Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)
Câu 2: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là.
A. Làm đồ gốm. B. Dệt thổ cẩm. C. Khảm bạc. D. Trạm trổ.
Câu 3: Nét Văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt.
A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán.
B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.
C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục.
D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú.
Câu 4: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả.
A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.
C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.
D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt,xã hội bất ổn.
Câu 5: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là.
A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp.
D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hồi Ninh (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS HỒI NINH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: Địa lí (Đề gồm 50 câu, trong 08 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. A. Câu 1: Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí. A. Bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam. B. Làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ. C. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam. D. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam. Câu 2: Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là. A. Làm đồ gốm. B. Dệt thổ cẩm. C. Khảm bạc. D. Trạm trổ. Câu 3: Nét Văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt. A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục. D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú. Câu 4: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả. A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường. B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm. C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng. D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt,xã hội bất ổn. Câu 5: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là. A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại. Câu 6: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích. A. Tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. B. Tăng năng xuất và sản lượng cây trồng. C. Phát triển nhiều giống cây trồng mới. D. Dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp. Câu 7: Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là. A. Điều kiện tự nhiên - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên. C. Điều kiện kinh tế - xã hội. D. Điều kiện tự nhiên và kinh tế. Câu 8: Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang. A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. B. Phát triển đa dạng cây trồng. C. Tận dụng triệt để tài nguyên đất. D. Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 9: Rừng phòng hộ có chức năng. A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường. C. Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. Câu 10: Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là. A. Sức ép thị trường trong và ngoài nước. B. Sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên. C. Sự phát triển và phân bố của dân cư. D. Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao. Câu 11: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do. A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động. C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp. D. Quan niệm “ Trời sinh voi, trời sinh cỏ” còn phổ biến. Câu 12: Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi vì. A. Có nhiều loại phân bón mới. B. Thời tiết thay đổi thất thường. C. Lai tạo được nhiều giống lúa mới. D. Nhiều đất phù sa màu mỡ. Câu 13: Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng. A. Thúc đẩy sự tăng trường kinh tế. B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. Câu 14:Nước ta nằm trong số các nước có: A. Mật độ dân số cao nhất thế giới B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới C. Mật độ dân số cao trên thế giới D. Mật độ dân số thấp trên thế giới Câu 15: Để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta cần phải có các điều kiện. A. Trình độ công nghệ cao, lao động lành nghề, cơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt. B. Trình độ công nghệ cao, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. C. Lao động lành nghề, nhiều máy móc hiện đại, giao thông phát triển. D. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, sơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt. Câu 16: Nước ta có mấy vùng kinh tế A. 5 vùng B. 3 vùng C. 9 vùng D. 7 vùng Câu 17: Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là. A. Bưu chính viễn thông. B. Giao thông vận tải. C. Khách sạn, nhà hàng. D. Tài chính tín dụng. Câu 18: Có sự khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ta là do. A. Định hướng phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước đối với từng vùng. B. Sự phát triển các hoạt động kinh tế, sức mua, qui mô dân số từng vùng. C. Vốn đầu tư nước ngoài,sức mua, qui mô dân số từng vùng. D. Trình độ phát triển kinh tế và phân bố dân cư từng vùng. Câu 19: Đối với nền kinh tế - xã hội ngoại thương có tác dụng. A. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà. B. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, cải thiện đời sống nhân dân,đổi mới công nghệ. C. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm,đổi mới công nghệ. D. Giải quyết đầu vào cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà. Câu 20: Đối với sự phát triển kinh tế ngành du lịch có tác dụng. A. Đem lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao trình độ dân trí. B. Phát triển số lượng và chất lượng đường giao thông, nhà hàng, khách sạn. C. Mở rộng giao lưu giữa nước ta với thế giới,cải thiện đời sống nhân dân. D. Phát triển ngoại thương, cải thiện đời sống nhân dân. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21: Để bảo vệ địa hình, tài nguyên đất vùng trung du- miền núi Bắc Bộ phát triển theo hướng. A. Mô hình nông- lâm kết hợp. B. Trồng rừng phòng hộ vùng núi cao. C. Khai thác đi đôi với bảo vệ và trồng rừng. D. Tăng cường công tác “ Phủ xanh đất trống, đồi trọc” Câu 22: Xây dựng thủy lợi là biện pháp hàng đầu thâm canh nông nghiệp nước ta nhằm. A. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cải tạo đất, nâng cao năng xuất. B. Phát triển đa dang cây trồng, nâng cao năng xuất. C. Nâng cao năng xuất cây trồng, mở rộng diện tích đất canh tác. D. Cung cấp nước tưới- tiêu, cải tạo đất, mở rộng diện tích đất canh tác. Câu 23: Trong sản xuất lương thực, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn. A. Hiện tượng hoang mạc hóa, diện tích đồng bằng nhỏ hẹp. B. Mật độ dân cư thấp, thiếu lao động. C. Dân cư thiếu kinh nghiệm trồng lúa, mùa khô kéo dài. D. Diện tích đất đồng bằng bị thu hẹp, đất nghèo chất dinh dưỡng Câu 24. Hồ Tây ở Hà Nội có nguồn gốc từ. A.Một khúc uốn của sông B.Một miệng núi lửa C.Một vụ sụt đất D.Một đoạn thượng lưu sông Câu 25. Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là A.Sông Trường Giang B.Sông Nin C.Sông A ma dôn D.Sông Vonga Câu 26. Lợi thế để phát triển công nghiệp hàng tiêu dùng của nước ta là A.Thị trương trong nước rộng lớn với hơn 90 triệu dân B.Có nguồn lao động đông cần cù, khéo tay C.Luôn có ưu thế về chất lương giá cả D.Cả A và B đều đúng Câu 27. Các tỉnh thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi và Đà Nẵng thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào? A.Bắc Trung Bộ B.Miền Trung C.Trung Bộ D.Nam Trung Bộ Câu 28. Nêu đặc trưng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quá trình đổi mới ở nước ta biểu hiện ở. A.Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ B.Chuyển dịch cơ cấu ngành C.Chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần D.Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 29: Nước ta có dân số đông, việc đẩy mạnh sản xuất lương thực - thực phẩm sẽ có ý nghĩa quan trọng nhất. A. Đảm bảo an ninh lương thực, B. Thúc đẩy công nghiệp hóa. C. Đa dạng hóa các sản phẩm trong nông nghiệp. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 30: Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là. A. Khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước. B. Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại. C. Gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần. D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. Câu 31: Để chiếm lĩnh đuợc thị trường, các sản phẩm công nghiệp nước ta cần. A. Tăng cường các hình thức quảng bá sản phẩm. B. Thay đổi các thiết bị máy móc sản xuất mới. C. Hạn chế các mặt hàng ngoại nhập. D. Thay đổi mẫu mã, nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 32: Việc phát triển kinh tế - xã hội, vùng trung du- miền núi Bắc Bộ cần kết hợp. A. Khai thác chế biến khoáng sản, phân bố lại dân cư. B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư. C. Khai thác thế mạnh của tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường. D. Nâng cao mặt bằng dân trí kết hợp trồng và bảo vệ rừng. Câu 33: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng Sông Hồng cần phải kết hợp. A. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. B. Nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng. Câu 34: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần. A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng. B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. D. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 35: Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì. A. Ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển. B. Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại. C. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn. D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh. Câu 36: Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì. A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng. B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa. C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng. D. Trình độ dân trí ngày càng cao. Câu 37: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là. A. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải san, phát triển du lịch biển đảo. B. Khai thác tài nguyên dàu khí ở vùng thềm lục địa. C. Xây dựng nhiều cảng biển , khai thác muối. D. Xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản. Câu 38: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp. A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ. B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ. C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường. D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu. Câu 39: Để thay đổi diện mạo kinh tế- xã hội vùng Tây Nguyên nhà nước ta có các dự án. A. Đưa du lịch trở thành ngành kinh tế động lực. B. Xóa đói giảm nghèo, khai thông đường Hồ Chí Minh. C. Phát triển thủy điện, nâng cấp hệ thống giao thông đường bộ Đông -Tây. D. Nâng cao mặt bằng dân trí, giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Câu 40: Trong các di sản văn hóa thế giới được UNÉSCO công nhận dưới đây, di sản nào không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Cố đô Huế B. Phố cổ Hội An C. Di tích Mỹ Sơn D. Tất cả đều đúng III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. A. Câu 35. A. * Quan sát bảng số liệu sau Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng.( %) Tiêu chí Năm 1995 1990 2010 2013 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 132,1 Bình quân lương thực theo đầu 100,0 113,8 121,8 122,2 người B. * Dựa vào bảng số liệu trên , dạng biểu đồ cần vẽ thích hợp nhất là. A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột Câu 42: Dựa vào bảng số liệu so sánh sản lượng lương thực và dân số năm 2010 với năm 2013 cho thấy. A. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số. B. Sản lượng lương thực tăng ngang bằng với dân số. C. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn dân số. D. Cả sản lượng lương thực và dân số đều tăng rất nhanh. Câu 43: Dựa vào bảng số liệu ta thấy; khi dân số tăng nhanh làm cho bình quân lương thực theo đầu người từ năm 1990-> 2010 có xu hướng. A. Tăng rất nhanh. B. Tăng rất chậm. C. Tăng đều giữa các năm. D. Có xu hướng giảm. Câu 44.Dựa vào bảng số liệu cho thấy việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng Sông Hồng có vai trò quan trọng. A. Đảm bảo an ninh lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng. B. Ổn định tinh hình kinh tế- xã hội, Sản lượng lương thực tăng. C. Đời sống nhân dân ổn định và sản lượng lương thực tăng nhanh. D. Sản lượng lương thực tăng, đời sống nhân dân ổn định. Câu 45. A. * Quan sát lược đồ sau( 23.1 SGK lớp 9): Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ H×nh 23.1 Lîc ®å tù nhiªn vïng B¾c Trung Bé B * cho biết vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa. A.Phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng. B. Cầu nối giữa các vùng kinh tế phía Bắc và phía Nam của đất nước. C. Thuận lợi khai thác kinh tế biển đảo. D. Phát huy thế mạnh của các cửa khẩu sang đất nước Lào. Câu 46: Quan sát lược đồ cho biết; vùng Bắc Trung Bộ có tiềm năng để phát triển các ngành kinh tế. A. Khai thác chế biến khoáng sản. B. Phát triển kinh tế đa ngành. C. Phát triển ngành du lịch. D. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản. Câu 47. Đông Nam Bộ Là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài: A. Mạnh B. Mạnh nhất C. Khá mạnh D. Tương đối mạnh Câu 48. Các mặt hàng xuát khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là: A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 49. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là: A.Đông Nam Bộ B.Đồng Bằng Sông Hồng C.Đồng Bằng Sông Cửu Long và Đông Nam Bộ D.Đồng Băng Sông Cửu Long và Đồng Bằng Sông Hồng Câu 50. Các tuyến đường quan trọng đang được mở rộng, nâng cấp ở nước ta tiêu biểu là các tuyến đường: A.Quốc lộ 1A B.Quốc lộ 5, 18, 51, 22, 1A, đường Hồ Chí Minh C.Quốc lộ 60 D.Quốc lộ 19 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS HỒI NINH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÍ (Đáp án trong 02 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 D 3 A 4 A 5 B 6 B 7 C 8 D Nhận biết 9 B 10 A 11 C 12 C 13 A 14 B 15 A 16 D 17 A 18 B 19 A 20 C 21 A 22 D 23 A 24 A 25 C 26 A 27 B Thông hiểu 28 D 29 A 30 D 31 C 32 C 33 D 34 A 35 A 36 D 37 D 38 A 39 B 40 C 41 C 42 A 43 A 44 C Vận dụng thấp 45 B 46 D 47 B 48 C 49 A 50 B XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Phạm Thi Nhung
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc

