Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Câu 3. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam thời kì 1979- 1999 có sự thay đổi.

A. Tỉ lệ trẻ em giảm dần.Tỉ lệ người trong và trên tuổi lao động tăng lên.

B. Trẻ em chiếm tỉ lệ thấp

C. Người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao

D. Tỉ lệ người trên tuổi lao động giảm

Câu 4. Dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta là:

A. Tầy B. Kinh C. Chăm D. Mường

Câu 5 . Địa bàn cư chú chủ yếu của các dân tộc ít người ở nước ta là:

A. Trung du, miền núi Bắc Bộ B. Miền núi và cao nguyên

C. Khu vực Trường Sơn – Nam Bộ D.Tây Nguyên

doc 9 trang Bạch Hải 14/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Kim Trung (Có đáp án)
 PHÒNG GD VÀ ĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS KIM TRUNG NĂM HỌC: 2017 – 2018
 MÔN: Địa lí
 ( Đề gồm 50 câu trong 5 trang)
I.Câu hỏi nhận biết ( 20 câu)
 ----------------------------
Khoanh tròn vào ý đúng 
Câu 1. Trong vịnh Bắc Bộ có 2 đảo lớn: Cát Bà và Bạch Long Vĩ, là 2 đơn vị hành 
chính cấp huyện trực thuộc tỉnh, thành phố:
 A. Quảng Ninh B. Hải Phòng C. Thái Bình D. Nam Định 
Câu 2.Ở đồng bằng sông Hồng từ tháng 11 năm trước đến tháng 2 năm sau loại cây 
được trồng chủ yếu là:
 A. Lúa xuân B. Ngô đông C. Ngô xuân D. Lúa mùa 
Câu 3. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Việt Nam thời kì 1979- 1999 có sự thay 
đổi. 
 A. Tỉ lệ trẻ em giảm dần.Tỉ lệ người trong và trên tuổi lao động tăng lên. 
 B. Trẻ em chiếm tỉ lệ thấp 
 C. Người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao 
 D. Tỉ lệ người trên tuổi lao động giảm 
Câu 4. Dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta là:
 A. Tầy B. Kinh C. Chăm D. Mường 
Câu 5 . Địa bàn cư chú chủ yếu của các dân tộc ít người ở nước ta là: 
 A. Trung du, miền núi Bắc Bộ B. Miền núi và cao nguyên 
 C. Khu vực Trường Sơn – Nam Bộ D.Tây Nguyên
Câu 6 So với hơn 200 quốc gia trên thế giới hiện nay dân số nước ta đứng vào 
hàng thứ:
 A. 13 B. 14 C. 15 D. 12 
Câu 7. Sự bùng nổ Của dân số ở nước ta được bắt đầu từ các năm của thế kỉ XX 
là: 
 A. Cuối thập kỉ 30 
 B. Cuối thập kỉ 50 
 C. Đầu thập kỉ 60 
 D. Đầu thập kỉ 40 
Câu 8. Trong năm 2003 số lực lượng lao động không qua đào tạo ở nước ta là: A. 75,8% B. 71,5% C. 78,8% D. 72,8% 
Câu 9. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta, thành phần chiếm tỉ trọng lớn 
là:
 A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế tập thể 
 C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tư nhân, cá thể 
Câu 10. Nông nghiệp nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa, rau, màu trong năm 
vì:
 A. Nước ta có nguồn đất vô cùng quý giá 
 B. Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú.
 C. Nước ta có khí hậu gió mùa, ẩm 
 D. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày.
Câu 11. Các vùng trọng điểm lú lớn nhất nước ta là: 
 A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long 
 B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung 
 C. Đồng bằng sông Cửu Long 
 D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ 
Câu 12. Điều kiện tự nhiên cơ bản thuận lợi để phất triển ngành lâm nghiệp nước 
ta là:
 A. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm 
 B. Có ¾ diện tích lãnh thổ là đồi núi 
 C. Được nhà nước hỗ trợ vốn, kĩ thuật 
 D. Đòi sống nhân dân vùng núi ổn định 
Câu 13. Khu vực có tiềm năng lớn cho nuôi trồng thủy sản nước lọ ở nước ta là:
 A. Ven biển, ven các đảo 
 B. Nhiều sông, suối, ao hồ 
 C. Rừng ngập mặn, đầm phá, bãi triều rộng 
 D. Vùng biển rộng 
Câu 14 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
 A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
 C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
 D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 15 : Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu 
vực nông thôn do :
 A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
 B. Giao thông vận tải phát triển hơn
 C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
 D. Có nhiều chợ hơn
Câu 16 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và 
sản lượng so với cả nước là do :
 A. Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp
 B. Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè
 C. Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác
 D. Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi 
 Bắc Bộ
Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của :
 A. Vùng Bắc Trung Bộ
 B. Vùng Đông Nam Bộ
 C. Vùng Đồng bằng sông Hồng
 D. Vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 18 : Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi 
phía Bắc 
 A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới
 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, cá
 D. Trồng và bảo vệ rừng
Câu 19 : Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa phát triển tương xứng với 
tiềm năng là do : 
 A. Lãnh thổ hẹp ngang, quỹ đất hạn chế, nhiều thiên tai
 B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nhiên liệu
 C. Thiếu lao động nhất là lao động có tay nghề
 D. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và hậu quả của chiến tranh kéo dài
Câu 20 : Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt là :
 A. Khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản
 B. Khai thác, chế biến và xuất khẩu lâm sản
 C. Kinh tế biển : đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ
 D. Thâm canh tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, làm muối
 II. Câu hỏi thông hiểu ( 20 câu ) Câu 21 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa 
cao nhất cả nước là :
 A. Đất phù sa màu mỡ
 B. Khí hậu, thủy văn thuận lợi
 C. Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
 D. Nguồn lao động dồi dào
Câu 22 : Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta, vùng có nhiều tỉnh thành nhất là :
 A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
 B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
 C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
 D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam
Câu 23 : Một số cây công nghiệp lâu năm ở vùng Đông Nam Bộ là :
 A. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều
 B. Cao su, lạc, thuốc lá
 C. Lạc, đậu tương, mía, cao su
 D. Cao su
Câu 24 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :
 A. Mạnh
 B. Mạnh nhất
 C. Khá mạnh
 D. Tương đối mạnh
Câu 25 : Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có :
 A. 10 tỉnh thành
 B. 12 tỉnh thành
 C. 13 tỉnh thành
 D. 14 tỉnh thành
Câu 26 : Số dân nước ta năm 2003 là :
 A. 76,6 triệu người
 B. 79,7 triệu người
 C. 80,9 triệu người
 D. 76,3 triệu người
Câu 27: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
 A. Địa hình
 B. Sự phân bố công nghiệp
 C. Sự phân bố dân cư 
 D. Khí hậu.
Câu 28 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp 
nước ta trong những năm Đổi mới là :
 A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp
 B. Nông dân cần cù lao động C. Khí hậu thuận lợi
 D. Đất đai màu mỡ
Câu 29: Nước ta nằm trong số các nước có :
 A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
 B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới
 C. Mật độ dân số cao trên thế giới
 D. Tất cả đều sai 
Câu 30 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trồng cây công nghiệp nhiều nhất là :
 A. Cây mía, cây dừa
 B. Bông 
 C. Lạc
 D. Cây dừa
Câu 31 : Vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng thấp nhất nước ta (năm 
1999) 
 A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
 B. Vùng Đồng bằng sông Hồng
 C. Vùng Bắc Trung Bộ
 D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 32 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt được nuôi nhiều nhất ở :
 A. Bạc Liêu, Cà Mau
 B. Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre
 C. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh
 D. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp
Câu 33 : Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là : 
 A. Tây Nguyên
 B. Đồng bằng sông Cửu Long
 C. Bắc Trung Bộ
 D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 34 : Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu 
Long gấp 
 A. 2 lần bình quân cả nước
 B. 3 lần bình quân cả nước
 C. Gấp 4 lần bình quân cả nước
 D. Gấp 2,3 lần bình quân cả nước
Câu 35 : Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến 
nhỏ :
 A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật 
 liệu xây dựng, hóa chất, dệt may, điện
 B. Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác
 C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện D. Tất cả đều sai
Câu 36 : Thành phần kinh tế quan trọng nhất giúp cho nội thương phát triển mạnh 
mẽ là :
 A. Kinh tế tư nhân
 B. Kinh tế nhà nước
 C. Kinh tế tập thể
 D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 37: Chỉ số tăng trưởng đàn gia súc nước ta từ 1990 – 2002 nhanh nhất là :
 A. Đàn trâu
 B. Đàn bò
 C. Đàn lợn
 D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
 A. 45 dân tộc
 B. 48 dân tộc
 C 54 dân tộc
 D. 58 dân tộc.
Câu 39: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
 A. Trung du 
 B. Cao nguyên và vùng núi
 C. Đồng bằng
 D. Gần cửa sông
Câu40: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
 A. Nhà Nước không cho sinh nhiều
 B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
 C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm
 D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
III. Câu hỏi vận dụng (10 câu)
Câu 41: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
 A. Nông thôn
 B. Thành thị
 C. Vùng núi cao
 D. Hải đảo.
Câu 42: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
 A. Đã qua đào tạo
 B. Lao động trình độ cao
 C. Lao động đơn giản
 D. Chưa qua đào tạo
Câu 43: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
 A. 1930 B. 1945
 C. 1975
 D. 1986
Câu 44: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
 A Nông nghiệp
 B. Công nghiệp – xây dựng
 C. Dịch vụ
 D. Công nghiệp.
Câu 45: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
 A. Chọn lọc lai tạo giống
 B. Sử dụng phân bón thích hợp
 C. Tăng cường thuỷ lợi
 D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 46: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
 A. Đất trồng
 B. Nguồn nước tưới
 C. Khí hậu
 D. Giống cây trồng.
Câu 47: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng 
nhiều ở đâu?
 A. Đông Nam Bộ
 B. Trung Du Bắc Bộ
 C. Tây Nguyên 
 D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 48: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
 A. Thiên nhiên nhiều thiên tai B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái
 C. Thiếu vốn đầu tư D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Câu 49: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
 A. Than B. Hoá dầu
 C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện.
Câu 50: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu 
là:
 A. Than B. Hoá dầu
 C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện.
 -------- HẾT -------- PHÒNG GD VÀ ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS KIM TRUNG THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 
 NĂM HỌC: 2017 – 2018
 ( Đáp án gồm 50 câu trong 2 trang )
 Mức độ Câu Đáp án
 1 B
 2 B
 3 A
 4 B
 5 B
 6 B
 7 C
 8 C
 9 C
 Nhận biết 10 C
 11 A
 12 B
 13 C
 14 C
 15 A
 16 A
 17 D
 18 C
 19 D
 20 C
 21 C
 22 A
 23 A
 24 B
 25 C
 Thông hiểu 26 C
 27 C
 28 A
 29 C
 30 A
 31 A 32 C
 33 D
 34 D
 35 A
 36 A
 37 C
 38 C
 39 D
 40 D
 41 A
 42 D
 43 D
 44 B
 45 C
 Vận dụng
 46 C
 47 A
 48 C
 49 C
 50 B
Xác nhận của Ban giám hiệu Người ra đáp án
 Phạm Văn Quang

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc