Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)

Câu 1: Dân tộc Việt (Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu % dân số cả nước

A. 76% B. 86%

C. 96% D. 99%

Câu 2: Giai đoạn nào dưới đây ở nước ta có hiện tượng bùng nổ dân số

A. 1954 – 1960 B. 1960 - 1976

C. 1976 – 1989 D. 1989 - 1999

Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ

Câu 4: Hạn chế của nguồn lao động nước ta là về

A. Thể lực và trình độ chuyên môn B. Có tác phong công nghiệp

C. Có kỉ luật lao động D. Lực lượng lao động lành nghề đông

doc 9 trang Bạch Hải 14/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 
 NĂM HỌC 2017-2018
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
 MÔN: ĐỊA LÍ
 (Đề gồm 50 câu, 7 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Dân tộc Việt (Kinh) chiếm khoảng bao nhiêu % dân số cả nước
A. 76% B. 86%
C. 96% D. 99%
Câu 2: Giai đoạn nào dưới đây ở nước ta có hiện tượng bùng nổ dân số
A. 1954 – 1960 B. 1960 - 1976
C. 1976 – 1989 D. 1989 - 1999
Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 4: Hạn chế của nguồn lao động nước ta là về
A. Thể lực và trình độ chuyên môn B. Có tác phong công nghiệp
C. Có kỉ luật lao động D. Lực lượng lao động lành nghề đông
Câu 5: Công cuộc Đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ khi nào
A. Năm 1976 B. Năm 1986
C. Năm 1996 D. Năm 2000
Câu 6: Hiện nay, diện tích đất nông nghiệp của nước ta khoảng
A. 8 triệu ha B. 9 triệu ha
C. 10 triệu ha D. 11 triệu ha
Câu 7: Loại cây nào không phải cây lương thực
A. Ngô B. Lạc
C. Khoai D. Sắn
Câu 8: Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành
A. công nghiệp năng lượng, hóa chất B. công nghiệp luyện kim 
C. công nghiệp hóa chất D. công nghiệp vật liệu xây dựng
Câu 9: Nước ta có 3 nhóm ngành dịch vụ là
A. dịch vụ sản xuất, thương nghiệp, dịch vụ công cộng B. dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng
C. dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, du lịch
D. thương mại, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng
Câu 10: Di sản thiên nhiên thế giới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Sa Pa B. Tam Đảo
C. Đền Hùng D. Vịnh Hạ Long
Câu 11: Lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Hồng gồm
A. đồng bằng châu thổ và phần rìa trung du
B. châu thổ sông Hồng và sông Mã
C. đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ
D. các đồng bằng và đồi xen kẽ nhau
Câu 12: Hai ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ là
A. công nghiệp dệt, công nghiệp may mặc B. công nghiệp luyện kim, cơ khí
C. công nghiệp khai khoáng và vật liệu xây dựng D. công nghiệp chế biến gỗ và luyện kim
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp lớn của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Hội An D. Đà Nẵng, Nha Trang, Phan Thiết
Câu 14: Loại khoáng sản chủ yếu ở Tây Nguyên là
A. dầu, khí B. cát thủy tinh, titan
C. bô xit D. than đá
Câu 15: Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào
A. sông Đồng Nai B. sông Bé
C. sông Sài Gòn D. sông Tiền
Câu 16: Loại đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên B. Dọc theo sông Tiền, sông Hậu
C. Ven biển D. Ven biên giới phía bắc
Câu 17: Thứ tự các bộ phận của vùng biển nước ta tính từ bờ biển là
A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế
B. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế
C. tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải
D. nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, lãnh hải Câu 18: Mỏ khí nào của nước ta nằm trên đất liền
A. Bạch Hổ B. Rồng
C. Đại Hùng D. Tiền Hải
Câu 19: Cà Ná là địa phương nổi tiếng về nghề muối thuộc tỉnh
A. Quảng Ngãi B. Khánh Hòa
C. Ninh Thuận D. Bình Thuận
Câu 20: Di sản hỗn hợp thế giới đã được UNESCO công nhận, nằm ở tỉnh Ninh Bình là
A. Chùa Bái Đính B. Khu đất ngập nước Vân Long
C. Vườn quốc gia Cúc Phương D. Quần thể danh thắng Tràng An
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20 câu)
Câu 21: Nước ta có nhiều dân tộc sinh sống, chủ yếu do có
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú B. địa hình, khí hậu thuận lợi
C. lịch sử phát triển lâu đời D. vị trí địa lí thuận lợi
Câu 22: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả
A.Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm
C. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường D. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng
Câu 23: Dân số đô thị nước ta còn chiếm tỉ lệ thấp vì
A. Dân số nước ta quá đông B. Dân số nông thôn quá đông
C. Nước ta có nhiều đô thị nhỏ D. Trình độ đô thị hóa còn thấp
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây của nguồn lao động vừa là lợi thế, vừa là khó khăn trong 
việc phát triển kinh tế - xã hội nước ta
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và thủ công nghiệp
B. Dồi dào, mỗi năm tăng thêm hơn một triệu lao động
C. Phần lớn lao động sống ở nông thôn
D. Năng động, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật
Câu 25: Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới nền kinh tế nước ta là
A. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại B. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp
C. Tăng quyền quản lí thị trường của Nhà nước D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 26: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong sản xuất nông nghiệp 
ở nước ta là
A. Điều kiện tự nhiên B. Điều kiện kinh tế - xã hội C. Điều kiện tự nhiên và kinh tế D. Điều kiện tự nhiên và xã hội
Câu 27: Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn thừa để xuất khẩu. Nguyên nhân 
quan trọng nhất là
A. Thời tiết thuận lợi B. Chính sách đổi mới trong nông nghiệp
C. Diện tích trồng lúa tăng lên D. Tính cần cù lao động của nhân dân
Câu 28: Yếu tố nào dưới đây có ý nghĩa hàng đầu tạo nên sự phát triển mạnh của sản 
xuất công nghiệp của nước ta trong các năm qua
A. Nguồn lao động B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Thị trường D. Chính sách công nghiệp hóa
Câu 29: Thủy năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
A. hóa chất B. luyện kim đen
C. luyện kim màu D. năng lượng
Câu 30: Sự phân bố các hoạt động dịch vụ phụ thuộc trước hết vào
A. phân bố dân cư B. phân bố mạng lưới đô thị
C. phân bố mạng lưới giao thông D. phân bố cơ sở vật chất kĩ thuật
Câu 31: Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trở thành các trung tâm thương mại lớn vì 
có
A. vị trí thuận lợi, dân số đông, kinh tế phát triển
B. vị trí thuận lợi, dân số đông, tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. tài nguyên thiên nhiên giàu có, dân số đông, kinh tế phát triển
D. vị trí thuận lợi, phố phường thông thoáng, kinh tế phát triển
Câu 32. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt 
và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
Câu 33: So với cả nước Đồng bằng sông Hồng có 
A. diện tích nhỏ nhất, dân số đông nhất B. diện tích lớn nhất, dân số ít nhất
C. diện tích lớn nhất, dân số đông nhất D. diện tích nhỏ nhất, dân số ít nhất
Câu 34: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở miền núi, gò đồi phía tây của vùng Bắc Trung Bộ là
A. trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi gia súc. B. sản xuất lương thực C. trồng cây công nghiệp hàng năm D. đánh bắt nuôi trồng thủy sản
Câu 35: Thế mạnh hàng đầu của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. chăn nuôi gia súc lớn B. khai thác lâm sản
C. nuôi trồng thủy sản D. kinh tế biển
Câu 36: So với các vùng lãnh thổ khác của nước ta, Tây Nguyên phong phú hơn về
A. tài nguyên khoáng sản B. tài nguyên rừng
C. thủy năng D. tài nguyên du lịch
Câu 37: Để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ, giải pháp hàng 
đầu là
A. Mở rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
C. Đổi mới cơ cấu giống và kĩ thuật canh tác
D. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi
Câu 38: So với Đồng bằng sông Hồng, điều gì dưới đây không đúng về Đồng bằng sông 
Cửu Long
A. Tính chất đất phức tạp hơn B. Thời tiết ít biến động hơn
C. Không có đê lớn ven sông D. Nguồn lợi thủy sản ít hơn
Câu 39: Các đảo Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo có đặc điểm gì chung
A. Đảo nằm trong vịnh Bắc Bộ
B. Đảo nằm trong vịnh Thái Lan
C. Đảo đá vôi
D. Có điều kiện thích hợp phát triển tổng hợp kinh tế biển
Câu 40: Yếu tố đóng vai trò quyết định đến việc phân chia khí hậu Ninh Bình thành 2 
mùa (mùa đông và mùa hạ) là
A. Địa hình B. Gió mùa
C. Biển D. Sông ngòi
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41: Trong thòi gian 1989 – 2003, Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số tăng nhanh 
nhất ( gấp 2 lần), Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tăng chậm nhất ( gấp 
1,1 lần) nguyên nhân chủ yếu là
A. số dân Tây Nguyên đông hơn nên tăng nhiều hơn
B. công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ kém phát triển hơn C. có sự khác nhau về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
D. Có sự khác nhau về xuất, nhập cư
Câu 42: Sản lượng lúa cả năm 2002 của nước ta là 34,4 triệu tấn, số dân là 79,6 triệu 
người. Hỏi năm 2002 sản lượng lúa bình quân theo đầu người của nước ta là bao nhiêu
A. 452,3 kg/người B. 521,3 kg/người
C. 432,2 kg/người D. 587,4 kg/người
Câu 43: Cho bảng số liệu một số chỉ tiêu sản xuất lúa của nước ta
Năm 1980 1990 2002
Diện tích (nghìn ha) 5600 6043 7504
Sản lượng (triệu tấn) 11,6 19,2 34,4
Nhận xét rút ra từ bảng số liệu trên là
A. Diện tích có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng 
B. Sản lượng có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích
C. Diện tích và sản lượng có tốc độ tăng như nhau
D. Diện tích tăng nhưng sản lượng không tăng
Câu 44: Các cảng dưới đây, xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thuận An, Nhật Lệ, Chân Mây, Vũng Áng B. Vũng Áng, Nhật Lệ, Thuận An, Chân Mây
C. Nhật Lệ, Thuận An, Vũng Áng, Chân Mây D. Chân Mây, Vũng Áng, Thuận An, Nhật Lệ
Câu 45: Năm 2002 dân số của vùng Đông Nam Bộ là 10,9 triệu người, diện tích là 23550 
km2. Hỏi mật độ dân số của vùng Đông Nam Bộ năm 2002 là bao nhiêu
A. 463 người/km2 B. 46,3 người/km2
C. 4630 người/km2 D. 4,63 người/km2
Câu 46. Cho bảng số liệu:
 Diện tích, sản lượng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông 
 Cửu Long năm 2005
 Vùng Cả nước Đồng bằng sông Đồng bằng sông 
Yếu tố Hồng Cửu Long
Diện tích (nghìn ha) 7326,4 1138,8 3826,3
Sản lượng (nghìn tấn) 35790,8 6199,0 19234,5
Để thể hiện tỉ trọng diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu 
Long so với cả nước năm 2005 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác 
lớn nhất nước ta là
A. An Giang B. Kiên Giang
C. Đồng Tháp D. Cà Mau
Câu 48: Cho bảng số liệu
 Dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người)
 Năm 1995 2000 2002
Vùng
Nông thôn 1174,3 845,4 855,8
Thành thị 3466,1 4380,7 4623,2
Nhận xét nào dưới đây không đúng
A. Số dân của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục
B. Số dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh tăng liên tục
C. Tỉ lệ dân thành thị của thành phố Hồ Chí Minh giảm liên tục
D. Số dân nông thôn của thành phố Hồ Chí Minh giảm
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm các 
tỉnh, thành phố:
A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh
B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng,
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh
D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.
Câu 50: Năm 2010, diện tích gieo trồng lúa của Ninh Bình là 80 nghìn ha, sản lượng lúa 
cả năm đạt 490,8 nghìn tấn. Hỏi năng suất lúa trung bình năm 2010 của tỉnh Ninh Bình 
là bao nhiêu
A. 61,4 tạ/ha B. 6,14 tạ/ha
C. 16,4 tạ/ha D. 14,6 tạ/ha
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 
 NĂM HỌC 2017-2018
 MÔN: ĐỊA LÍ
 (Đáp án gồm 50 câu, 02 trang) Mức độ Câu Đáp án
 Nhận biết 1 B
 2 A
 3 B
 4 A
 5 B
 6 B
 7 B
 8 A
 9 B
 10 D
 11 C
 12 C
 13 A
 14 C
 15 C
 16 A
 17 A
 18 D
 19 C
 20 D
Thông hiểu 21 C
 22 C
 23 D
 24 B
 25 D
 26 B
 27 B
 28 D 29 D
 30 A
 31 A
 32 D
 33 A
 34 A
 35 D
 36 B
 37 D
 38 D
 39 D
 40 B
Vận dụng 41 D
 42 C
 43 B
 44 B
 45 A
 46 B
 47 B
 48 C
 49 D
 50 A
XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Trần Thị Lan Oanh Trần Thị Hà

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc