Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Tiến (Có đáp án)
Câu 1. Các dân tộc ít người ở nước ta thường có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất:
A. Thâm canh lúa nước với trình độ cao.
B. Công nghiệp và dịch vụ.
C. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc, làm nghề thủ công truyền thống.
D. Nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng?
Thành tựu đáng kể trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân ta là
A. Mức thu nhập bình quân đầu người tăng
B. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn
C. Chất lượng cuộc sống của dân cư giữa các vùng còn chênh lệch
D. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng
Câu 3. Các vùng trồng cây ăn quả lớn ở nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Tiến (Có đáp án)

PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS HÙNG NĂM HỌC 2017-2018 TIẾN MÔN: ĐỊA LÝ (Đề gồm 50 câu, trong 07 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Các dân tộc ít người ở nước ta thường có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất: A. Thâm canh lúa nước với trình độ cao. B. Công nghiệp và dịch vụ. C. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc, làm nghề thủ công truyền thống. D. Nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản. Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng? Thành tựu đáng kể trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân ta là A. Mức thu nhập bình quân đầu người tăng B. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn C. Chất lượng cuộc sống của dân cư giữa các vùng còn chênh lệch D. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng Câu 3. Các vùng trồng cây ăn quả lớn ở nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long Câu 4. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Cây công nghiệp B. cây ăn quả và rau đậu C. Cây lương thực D. các loại cây khác Câu 5. Loại hình giao thông vận tải nào mới xuất hiện trong những năm gần đây ? A. Đường biển B. Đường hàng không C. Đường ống D. Đường sắt Câu 6. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá là A. Đường biển B. Đường bộ C. Đường sắt D. Đường hàng không Câu 7. Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2002 là: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 8. Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cây chè. B. Cây cà phê. C. Cây cao su. D. Cây điều. Câu 9. Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là: A. Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí B. Công nghiệp luyện kim, hoá chất. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghệp nhiệt điện D. tất các các ngành trên. Câu 10. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi A. Hoành Sơn B. Trường Sơn. C. Tam Điệp D. Bạch Mã Câu 11. Hai tỉnh nằm ở đầu phía bắc và đầu phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên - Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên - Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị. Câu 12. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là : A. Khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng B. Chế biến lâm sản, chế biến lương thực, thực phẩm C. Cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng D. Thủy điện, chế biến thủy sản Câu13. Giới hạn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (theo chiều bắc - nam): A. Từ Thừa Thiên - Huế đến Bình Thuận. B. Từ Đà Nẵng đến Bình Thuận. C. Từ Đà Nẵng đến Ninh Thuận. D.Từ Thừa Thiên Huế đến Phú Yên. Câu 14. Cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là : A. Cà phê. B. Chè. C. Cao su. D. Dâu tằm. Câu 15. Các nhà máy thuỷ điện nào sau đây nằm trên địa bàn Tây Nguyên: A. Hàm Thuận - Đa Mi, Trị An. B. Yaly, Xê Xan. C. Thác Bà, Thác Mơ. D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn. Câu 16. Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính : A. Chế biến sản phẩm trồng trọt B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp C. Chế biến thủy sản D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 17. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là: A. Khai khoáng, thuỷ điện B. Cơ khí, điện tử C. Hoá chất, chế biến lâm sản D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng Câu 18. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là: A. Ba dan B. Mùn núi cao C. Phù sa D. Phù sa cổ. Câu 19. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta triển khai từ : A. Năm 1975 B. Năm 1986 B. Năm 1996 D. Năm 2000 Câu 20. GTVT, Bưu chính viễn thông, Tài chính...thuộc loại hình dịch vụ nào sau đây : A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ công cộng D. Tất cả đều đúng II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21. Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta: A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiêp. D. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn đông đảo. Câu 22: Đặc điểm nào không đúng về thành tựu của nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới: A. Nước ta ngày càng hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. B. Nền kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc. D. Nhiều tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm. Câu 23. Sau thời kì Đổi mới, cơ cấu nền kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo xu hướng: A. Tăng dần tỉ trọng ở khu vực kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ. B. Giảm dần tỉ trọng ở khu vực kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. C. Tỉ trọng khu vực kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ ổn định, tỉ trọng công nghiệp tăng rất nhanh. D. Nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao và luôn ổn định, tỉ trọng công nghiệp tăng chậm, dịch vụ tăng nhanh. Câu 24. Điều kiện tự nhiên chủ yếu nào sau đây tạo nên tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Đất. B. Nước. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 25. Nhân tố quyết định tạo nên thành tựu to lớn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta những năm qua là : A. Nguồn lao động ở nông thôn dồi dào, nhiều kinh nghiệm sản xuất. B. Cơ sở vật chất – kĩ thuật nông nghiệp ngày càng hoàn thiện. C. Chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn của Nhà nước. D. Thị trường trong và ngoài nước ngày càng mở rộng. Câu 26. Rừng đầu nguồn có tác dụng rất lớn trong việc A. Chắn sóng biển. B. Điều hoà mực nước sông, chống lũ, chống xói mòn đất. C. Chắn gió và cát lấn đồng bằng. D. Cung cấp gỗ và các lâm sản quý. Câu 27. Nguồn khoáng sản chủ yếu để phát triển luyện kim đen, luyện kim màu là A. Than, dầu B. Sắt, man gan, thiếc, chì, crôm,... C. Apatit, pirit, photphorit D. Đá vôi, sét. Câu 28. Hoạt động nội thương ở nước ta đã có những thay đổi căn bản nhờ: A. Cả nước đã tạo ra được thị trường thống nhất B. Hàng hoá dồi dào và đa dạng C. Hệ thống chợ hoạt động tấp nập D. Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới Câu 29. Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh để phát triển: A. Thuỷ điện. B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi lợn và gia cầm. D. Trồng cây lương thực Câu 30. Trong sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng có ưu thế nổi trội hơn Đồng bằng sông Cửu Long về: A. Diện tích cây lương thực B. Sản lượng lương thực C. Năng suất lương thực D. Bình quân lương thực đầu người Câu 31. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là: A. Đất bạc màu. B. Mùa khô kéo dài. C. Nhiều sương muối. D. Sông ngắn và dốc. Câu 32. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau : A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên D.Tất cả đều đúng Câu 33. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. Địa hình B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Vị trí địa lý D. Khí hậu . Câu 34. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp, dịch vụ, giảm nông nghiệp trong GDP là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế : A. Theo thành phần kinh tế B. Theo ngành C. Theo lãnh thổ D. Theo lao động Câu 35. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của nước ta giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh là do: A. Số người nước ngoài đến nước ta nhập cư ngày càng tăng. B. Quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. C. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình của Nhà nước. D. Số khách du lịch đến nước ta ngày càng nhiều Câu 36. Trong cơ cấu giá trị xuất khẩu nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất thuộc nhóm hàng: A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Hàng nông, lâm, thủy sản. D. Hàng máy móc thiết bị. Câu 37. Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do: A. Dân số nước ta đông, trẻ. B. Thu hút nhiều lao động nước ngoài. C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc. D. Tỉ lệ gia tăng dân số ngày càng cao. Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng lương thực nước ta tăng nhanh là: A. Nhu cầu trong nước về sản lượng lương thực tăng nhanh. B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất. C. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật. Khai hoang mở rộng diện tích. Câu 39. Thành tựu kinh tế nổi bật nhất trong công cuộc Đổi mới là : A. Nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng, tăng trưởng tương đối vững chắc. B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá. C. Hoạt động ngoại thương và thu hút đầu tư nước ngoài được đẩy mạnh. D. Nước ta đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. Câu 40. Trong cơ cấu GDP của các ngành dịch vụ ở nước ta: A. Nhóm dịch vụ tiêu dùng chiếm tỉ trọng lớn nhất. B. Nhóm dịch vụ sản xuất chiếm tỉ trọng lớn nhất. C. Nhóm dịch vụ công cộng chiếm tỉ trọng lớn nhất. D. Các nhóm có tỉ trọng tương đương nhau. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Tam giác tăng trưởng kinh tế mạnh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. Hà Nội - Hưng Yên - Bắc Ninh B. Hà Nội - Hải Phòng - Vĩnh Phúc C. Hà Nội - Vĩnh Phúc - Bắc Ninh D. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh Câu 42. Cách tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm khi biết tỉ suất sinh và tỉ suất tỉ suất tử là: A. Tỉ lệ sinh - Tỉ lệ tử. B. (Tỉ suất sinh - Tỉ suất tử) : 10. C. Tỉ lệ sinh : Tỉ lệ tử. D. Tỉ suất sinh - Tỉ suất tử. Câu 43. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%) Các nhóm cây 1990 2002 Cây lương thực 67,1 60,8 Cây công nghiệp 13,5 22,7 Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 19,4 16,5 Tỉ trọng cây lương thực giảm và cây công nghiệp tăng trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Điều này phản ánh: A. Cây lượng không mang lại hiệu quả kinh tế nữa. B. Nhu cầu lương thực giảm. C. Cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn. D. Nước ta đã phá thế độc canh cây lúa, đẩy mạnh sản xuất nhiều loại cây công nghiệp và các cây trồng khác. Câu 44. Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1990 890.6 728.5 162.1 1994 1465.0 1120.9 344.1 1998 1782.0 1357.0 425.0 2002 2647.4 1802.6 844.8 Bảng số liệu thể hiện sự phát triển của ngành thủy sản nước ta: A. Chỉ mỗi ngành khai thác phát triển. B. Ngành nuôi trồng hầu như không phát triển . C. Cả hai ngành nuôi trồng và khai thác đều có tốc độ phát triển chậm. D. Sản lượng khai thác chiếm tỉ trọng lớn, sản lượng nuôi trồng chiếm tỉ lệ nhỏ, nhưng có tốc độ tăng nhanh. Câu 45. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của Đồng bằng sông Hồng (2002) Đất nông nghiệp Dân số (nghìn ha) (triệu người) Đồng bằng sông Hồng 855.2 17.5 Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng là: A. 0.02 ha/người B. 48.9 ha/người C. 0.05 ha/người D. 14966 ha/người. Câu 46. Những nguyên nhân chính dẫn tới sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển – đảo nước ta là: A. Rừng ngập mặn bị suy giảm do cháy rừng và chặt phá bừa bãi tác động đến hệ sinh thái, môi trường ven biển. B. Đánh bắt hải sản quá mức vùng biển gần bờ. C. Chất thải do hoạt động công nghiệp, đời sống đô thị ven sông, biển. D. Sự cố dò rỉ dầu do các hoạt động giao thông vận tải. Câu 47. Vùng biển có nhiều quần đảolà: A. Vùng biển Quảng Ninh – Hải Phòng B. Vùng biển Bắc Trung Bộ. C. Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng biển Cà Mau – Kiên Giang. Câu 48. Giá trị sản xuất của Tây Nguyên (nghìn tỉ đồng) 1995 2000 2000 Tây Nguyên 1.2 1.9 2.3 Tính tốc độ phát triển công nghiệp của Tây Nguyên ( lấy năm 1995 = 100%). A. 1995: 100%; 2000: 158,3%; 2002: 191,6% B. 1995: 100%; 2000: 7%; 2002: 1,1% C. 1995: 100%; 2000: 0,007%: 2002: 100,1% D. 1995: 100%; 2000: 158,3%; 2002: 121,1% Câu 49. Tại sao hai tỉnh Đăk Lăk và Lâm Đồng dẫn đầu vùng Tây Nguyên về giá trị sản xuất nông nghiệp. A. Đây là hai tỉnh có nền kinh tế phát triển nhất vùng. B. Hai tỉnh có nhiều cây công nghiệp để xuất khẩu. C. Đăk Lăk là tỉnh dẫn đầu trong vùng về xuất khẩu cà phê, Lâm Đồng ngoài xuất khẩu chè còn nổi tiếng về trồng hoa và rau quả ôn đới đề xuất khẩu. D. Là hai tỉnh có diện tích lớn nhất trong vùng. Câu 50. Ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long: A. Giải quyết tốt vấn đề lương thực cho vùng. B. Cùng với ngành thủy sản giúp đẩy mạnh phát triển kinh tế cho vùng. C. Khai thác tiềm năng vốn có của vùng. D. Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta. PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS HÙNG TIẾN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÍ (Đáp án trongtrang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 C 3 B 4 C 5 C 6 B 7 A 8 A Nhận biết 9 A 10 D 11 B 12 A 13 B 14 A 15 B 16 D 17 A 18 A 19 B 20 B 21 D 22 D 23 B 24 C 25 C 26 B 27 B Thông hiểu 28 D 29 B 30 C 31 B 32 D 33 B 34 B 35 B 36 C 37 A 38 B 39 A 40 A 41 D 42 B 43 D 44 D Vận dụng thấp 45 C 46 C 47 C 48 A 49 C 50 D XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Nguyễn Thị Kim Phượng
File đính kèm:
 cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc



