3 lần bình quân cả nước Câu 39: Ngành kinh tế biển phát triển nhất nước ta hiện nay là: A. Khai thác, nuôi trồng hải sản B. Du lịch biển – đảo C. Khai thác, chế biến khoáng sản D. Giao thông, vận tải biển. Câu 40: Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là: A. Biển nhiều thiên tai B. Cá chủ yếu ở ven bờ C. Tàu thuyền nhỏ D. Chính sách. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, kết hợp với kiến thức đã học, cho biết: Các mỏ dầu, khí đang được khai thác ở nước ta. A. Hồng ngọc, Rạng Đông. B. Bạch Hổ, Rồng, Đại Hùng C. Lan Đỏ, Lan Tây D. Tất cả các ý trên. Câu 42. Dựa vào Atlát địa lí Việt Nam, cho biết vùng phân bố lúa chủ yếu của nước ta. A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ D. A và B đúng. Câu 43. Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Dân số nước ta ( Đơn vị: Triệu người) Năm 2000 2002 2004 Tổng số dân 77,6 79,7 82,0 Số dân thành thị 18,758,9 20,0 21,7 Số dân nông thôn 59,7 60,3 Hãy khoanh tròn và chữ cái đứng đầu ý đúng. Tốc độ tăng dân số ở nông thôn A. Thấp hơn tốc độ tăng dân số ở thành thị. B. Cao hơn tốc độ tăng dân số ở thành thị C. Ngang bằng tốc độ tăng dân số ở thành thị. D. Cả 3 ý trên. Câu 44. Dựa vào bảng số liệu ở câu 43, chọn ý đúng cho câu sau: Tỉ lệ dân nông thôn A. Ngày càng tăng B. Ngày càng giảm C. Không thay đổi D. Không tăng, không giảm. Câu 45. Cho bảng số liệu một số chỉ tiêu sản xuất lúa của nước ta Năm 1980 1990 2002 Diện tích ( nghìn ha) 5600 6043 7504 Sản lượng( triệu tấn) 11,6 19,2 34,4 Nhận xét rút ra từ bảng số liệu trên là: A. Diện tích có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng. B. Sản lượng có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích. C. Diện tích và sản lượng có tốc độ tăng như nhau. D. Diện tích tăng nhưng sản lượng không tăng. Câu 46. Nước ta trồng được cà phê, cao su chủ yếu do A. Nước ta có nhiều lao động. B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới nóng, ẩm. C. Nước ta có truyền thống sử dụng nhiều sản phẩm này. D. Các loại cây này có nguồn gốc tại nước ta. Câu 47. Nước ta thu hút ngày càng nhiều các công ty nước ngoài vào hoạt động trong các ngành dịch vụ điều đó chứng tỏ. A. Nước ta có nhiều lao động có khả năng hoạt động dịch vụ hơn các ngành khác. B. Ngành dịch vụ là ngành có khả năng thu lợi nhuận cao. C. Dịch vụ là lĩnh vực không đòi hỏi lao động có tay nghề cao. D. Dịch vụ là lĩnh vực gắn với các hoạt động từ thiện. Câu 48. Cơ cấu mùa vụ của nông nghiệp nước ta khác nhau giữa các vùng là do A. Sự phân hóa theo mùa của khí hậu. B. Sự phân hóa không gian của khí hậu. C. Nguồn lao động của các vùng khác nhau. D. Cơ sở vật chất- kĩ thuật phục vụ nông nghiệp của các vùng khác nhau. Câu 49. Nguyên nhân làm cho vùng biển của nước ta giàu lợi hải sản là. A. Vùng biển rộng gấp nhiều lần phần đất liền. B. Phía Bắc và phía Nam có thềm lục địa mở rộng . C. Có nguồn thức ăn đồi dào nhờ các dòng biển ven bờ, các hải lưu, các con sông đổ ra biển mang lại. D. Biển có nhiều đảo và quần đảo. Câu 50 : Vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp nhất nước ta (năm 1999) A.Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Vùng Đồng bằng sông Hồng C.Vùng Bắc Trung Bộ D.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 D 2 B 3 A 4 D 5 D 6 D 7 C 8 A Nhận biết 9 D 10 B 11 A 12 D 13 D 14 C 15 A 16 A 17 A 18 A 19 B 20 A 21 A 22 C 23 D 24 D 25 D 26 A 27 C Thông hiểu 28 A 29 C 30 B 31 D 32 A 33 D 34 A 35 C 36 A 37 D 38 D 39 A 40 C 41 D 42 D 43 A 44 B Vận dụng thấp 45 B 46 B 47 B 48 B 49 C 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Dương Thị Bích Huệ Hoàng Thị Thu Hà
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc

