Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)

Câu 2: Mật độ dân số nước ta vào năm 2003?

A. 246 người/ km2 C. 400 người/ km2

B. 198 người/ km2 D. 326 người/ km2

Câu 3: Phần lớn đô thị nước ta thuộc loại nào?

A. Nhỏ. C. Vừa và nhỏ.

B. Vừa. D. Vừa và lớn.

Câu 4: Dầu khí ở Đông Nam Bộ được khai thác ở:

A. Thềm lục địa. B. Vùng cửa sông.

C. Vùng ngoài khơi. D. Trên đất liền.

Câu 5: Để giải quyết vấn đề việc làm, theo em cần có những giải pháp nào sau đây:

A. Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng.

B. Phát triển hoạt động cônh nghiệp, dịch vụ ở thành thị. Đa dạng các hoạt độnh kinh tế ở nông thôn.

C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề, giới thiệu việc làm.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 6: Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta, thành phần chiếm tỉ trọng lớn là:

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế nhà nước.

D. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.

doc 7 trang Bạch Hải 13/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)

Câu hỏi ôn tập thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Địa lí - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Chất Bình (Có đáp án)
 PHÒNG GDĐT KIM SƠN CÂU HỎI ÔN TẬP THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 TRƯỜNG THCS CHẤT BÌNH NĂM HỌC 2017- 2018
 MÔN: ĐỊA LÍ
 (Đề gồm 50 câu, trong 5 trang)
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT( 20 câu)
Câu 1: Nước ta đứng thứ mấy về dân số trên Thế giới?
 A. Thứ 58. C. Thứ 30.
 B. Thứ 100. D. Thứ 14
Câu 2: Mật độ dân số nước ta vào năm 2003?
 A. 246 người/ km2 C. 400 người/ km2
 B. 198 người/ km2 D. 326 người/ km2
Câu 3: Phần lớn đô thị nước ta thuộc loại nào?
 A. Nhỏ. C. Vừa và nhỏ.
 B. Vừa. D. Vừa và lớn.
Câu 4: Dầu khí ở Đông Nam Bộ được khai thác ở:
 A. Thềm lục địa. B. Vùng cửa sông.
 C. Vùng ngoài khơi. D. Trên đất liền.
Câu 5: Để giải quyết vấn đề việc làm, theo em cần có những giải pháp nào sau đây:
 A. Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng.
 B. Phát triển hoạt động cônh nghiệp, dịch vụ ở thành thị. Đa dạng các hoạt độnh kinh 
tế ở nông thôn.
 C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề, giới thiệu việc làm.
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta, thành phần chiếm tỉ trọng lớn là:
 A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
 B. Kinh tế tập thể. 
 C. Kinh tế nhà nước.
 D. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.
Câu 7: Nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng:
 A. Thâm canh tăng năng xuất.
 B. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt.
 C. Phát triển đa dạng nhưng trồng trọt vẫn chiếm ưu thế.
 D. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
Câu 8: Khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
 A. Khí hậu nhiệt đới.
 B. Khí hậu cận nhiệt đới.
 C. Khí hậu cận xích đạo.
 D. Khí hậu ôn đới.
Câu 9: Hai khu vực tập trung công nghiêp lớn nhất cả nước là Đông Nam Bộ và đồng bằng 
sông Hồng vì có ưu thế về:
 A. Vị trí địa lí và tài nguyên.
 B. Lao động và thị trường.
 C. Cơ sở hạ tầng khá hoàn chỉnh.
 D. Tất cả các ưu thế trên.
Câu 10: So với các vùng khác, tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ đứng ở 
vị trí:
 A. Thứ nhất. B. Thứ hai. 
 C: Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 11: Vùng đồng bằng sông Hồng có những sông chính nào?
 A. Sông Lô và sông Thái Bình. 
 B. Sông Hồng và sông Thái Bình. 
 C. Sông Mã và sông Thái Bình. 
 D. Sông Hồng và sông Cả. Câu 12: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất của Đông Nam Bộ:
 A. Đất phù sa và feralit.
 B. Đất xám và đất phù sa.
 C. Đất badan và đất feralit.
 D. Đất badan và đất xám.
Câu 13: Voi hiện đang sống ở tại vườn quốc gia nào ở vùng Tây Nguyên?
 A. Yok Đôn. C. Cúc Phương.
 B. Kon Ka Kinh. D. Côn Đảo.
Câu 14: Cánh đồng muối nổi tiếng của nước ta hiện nay:
 A. Cà Ná. B. Sa Huỳnh. 
 C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.
Câu 15: Cảng không phải cảng biển là:
 A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. 
 C. Cần Thơ. D. Cửa Lò.
Câu 16: Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là:
 A. Đồng bằng sông Hồng. 
 B. Bắc trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
 C. Đông Nam Bộ. 
 D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17: Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Nam Bộ là: 
 A. Thành phố Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Vũng Tàu. 
 B. Thành phố Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Thủ Dầu Một. 
 C. Thành phố Hồ Chí Minh- Thủ Dầu Một- Đồng Xoài. 
 D. Biên Hòa- Bà Rịa- Vũng Tàu.
Câu 18: Cho bảng số liệu sau
 Tốc độ tăng quân số, sản luợng luơng thực và bình quân luơng thực theo đầu nguời ở 
Đồng bằng sông Hồng (%).
 Năm 1995 1998 2000 2005
 Dân số 100,0 103,5 105,6 111,8
 Sản luợng luơng thực 100,0 117,7 128,6 122,4
 Bình quân lương thực theo đầu nguời 100,0 113,8 121,8 109,5
 Dạng biểu đồ thể hiện tốt nhất tốc độ tăng dân số, sản luợng và bình quân luơng thực 
theo đầu nguời ở đồng bằng sông Hồng là:
 A. Cột. B. Tròn. 
 C. Đường. D. Miền.
Câu 19: Thủy điện Hòa Bình, thủy điện Sơn La nằm ở vùng nào?
 A. Tiểu vùng Đông Bắc. B. Tiểu vùng Tây Bắc.
 C. Tây Nguyên. D. Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 20: Năm 2002, độ che phủ rừng của Duyên hải Nam Trung Bộ là:
 A. 93%. B. 39%. 
 C. 45%. D. 67%.
II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU. ( 20 câu)
Câu 21: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp Đồng bằng sông Hồng tập trung ở:
 A. Vùng nông thôn và ngoại thành.
 B. Thành phố Hà Nội và Hải Phòng.
 C. Các làng nghề thủ công truyền thống.
 D. Các khu công nghệ cao.
Câu 22: Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ:
 A. Bà Rịa- Vũng Tàu. B. Bình Phước.
 C. Bình Dương. D. Tây Ninh.
Câu 23: Loại hình giao thông phổ biến ở hầu khắp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đường ô tô. B. Đường thủy. 
 C. Đường hàng không. D. Đường sắt.
Câu 24: Hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư nông thôn là:
 A. Nông nghiệp. C. Ngư nghiệp.
 B. Lâm nghiệp. D. Tất cả các câu trên.
Câu 25: Sân bay nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là sân bay quốc tế?
 A. Sân bay Vinh. B. Sân bay Tân Sơn Nhất.
 C. Sân bay Đà Nẵng. D. Sân bay Nha Trang.
Câu 26: Hệ thống cơ cấu hạ tầng phục vụ nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng có lịch sử lâu 
đời nhất:
 A. Các phương tiện chống rét, chống sương muối. 
 B. Kênh mương dẫn nước và tiêu nước. 
 C. Đê điều chống lũ. 
 D. Các hồ thủy điện kết hợp thủy lợi.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
 Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm thời kì 1985- 2005. 
 ( Đơn vị: nghìn ha)
 Năm 1985 1995 2000 2005
 Tổng số 1070 1199 1979 2453
 Cây công nghiệp hàng năm 600 542 729 860
 Cây công nghiệp lâu năm 470 657 1250 1593
 So với năm 1985 tổng diện tích cây công nghiệp năm 2005 tăng:
 A. 1,9 lần C. 2,3 lần
 B. 3,0 lần D. 5,1 lần.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
 Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và của cả nước 
thời kì 1995- 2005 ( Đơn vị: tạ/ ha)
 Năm 1995 2000 2002 2005
 Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 56,4 54,4
 Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 46,2 50,3
 Cả nuớc 36,9 42,4 45,9 48,9
 Mức tăng năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long trong 
thời kì 1995- 2005 lần lượt là:
 A. 10,0 và 12,0 tạ/ ha. C. 15,0 và tạ/ ha.
 B. 10,2 và 7,8 tạ/ ha. D. 13,4 và 10,5 tạ/ ha.
Câu 29: Nguồn điện năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ:
 A. Nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên.
 B. Thủy điện.
 C. Nhiệt điện chạy bằng than.
 D. Điện chạy bằng dầu nhập khẩu.
Câu 30: Ngành công nghiệp phát triển nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:
 A. Khai thác và chế biến lương thực, thực phẩm.
 B. Cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. 
 C. Khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
 D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 31: Năm 2002, vùng lãnh thổ nào có mật độ dân số thấp nhất Việt Nam?
 A. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
 B. Vùng Tây Nguyên.
 C. Vùng Đông Nam Bộ. D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 32: Năm 2002, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có diện tích nuôi trồng thủy 
sản lớn nhất?
 A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. 
 C. Ninh Thuận. D. Đà Nẵng.
Câu 33: Về kinh tế, thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là ngành gì?
 A. Ngành chăn nuôi bò và đánh bắt thủy sản.
 B. Ngành trồng lúa và đánh bắt thủy sản. 
 C. Ngành khai khoáng và luyện kim.
 D. Ngành chăn nuôi gia cầm và trồng lúa.
Câu 34: Nghệ An có cửa khẩu nào thông sang Lào?
 A. Tây Trang. B. Hữu Nghị. 
 C. Cha Lo. D. Nậm Cắn.
Câu 35: Tại sao đời sống của người dân đồng bằng sông Hồng vẫn còn gặp nhiều khó khăn?
 A. Cơ cấu kinh tế dịch chuyển chậm. B. Dân số quá đông. 
 C. Thị dân quá ít. D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu công nghiệp thay đổi là:
 A. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên.
 B. Sức ép thị trường trong và ngoài nước.
 C. Sự phát triển dân số.
 D. Khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh hay chậm của công nhân.
Câu 37: Cơ cấu mùa vụ lúa của nước ta thay đổi vì:
 A. Có nhiều loại phân bón mới.
 B. Do hạn hán nên phải trồng nhiều vụ lúa.
 C. Trồng nhiều giống lúa mới.
 D. Do thời tiết thay đổi.
Câu 38: Loại hình vận tải đường biển phát triển khá nhanh vì:
 A. Việt Nam đóng được những tàu lớn.
 B. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh.
 C. Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại.
 D. Đường biển ngày càng an toàn hơn. 
Câu 39: Tại sao ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi 
Bắc Bộ:
 A. Có nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.
 B. Nguồn than và sức gió mạnh.
 C. Năng lượng thủy triều và dầu khí.
 D. Có mỏ dầu khí và than đá.
Câu 40: Nét độc đáo của nền văn hóa song Hồng là:
 A. Hệ thống đê điều.
 B. Kinh thành Thăng Long.
 C. Hệ thống các chùa, tháp.
 D. Hệ thống các hồ, ao.
III . CÂU HỎI VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 41: Các hoạt động dịch vụ phát triển nhất Tây Nguyên hiện nay là:
 A. Xuất khẩu cà phê và du lịch.
 B. Xuất khẩu lao động và du lịch.
 C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài và du lịch.
 D. Xuất khẩu cà phê và xuất khẩu lao động.
Câu 42: Công nghiệp cơ khí- điện tử là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm vì:
 A. Nước ta có đội ngũ cơ khí lành nghề.
 B. Nhu cầu đóng góp lớn nhất trong các ngành công nghiệp.
 C. Nhu cầu trang thiết bị, máy móc lớn. D. Khả năng liên doanh với nước ngoài.
Câu 43: Nhận xét không đúng về sự phân bố dân cư của nước ta:
 A. Dân cư có sự phân bố không đều về lãnh thổ.
 B. Các vùng núi và cao nguyên dân cư thưa thớt
 C. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có mật độ dân số đứng thứ 2 cả nước.
 D. Mật độ dân số các vùng đều tăng trong thời kì 1999- 2005.
Câu 44: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông- lâm- ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối vối Bắc 
Trung Bộ là do:
 A. Sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
 B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc- Nam.
 C. Lãnh thổ gồm các khu đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
 D. Không có khả năng phát triển công nghiệp.
Câu 45: Ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật nhất là:
 A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế.
 B. Cơ cấu ngành rất đa dạng.
 C. Du lịch rất phát triển. 
 D. Hoạt động xuất- nhập khẩu nhộn nhịp.
Câu 46: Biện pháp quan trọng nhất để khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và đẩy 
mạnh sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là:
 A. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi. 
 B. Phát triển công nghiệp chế biến. 
 C. Trồng và bảo vệ rừng.
 D. Phát triển giao thông vận tải.
Câu 47: Vùng lãnh thổ nào của Việt Nam không giáp với biển?
 A. Vùng Bắc Trung Bộ.
 B. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. 
 C. Vùng đồng bằng sông Hồng.
 D. Vùng Tây Nguyên.
Câu 48: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng 
về:
 A. Khai thác thủy, hải sản.
 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
 C. Phát triển chăn nuôi gia súc.
 D. Phát triển nghề trồng lúa.
Câu 49: Hãy kể tên một công trình nhân tạo lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng.
 A. Hệ thống đê điều ven sông, ven biển. 
 B. Hoàng thành Thăng Long. 
 C. Chùa Một Cột. 
 D. Tháp Báo Thiên.
Câu 50: Chính sách phát triển công nghiệp của nước ta hiện nay:
 A. Chính sách nông nghiệp hóa và chính sách đầu tư.
 B. Chính sách công nghiệp hóa và chính sách đầu tư.
 C. Chính sách công nghiệp hóa.
 D. Chính sách công nghiệp hóa và chính sách phất triển nội thương. PHÒNG GD& ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP 
TRƯỜNG THCS CHẤT BÌNH THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 NĂM HỌC 2017- 2018
 MÔN: ĐỊA LÍ
 (Đáp án trong 2 trang)
 Mức độ Câu Đáp án
 1 D
 2 A
 3 C
 4 A
 5 D
 6 C
 7 A
 8 C
 Nhận biết 9 D
 10 A
 11 B
 12 D
 13 A
 14 C
 15 C
 16 D
 17 A
 18 C
 19 B
 20 B
 21 B
 22 A
 23 B
 24 D
 25 C
 26 C
 27 A
 Thông hiểu 28 A
 29 A
 30 C
 31 B
 32 B
 33 A
 34 D
 35 D
 36 B
 37 C 38 B
 39 A
 40 A
 41 A
 42 B
 43 C
 44 C
Vận dụng thấp 45 B
 46 A
 47 D
 48 B
 49 A
 50 B
 XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI RA ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
 (Họ tên, chữ ký)
 Ngô Thị Loan

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_dia_li_nam.doc