Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án
Câu 4 : Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc người Việt (kinh) là?
A. Trung du và miền núi phía bắc. B. Đồng bằng Sông hồng.
C. Đồng bằng, Trung du và duyên hải. D. Đồng bằngsông Cửu Long.
Câu 5 : Địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người ở nước ta là :
A. Các vùng ven biển. B. Các vùng đồng bằng.
C. Các vùng miền núi và cao nguyên. D.Cả 3 ý trên.
Câu 6 : Số dân nước ta năm 2003 là :
- 76,6 triệu người
- 79,7 triệu người
- 80,9 triệu người
- 76,3 triệu người
Câu 7 : Nhóm tuổi nào sau đây nằm trong độ tuổi lao động ?
A. từ 0-14 tuổi. B. từ 15-59 tuổi.
C. từ 18-60 tuổi. D. từ 60 tuổi trở lên.
Câu 8 : “Tỉ số giới tính “ là gì ?
A. Số nam so với số nữ. B. Số nam so với 100 nữ.
C. 100 nam so với 100 nữ. D. Số nữ so với 100 nam.
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Như Hòa (Có đáp án

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÍ (Đề gồm 50 câu, trong 5 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 CÂU) Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất Câu 1 : Cộng đồng các dân tộc Việt Nam bao gồm các thành phần nào ? A. Cộng đồng dân tộc người Việt (Kinh). B. 53 cộng đồng dân tộc thiểu số. C. Cộng đồng người Việt định cư ở nước ngoài. D. Cả 3 ý trên. Câu 2 : Nước ta có bao nhiêu dân tộc. A. 54 dân tộc B. 53 dân tộc C. 52 dân tộc D. 51 dân tộc Câu 3 : Ở nước ta dân tộc Việt (Kinh) chiếm bao nhiêu % dân số cả nước ? A. 50% B. 70% C. 86% D. 76% Câu 4 : Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc người Việt (kinh) là? A. Trung du và miền núi phía bắc. B. Đồng bằng Sông hồng. C. Đồng bằng, Trung du và duyên hải. D. Đồng bằngsông Cửu Long. Câu 5 : Địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người ở nước ta là : A. Các vùng ven biển. B. Các vùng đồng bằng. C. Các vùng miền núi và cao nguyên. D.Cả 3 ý trên. Câu 6 : Số dân nước ta năm 2003 là : A. 76,6 triệu người B. 79,7 triệu người C. 80,9 triệu người D. 76,3 triệu người Câu 7 : Nhóm tuổi nào sau đây nằm trong độ tuổi lao động ? A. từ 0-14 tuổi. B. từ 15-59 tuổi. C. từ 18-60 tuổi. D. từ 60 tuổi trở lên. Câu 8 : “Tỉ số giới tính “ là gì ? A. Số nam so với số nữ. B. Số nam so với 100 nữ. C. 100 nam so với 100 nữ. D. Số nữ so với 100 nam. Câu 9: Cách tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một nước? A. Tỉ suất sinh cộng tỉ suất tử. B. Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử. C. Tỉ suất sinh chia tỉ suất tử. D. Tỉ suất sinh nhân tỉ suất tử. Câu 10 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là : A. 1,52% B. 1,12% - 1 - C. 1,43% D. 1,37% Câu 11. Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do: C. Nhà Nước không cho sinh nhiều B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình. Câu 12 : Mật độ dân số là gì ? A. Số người sinh sống trên 1km2 B. Số người sinh sống trên 100km2 C. Số người sinh sống trên 1000km2 D.Cả 3 ý trên Câu 13 : Hoạt động kinh tế chủ yếu của kiểu quần cư nông thôn là : A. Công nghiệp và dịch vụ. B. công nghiệp và xây dựng. C. Sản xuất nông nghiệp. D. du lịch. Câu 14 : Mật độ dân số của quần cư nông thôn so với mật độ dân số của quần cư đô thị như thế nào ? A. Cao hơn. B. Thấp hơn. C. Ngang bằng. D. Không tính được. Câu 15 : Ở nước ta ( năm 2003) dân số sinh sống trong các thành thị chiếm bao nhiêu % dân số cả nước? A. 74% B. 26 % C. 60% D. 40% Câu 16 :Nước ta có mấy loại hình quần cư ? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 17 : Đặc điểm của nguồn lao động nước ta hiện nay là ? A. Lao động dồi dào. B. Lao động chưa qua đào tạo còn chiếm nhiều. C. Thiếu lao động. C. Cả A và B. Câu 18 : Nguồn lao động nước ta phần lớn còn tập trung trong ngành nào? A. Công nghiệp và xây dựng. B. Nông-lâm-ngư nghiệp. C. Dịch vụ. D. cả A, B, C. Câu 19 : Ở nước ta tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị chiếm ? A. 5% B. 6% C. 7% D. 8% Câu 20: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở: A. Nông thôn B. Thành thị C. Vùng núi cao D. Hải đảo. II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu) Câu 21: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là : A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp B. Nông dân cần cù lao động C. Khí hậu thuận lợi - 2 - D. Đất đai màu mỡ Câu 22 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thể hiện ở những mặt nào? A. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành. C. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế B. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ D. Cả 3 ý trên Câu 23 : Nước ta có mấy vùng kinh tế? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 24: Việt Nam ra nhập ASEAN vào năm nào? A.1995 B. 1997 C. 1998 D.1999 Câu 25 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 1991 đến nay ? A. Tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp giảm. B. Tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp tăng. C. Tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng giảm. D. Tỉ trọng tất cả các ngành đều tăng. Câu 26; Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta là ? A. Đất đai B. Khí hậu C. Nước, sinh vật. D. Cả 3 ý trên. Câu 27 : Nước ta thuộc kiểu khí hậu nào ? A. Nhiệt đới khô. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Ôn đới khô. D. Ôn đới lục địa. Câu 28 ; Đất feralit ở nước ta thường được phân bố ở đâu? A. Trung du và miền núi . B.Các vùng đồng bằng C.Khắp cả nước D.Tây Nguyên Câu 29: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. Chọn lọc lai tạo giống B. Sử dụng phân bón thích hợp C. Tăng cường thuỷ lợi D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. Câu 30: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là: A. Đất trồng B. Nguồn nước tưới C. Khí hậu D. Giống cây trồng. Câu 31 : Chỉ số tăng trưởng đàn gia súc nước ta từ 1990 – 2002 nhanh nhất là : A. Đàn trâu B. Đàn bò C. Đàn lợn D. Tất cả đều đúng Câu 32: Vùng trồng lúa lớn nhất nước ta là? A. ĐB Sông Hồng B. ĐB Sông Cửu Long C.Trung du và miền núi bắc bộ D. Cả 3 vùng trên Câu 33: Trong cơ cấu nông nghiệp của nước ta ngành nào chiếm ưu thế nhất? A. Ngành trồng trọt B. Ngành chăn nuôi C.Ngành chế biến lương thực D. Cả 3 ngành trên Câu 34: Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng thứ mấy trên thế giới? A .1 B. 2 C.3 D.4 - 3 - Câu 35: Trong ngành trồng trọt loại cây trồng chính là? A. Cây công nghiệp B.Cây lúa nước C. Trồng rừng D.Cả 3 ý trên Câu 36:Diện tích đồi núi chiếm bao nhiêu trong tổng diện tích nước ta? A.1/2 B.2/3 C.3/4 D.1/3 Câu 37: Nước ta có mấy loại rừng? A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 38: Rừng quốc gia Cúc Phương thuộc loại rừng nào? A. Rừng đặc dụng B.Rừng sản xuất C.Rừng phòng hộ D.Cả 3 ý trên Câu 39: Nước ta có bao nhiêu ngư trường trọng điểm? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 40: Độ che phủ rừng của nước ta năm 2000 là bao nhiêu % ? A. 45% B.35% C.55% D.25% III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 CÂU) Câu 41: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp ’’Dân cư và nguồn lao động ”thuộc nhóm nhân tố nào? A.Tự nhiên B. Kinh tế-xã hội C.Thị trường tiêu thụ D. Cả 3 ý trên Câu 42: Chất lượng và mẫu mã của các mặt hàng nước ta so với các mặt hàng ngoại nhập như thế nào? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Ngang bằng D. Không xác định được Câu 43: trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nhân tố nào có tác động tới các nhân tố còn lại? A. Dân cư và lao động B.Chính sách phát triển công nghiệp C. Thị trường tiêu thụ D.Cơ sơ vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng Câu 44: Thi trường tiêu thụ hàng hóa của nước ta hiện nay đang thay đổi như thế nào? A. Tăng lên B.Giảm dần C.Bình ổn D.Không xác định được Câu 45: ”Đá vôi ” là nguyên liệu để phát triển ngành công nghiệp nào ? A. Sản xuất vật liệu xây dựng B.Công nghiệp hóa chất C. Công nghiệp năng lượng D.Cả 3 ý trên Câu 46: ”Kim loại đen, kim lọa màu” là nguyên liệu để phát triển ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp luyện kim B.Công nghiệp hóa chất C. Công nghiệp năng lượng D.Cả 3 ý trên Câu 47: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp? A. Đậu tương B. Ca cao C. Mía D. Đậu xanh. Câu 48: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. Địa hình B. Khí hậu C. Vị trí địa lý D. Nguồn nguyên nhiên liệu. Câu 49: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên: - 4 - A. Quý hiếm B. Dễ khai thác C. Gần khu đông dân cư D. Có trữ lượng lớn. Câu 50: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện. Hết. - 5 - PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS NHƯ HÒA THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÍ (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 D 2 A 3 C 4 C 5 C 6 B 7 B 8 B Nhận biết 9 B 10 C 11 D 12 A 13 C 14 B 15 B 16 B 17 C 18 B 19 B 20 A 21 A 22 D 23 B 24 A 25 A 26 D 27 B Thông hiểu 28 A 29 C 30 C 31 C 32 B 33 A 34 B 35 B 36 C 37 B 38 D 39 C 40 B - 6 - 41 B 42 B 43 B 44 A Vận dụng thấp 45 A 46 A 47 D 48 A 49 D 50 C XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Trần Thị Tho - 7 -
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc




