Bài tập Toán Lớp 6 - Mở rộng khái niệm phân số

Bài 11: Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:

a/ Ki-lô-gam: 37g, 139g; b/ Đề-xi-mét khối: 11 cm3, 103cm3.

Bài 12: Biết rằng 1 thế kỉ = 100 năm, 1 thiên niên kỉ = 1000 năm. Hỏi:

a/ 3 thế kỉ bằng mấy phần của thiên niên kỉ

b/ 43 năm bằng mấy phần của thế kỉ? Bằng mấy phần của thiên niên kỉ?

Bài 13: “phút” (kí hiệu là ft) và “in-sơ” (kí hiệu là in) là các đơn vị đo chiều dài của Anh, Mĩ và một số nước khác. Biết rằng 1in gần bằng 2,54cm, viết là 1in = 2,54cm và 1ft = 12in. Hỏi:

a/ 5 “in-sơ” bằng mấy phần của “phút”?

b/ 1,27cm gần bằng mấy phần của “in-sơ”?

Bài 14: Một giờ, kim giờ quay được mấy phần vòng

Bài 15: Một vòi nước chảy 4 giờ thì đầy bể. Hỏi sau 15 phút, vòi chảy được bao nhiêu phần bể?

docx 3 trang Bạch Hải 17/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 6 - Mở rộng khái niệm phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Toán Lớp 6 - Mở rộng khái niệm phân số

Bài tập Toán Lớp 6 - Mở rộng khái niệm phân số
 BÀI TẬP MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
DẠNG 1: Biểu diễn phân số của một hình cho trước
Bài 1 (SGK-5), Bài 2 (SGK-6)
Bài 1: Hãy tô màu:
 4 3
a/ của một hình vuông b/ của một hình tròn
 9 8
Bài 2: Trong 4 hình vẽ sau, diện tích của phần tô màu là một phân số của diện tích tam 
giác. Hãy tìm phân số đó
Bài 3: Trong 4 hình vẽ sau, diện tích của phần tô màu là một phân số của diện tích 
hình vuông. Hãy tìm phân số đó
DẠNG 2: Viết các phân số
Bài 3, 4, 5 (SGK-6)
Bài 4: Viết các phân số sau:
a/ Năm phần bảy; b/ Âm ba phần năm;
c/ Mười một phần mười lăm; d/ Mười sáu phần ba.
Bài 5: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a/ (-3) : 7; b/ (-1) : (-8)
c/ 0,5 : 0,9; d/ a chia cho 7 a Z Bài 6: Dùng cả hai số a và b để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần 
 a,b Z,a 0 
Bài 7: Tìm một phân số có tử nhỏ hơn mẫu mà khi đảo phân số đó theo chiều kim 
động hồ và ngược lại, ta được một phân số mới vẫn bằng phân số đó.
DẠNG 3: Tính giá trị của phân số
Bài 8: Dùng 2 chữ số giống nhau để biểu diễn số 1.
 36 25 144 243 0
Bài 9: Tính giá trị của mỗi phân số sau: ; ; ; ; . 
 12 6 12 11 4
Bài 10:
Dùng 7 que diêm để xếp thành phân số bên. Biết rặng ba que diêm ở tử 
là số viết theo hệ thập phân còn ba que diêm ở mẫu là số viết theo hệ La 
Mã. Tính giá trị của phân số này
DẠNG 4: Biểu thị các số đo theo đơn vị này dưới dạng phân số theo đơn vị khác
Bài 11: Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a/ Ki-lô-gam: 37g, 139g; b/ Đề-xi-mét khối: 11 cm3, 103cm3.
Bài 12: Biết rằng 1 thế kỉ = 100 năm, 1 thiên niên kỉ = 1000 năm. Hỏi:
a/ 3 thế kỉ bằng mấy phần của thiên niên kỉ
b/ 43 năm bằng mấy phần của thế kỉ? Bằng mấy phần của thiên niên kỉ?
Bài 13: “phút” (kí hiệu là ft) và “in-sơ” (kí hiệu là in) là các đơn vị đo chiều dài của 
Anh, Mĩ và một số nước khác. Biết rằng 1in gần bằng 2,54cm, viết là 1in = 2,54cm và 
1ft = 12in. Hỏi:
a/ 5 “in-sơ” bằng mấy phần của “phút”?
b/ 1,27cm gần bằng mấy phần của “in-sơ”?
Bài 14: Một giờ, kim giờ quay được mấy phần vòng
Bài 15: Một vòi nước chảy 4 giờ thì đầy bể. Hỏi sau 15 phút, vòi chảy được bao nhiêu 
phần bể?
DẠNG 5: Viết tập hợp các số nguyên kẹp giữa 2 phân số có tử là bội của mẫu
Bài 16: Viết tập hợp các số nguyên x biết rằng: 35 18 144 30 45
a/ x 1 b/ x c/ x 
 7 6 72 5 9
Bài 17: Tìm số nguyên x lớn nhất sao cho:
 170 13
a/ x b/ x 
 17 3
Bài 18: Tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho:
 12 45
a/ x b/ x 
 13 15
DẠNG 6: Tìm điều kiện để phân số tồn tại, phân số có giá trị là số nguyên
 5
Bài 19: Cho biểu thức B (n Z) 
 n 3
a/ Tìm điều kiện của n để B là phân số.
b/ Tìm tất cả các số nguyên n để B là số nguyên.
 n
Bài 20: Cho phân số C (n Z,n 4) . Tìm tất cả các số nguyên n để C là số 
 n 4
nguyên.
 2n 7
Bài 21: Cho phân số D (n Z,n 3) . Tìm tất cả các số nguyên n để D là số 
 n 3
nguyên.
Lưu ý: Các em nhớ theo dõi bài giảng trên Kênh truyền hình Hà Nội để học kĩ lý 
thuyết, ghi chép bài đầy đủ trước khi làm bài nhé. Các em gặp khó khăn, vướng mắc 
gì cần hỗ trợ có thể liên hệ qua zalo, facebook hay sđt của cô nhé!

File đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_lop_6_mo_rong_khai_niem_phan_so.docx