Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)
Câu 4.Hiện tượng "Bùng nổ dân số" ở nước ta Bắt đầu từ những năm bao nhiêu của thế kỉ XX?
A. Những năm 40
B. Những năm 60
C. Những năm 50.
D. Những năm 70.
Câu 5. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là :
A.Tây Nguyên
B.Đồng bằng sông Cửu Long
C.Bắc Trung Bộ
D.Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 6. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên
B. Tỉ lệ trẻ em tăng lên. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông giảm xuống
C. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông tăng lên
D. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông giảm xuống
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chính Tâm (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: Địa Lí (Đề gồm 50 câu, trong 8 trang) I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (20 câu) Câu 1. Hiện nay nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 45 B. 48 C. 54 D. 58 Câu 2. Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở A.Đồng bằng và Trung du B Trung du và ven biển. C. Miền núi và trung du D. Đồng bằng và ven biển Câu 3. Trong hoạt động sản xuất, câc dân tộc ít người thường có kinh nghiệm A. Thâm canh cây lúa đạt trình độ cao. B. Làm nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo C. Trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, khoa học kĩ thuật. D. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, nghề thủ công. Câu 4.Hiện tượng "Bùng nổ dân số" ở nước ta Bắt đầu từ những năm bao nhiêu của thế kỉ XX? A. Những năm 40 B. Những năm 60 C. Những năm 50. D. Những năm 70. Câu 5. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là : A.Tây Nguyên B.Đồng bằng sông Cửu Long C.Bắc Trung Bộ D.Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 6. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng: A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên B. Tỉ lệ trẻ em tăng lên. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao đông giảm xuống C. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông tăng lên D. Tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao đông giảm xuống Câu 7. Vùng nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất nước ta? A. Đông Bắc B. Đồng bằng Sông Hồng C. Dông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Trang 1 Câu 8. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm khoảng A. 1 triệu người B. 1,5 triệu người C. 1,7 triệu người D. Gần 1 triệu người. Câu 9. Theo sự phân chia đơn vị hành chính tỉnh Ninh Bình có: A. 6 huyện thị, 2 thành phố B. 8 huyện thị, 2 thành phố C. 9 huyện thị, 2 thành phố D. 10 huyện thị, 3 thành phố Câu 10. Phần lớn các đô thị của nước ta thuộc loại A. Nhỏ B. Vừa C. vừa và nhỏ D. Vừa và lớn Câu 11. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là: A. Trình độ đô thị hóa thấp. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm. C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 12. Ý nào sau đây là đặc điểm của quần cư nông thôn nước ta? A. Mật độ dân số cao, nhất là các đồng bằng. B. Kiểu"nhà ống" san sát nhau khá phổ biến. C. Có nhiều chức năng( kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học...) D. Sống tập trung thành các điểm dân cư với qui mô dân số khác nhau. Câu 13. Số vườn quốc gia ở Ninh Bình hiện nay là: A. 1 vườn B. 2 vườn C. 3 vườn D. 4 vườn. Câu 14. Sau thời kì Đổi mới đến nay, cơ cấu nền kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo xu hướng: A.Tăng dần tỉ trọng ở khu vực kinh tế nông- lâm- ngư nghiệp và công nghiệp- xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ B. Giảm dần tỉ trọng ở khu vực kinh tế nông- lâm- ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp- xây dựng và dịch vụ C. Tỉ trọng khu vực kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ ổn định, tỉ trọng công nghiệp tăng rất nhanh. D. Nông- lâm- ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao và luôn ổn định, tỉ trọng công nghiệp tăng chậm, dịch vụ tăng nhanh. Câu 15. Diện tích đất nông nghiệp nước ta hiện nay chiếm khoảng hơn A. 5 triệu ha B. 7 triệu ha C. 9 triệu ha Trang 2 D. 10 triệu ha Câu 16. Điều kiện tự nhiên quan trọng nào sau đây tạo nên tính đa dạng về sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Đất B. Nước C. Khí hậu D. Sinh vật. Câu 17. Trong nhiều năm trở lại đây cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng: A.Giảm tỉ trọng giá trị cây công nghiệp B. Tăng tỉ trọng giá trị cây lương thực và cây ăn quả C.Tăng tỉ trọng giá trị cây lương thực D. Tăng tỉ trọng giá trị cây công nghiệp Câu 18. Vị trí tỉnh Ninh Bình nằm ở phía A. Tây Nam Đồng bằng sông Hồng B. Tây Bắc Đồng bằng sông Hồng C. Đông Bắc Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Đồng bằng sông Hồng Câu 19.Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là: A. Kiên Giang và Long An. B. Cà Mau và An Giang C. Đồng Tháp và Bến Tre D. Ninh Thuận và Bình Thuận. Câu 20. Tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt thủy sản là: A. Quảng Ninh. B. Bình Thuận C. Kiên Giang D. Bà Rịa- Vũng Tầu. II . CÂU HỎI THÔNG HIỂU (20câu) Câu 21.Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện. Câu 22. Cơ cấu dịch vụ nước ta khá đa dạng bao gồm: A. Dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ sản xuất B. Dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng C. Dịch vụ công cộng và dịch vụ tiêu dùng D. Dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng. Câu 23. Những trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là: A. Hải Phòng và Vinh B. Huế và Đà Nẵng C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh D. Cần Thơ và Đà Nẵng. Trang 3 Câu 24. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? A. Công nghiệp khai thác khoáng sản. B. Công nghiệp thủy điện C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp hóa chất. Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng trồng cây công nghiệp nào lớn nhất nước ta? A. Chè. B. cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu. Câu 26. Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đông Bắc là gì? A. Phát triển thủy điện B. Khai thác khoáng sản C. chăn nuôi lợn và gia cầm D. trồng cây lương thực. Câu 27.Vùng nào sau đây ở nước ta không tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Biển Đông. Câu 28. Di sản thế giới nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình? A. Phố cổ Hội An. B. Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Thánh địa Mỹ Sơn D. Quần thể danh thắng Tràng An Câu 29.Trong cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng Sông Hồng, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là: A. Nông - Lâm - Ngư nghiệp B. Công nghiệp, xây dựng C. Dịch vụ D. Cả 3 lĩnh cực bằng nhau. Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất B. Diện tích đồng bằng lớn nhất C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất. Câu 31. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội và Nam Định B. Hà Nội và Hải Dương C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Hạ Long. Trang 4 Câu 32. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế. D. Đà nẵng, Quảng Nam. Câu 33. Trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ. A. Đà nẵng. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Huế Câu 34. Giới hạn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ bắt đầu và kết thúc là A. Thừa Thiên - Huế đến Bình Thuận. B. Đà nẵng đến Bình Thuận. C. Đà Nẵng đến Ninh Thuận. D. Thừa Thiên - Huế đến Phú Yên. Câu 35. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc chủ quyền của các tỉnh(thành phố) nào? A. Đà Nẵng, Khánh Hòa B. Cà Mau C. Đà Nẵng, Quảng Nam. D. Phú Yên, Bình Thuận. Câu 36. Trung tâm kinh tế lớn nhất về qui mô, cơ cấu ngành đa dạng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Là A. Đà nẵng. B. Quảng Nam. C. Nha Trang. D. Quy Nhơn. Câu 37. Các địa danh nổi tiếng Thánh địa Mĩ Sơn ,phố cổ Hội An thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 38 . Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là : A.Cố đô Huế B.Phố cổ Hội An C.Di tích Mỹ Sơn D.Tất cả đều đúng Câu 39 . Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh kinh tế đặc biệt là : A.Khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản B.Khai thác, chế biến và xuất khẩu lâm sản C.Kinh tế biển : đánh bắt nuôi trồng thủy sản, du lịch, dịch vụ D.Thâm canh tăng năng suất cây trồng và vật nuôi, làm muối Trang 5 Câu 40 . Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào là ngành có thế mạnh nhất ở Nam Trung Bộ A. Ngư nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp. III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu) Câu 41. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2013 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2000 2005 2007 2013 Tổng sản lượng 2250,5 3474,9 4197,8 6019,7 Sản lượng khai thác 1660,9 1987,9 2074,5 2803,8 Sản lượng nuôi trồng 589,6 1487,0 2123,3 3215,9 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê 2014) Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm. B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng qua các năm. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng qua các năm. D. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng. Câu 42. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77 631 82 392 86 025 90 729 Thành thị 18 725 22332 25 585 30 035 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 60 694 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016) Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. Câu 43. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM VÙNG Diện tích(nghìn ha) Sản lượng lúa( nghìn tấn) 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0 Trang 6 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016) Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014? A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng. B. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long. C. Sản lượng ở đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. Câu 44. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PJHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13 287,0 14 809,4 Cây lương thực 8 383,4 8 996,2 Cây công nghiệp 2 495,1 2 843,5 Cây khác 2 408,5 2 969,7 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016) Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua 2 năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 45. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (Đơn vị: %) Năm 2005 2014 Nhóm hàng Công nghiệp nặng và khoáng sản 31,0 44,0 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 46,1 39,4 Nông, lâm, thủy sản và hàng khác 22,9 16,6 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoán sản giảm. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. Trang 7 Câu 46. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: %) Năm 2005 2014 Tổng số 100 100 Cây lương thực 63,1 60,7 Cây công nghiệp 18,8 19,2 Cây khác 18,1 20,1 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2005 và năm 2014? A. Tỉ trọng cây lương thực giảm. B. Tỉ trọng cây công nghiệp và cây khác giảm. C. Tỉ trọng cây công nghiệp giảm. D. Tỉ trọng cây công nghiệp và cây khác luôn lớn nhất. Câu 47. Vì sao hiện nay tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? A. Tỷ lệ tử ít B. Tổng số dân đã quá nhiều C. Nền kinh tế phát triển D. Ý a, b đúng. Câu 48.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng là do: A. Số người nước ngoài đến nước ta nhập cư ngày càng tăng. B. số khách du lịch đến nước ta ngày càng nhiều. C. hậu quả của gia tăng dân số, số người bước vào độ tuổi sinh đẻ cao. D. Chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình của nhà nước. Câu 49. Nguyên nhân kinh tế chủ yếu dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là A. Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn. B. Cơ cấu dân số ở nông thôn trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông. C. Mật độ dân số cao, thiếu ruộng đất cho người dân trồng trọt, chăn nuôi. D. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế Câu 50. Nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là A. Đất phù sa mầu mỡ B. Khí hậu và thủy văn thuận lợi C. Thâm canh, tăng năng suất, tăng vụ D. Nguồn lao động dồi dào Trang 8 PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP TRƯỜNG THCS CHÍNH TÂM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN:Địa Lí (Đáp án trong2 trang) Mức độ Câu Đáp án 1 C 2 C 3 D 4 C 5 D 6 A 7 B 8 A Nhận biết 9 A 10 C 11 A 12 D 13 A 14 B 15 C 16 C 17 D 18 A 19 B 20 C 21 A 22 D 23 C 24 B 25 A 26 B 27 C Thông hiểu 28 D 29 C 30 A 31 C 32 D 33 A 34 B 35 A 36 A 37 D Trang 9 38 A 39 C 40 A 41 D 42 A 43 D 44 B Vận dụng thấp 45 B 46 A 47 D 48 C 49 D 50 C XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN (Họ tên, chữ ký) Nguyễn Thị Thúy Hà Trang 10
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc

