Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 6.3: Công thức lượng giác (Có lời giải)
DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG
DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC
DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH
DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
DẠNG 5. MIN-MAX
DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 6.3: Công thức lượng giác (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 6.3: Công thức lượng giác (Có lời giải)

TOÁN 10 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 0D6-3 Contents PHẦN A. CÂU HỎI ........................................................................................................................................................1 DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG...................................................................................................................1 DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC........................................................................................4 DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH..................................5 DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC .............................................................................................7 DẠNG 5. MIN-MAX.......................................................................................................................................................9 DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC.............................................................................................................................9 PHẦN B. LỜI GIẢI.......................................................................................................................................................12 DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG.................................................................................................................12 DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC......................................................................................15 DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH................................17 DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ...........................................................................................18 DẠNG 5. MIN-MAX.....................................................................................................................................................22 DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC...........................................................................................................................23 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos a b cos a.sin b sin a.sin b . B. sin a b sin a.cosb cos a.sin b . C. sin a b sin a.cosb cos a.sin b . D. cos a b cos a.cosb sin a.sin b . Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? tan a tan b A. tan a b . B. tan a – b tan a tan b. 1 tan a tan b tan a tan b C. tan a b . D. tan a b tan a tan b. 1 tan a tan b Câu 3. Biểu thức sin x cos y cos xsin y bằng A. cos x y . B. cos x y . C. sin x y . D. sin y x . Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos(a b) cos a cosb sin asin b . B. sin(a b) sin a cosb cos asin b . C. sin(a b) sin a cosb cos asin b . D. cos 2a 1 2sin2 a . 1 Câu 5. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a b a b A. sin a sin b 2cos sin . B. cos a b cos a cosb sin asin b . 2 2 C. sin a b sin a cosb cos asin b . D. 2cos a cosb cos a b cos a b . sin a b Câu 6. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa) sin a b sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b A. . B. . sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b C. . D. . sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 , ta được: 1 1 A. sin 2a. B. cos 2a. C. . D. . 2 2 37 Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng 12 6 2 6 2 6 2 2 6 A. . B. . C. – . D. . 4 4 4 4 Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là đúng. 1 1 3 A. cos cos . B. cos sin cos . 3 2 3 2 2 3 1 1 3 C. cos sin cos . D. cos cos sin . 3 2 2 3 2 2 Câu 10. (THUẬN THÀNH SỐ 2 LẦN 1_2018-2019) Cho tan 2 . Tính tan . 4 1 2 1 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 3 Câu 11. Kết quả nào sau đây sai? A. sin x cos x 2 sin x . B. sin x cos x 2 cos x . 4 4 C. sin 2x cos2x 2 sin 2x . D. sin 2x cos2x 2 cos 2x . 4 4 3 Câu 12. Cho sin x với x khi đó tan x bằng. 5 2 4 2 - 1 A. . B. . 7 7 - 2 1 C. . D. . 7 7 1 Câu 13. Cho sin với 0 . Giá trị của cos bằng 3 2 3 2 2 6 1 1 1 A. . B. 6 3. C. . D. 6 . 2 6 6 2 2 5 3 Câu 14. Cho hai góc , thỏa mãn sin , và cos , 0 . Tính giá trị 13 2 5 2 đúng của cos . 16 18 18 16 A. . B. - . C. . D. - . 65 65 65 65 3 3 21 Câu 15. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho sin , ; . Tính giá trị cos 5 2 2 4 ? 2 7 2 2 7 2 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 Câu 16. Biểu thức M cos –53 .sin –337 sin 307.sin113 có giá trị bằng: 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 17. Rút gọn biểu thức: cos54.cos 4 – cos36.cos86, ta được: A. cos50. B. cos58. C. sin 50. D. sin 58. 1 3 Câu 18. Cho hai góc nhọn a và b với tan a và tan b . Tính a b . 7 4 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 3 3 1 Câu 19. Cho x, y là các góc nhọn, cot x , cot y . Tổng x y bằng: 4 7 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 2 2 2 Câu 20. Biểu thức A cos x cos x cos x không phụ thuộc x và bằng: 3 3 3 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3 4cos 3 sin 4 3 Câu 21. Biết sin , 0 và k . Giá trị của biểu thức: A 5 2 sin không phụ thuộc vào và bằng 5 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 Câu 22. Nếu tan 4 tan thì tan bằng: 2 2 2 3sin 3sin 3cos 3cos A. . B. . C. . D. . 5 3cos 5 3cos 5 3cos 5 3cos 3 3 3 Câu 23. Cho cos a ; sin a 0 ; sin b ; cosb 0 . Giá trị của cos a b . bằng: 4 5 3 7 3 7 3 7 3 7 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 4 5 4 5 4 5 4 b 1 b a 3 a Câu 24. Biết cos a và sin a 0 ; sin b và cos b 0 . Giá trị cos a b 2 2 2 2 5 2 bằng: 24 3 7 7 24 3 22 3 7 7 22 3 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50 Câu 25. Rút gọn biểu thức: cos 120 – x cos 120 x – cos x ta được kết quả là A. 0. B. – cos x. C. –2cos x. D. sin x – cos x. 3 3 Câu 26. Cho sin a ; cos a 0 ; cosb ; sin b 0 . Giá trị sin a b bằng: 5 4 1 9 1 9 1 9 1 9 A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 . 5 4 5 4 5 4 5 4 Câu 27. Biết và cot , cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số 2 cot .cot bằng: A. 2. B. –2. C. 3. D. –3. DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC Câu 28. Đẳng thức nào không đúng với mọi x ? 1 cos6x A. cos2 3x . B. cos 2x 1 2sin2 x . 2 1 cos 4x C. sin 2x 2sin x cos x . D. sin2 2x . 2 Câu 29. Trong các công thức sau, công thức nào sai? cot2 x 1 2 tan x A. cot 2x . B. tan 2x . 2cot x 1 tan2 x C. cos3x 4cos3 x 3cos x . D. sin 3x 3sin x 4sin3 x Câu 30. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos 2a cos2 a – sin2 a. B. cos 2a cos2 a sin2 a. C. cos 2a 2cos2 a –1. D. cos 2a 1– 2sin2 a. Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cos 2a cos2 a sin2 a . B. cos 2a cos2 a sin2 a . C. cos 2a 2 cos2 a 1 . D. cos 2a 2sin2 a 1 . Câu 32. Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. cos 2a 1 2sin2 a . B. cos 2a cos2 a sin2 a . C. cos 2a 1 2cos2 a . D. cos 2a 2cos2 a 1. Câu 33. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Khẳng định nào dưới đây SAI? 4 A. 2sin2 a 1 cos 2a . B. cos 2a 2cos a 1. C. sin 2a 2sin a cos a . D. sin a b sin a cosb sin b.cos a . Câu 34. Chọn đáo án đúng. A. sin 2x 2sin x cos x . B. sin 2x sin x cos x . C. sin 2x 2cos x . D. sin 2x 2sin x . 4 Câu 35. Cho cos x , x ;0 . Giá trị của sin 2x là 5 2 24 24 1 1 A. . B. . C. . D. . 25 25 5 5 1 Câu 36. Nếu sinx cos x thì sin2x bằng 2 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 Câu 37. Biết rằng sin6 x cos6 x a bsin2 2x , với a,b là các số thực. Tính T 3a 4 b . A. T 7 . B. T 1. C. T 0 . D. T 7 . 3 Câu 38. Cho sin 2 . Tính giá trị biểu thức A tan cot 4 4 2 8 16 A. A . B. A . C. A . D. A . 3 3 3 3 1 1 Câu 39. Cho a,b là hai góc nhọn. Biết cos a ,cosb . Giá trị của biểu thức cos a b cos a b 3 4 bằng 119 115 113 117 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 1 Câu 40. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 5) Cho số thực thỏa mãn sin . Tính 4 sin 4 2sin 2 cos 25 1 255 225 A. . B. . C. . D. . 128 16 128 128 Câu 41. Cho cot a 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây: 11 13 15 17 A. . B. . C. . D. . 113 113 113 113 DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH Câu 42. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 A. cos a cosb cos a b cos a b . B. sin a cosb sin a b cos a b . 2 2 1 1 C. sin asin b cos a b cos a b . D. sin a cosb sin a b sin a b . 2 2 Câu 43. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 5 1 A. cos(a b) cos a.cosb sin a.sin b . B. cos a.cosb cos(a b) cos(a b) . 2 C. sin(a b) sin a.cosb sin b.cos a . D. cos a cosb 2cos(a b).cos(a b) . Câu 44. Công thức nào sau đây là sai? a b a b a b a b A. cos a cosb 2cos .cos . B. cos a cosb 2sin .sin . 2 2 2 2 a b a b a b a b C. sin a sin b 2sin .cos . D. sin a sin b 2sin .cos . 2 2 2 2 sin 3x cos 2x sin x Câu 45. Rút gọn biểu thức A sin 2x 0;2sin x 1 0 ta được: cos x sin 2x cos 3x A. A cot 6x . B. A cot 3x . C. A cot 2x . D. A tan x tan 2x tan 3x . Câu 46. Rút gọn biểu thức P sin a sin a . 4 4 3 1 A. cos 2a . B. cos 2a . 2 2 2 1 C. cos 2a . D. cos 2a . 3 2 Câu 47. Biến đổi biểu thức sin 1 thành tích. A. sin 1 2sin cos . B. sin 1 2sin cos . 2 2 2 4 2 4 C. sin 1 2sin cos . D. sin 1 2sin cos . 2 2 2 4 2 4 cos a 2 cos 3a cos 5a Câu 48. Rút gọn biểu thức P . sin a 2sin 3a sin 5a A. P tan a . B. P cot a . C. P cot 3a . D. P tan 3a . Câu 49. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Tính giá trị biểu thức P sin 30o.cos60o sin 60o.cos30o . A. P 1. B. P 0 . C. P 3 . D. P 3 . 2 4 6 Câu 50. Giá trị đúng của cos cos cos bằng: 7 7 7 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 7 Câu 51. Giá trị đúng của tan tan bằng: 24 24 A. 2 6 3 . B. 2 6 3 . C. 2 3 2 . D. 2 3 2 . 1 Câu 52. Biểu thức A 2sin 700 có giá trị đúng bằng: 2sin100 A. 1. B. –1. C. 2. D. –2. Câu 53. Tích số cos10.cos30.cos50.cos70 bằng: 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 4 6 4 5 Câu 54. Tích số cos .cos .cos bằng: 7 7 7 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4 tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 Câu 55. Giá trị đúng của biểu thức A bằng: cos 20 2 4 6 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1 1 Câu 56. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cosb . Giá trị cos a b .cos a b bằng: 3 4 113 115 117 119 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 sin x sin 2x sin 3x Câu 57. Rút gọn biểu thức A cos x cos 2x cos3x A. A tan 6x. B. A tan 3x. C. A tan 2x. D. A tan x tan 2x tan 3x. Câu 58. Biến đổi biểu thức sin a 1 thành tích. a a a a A. sin a 1 2sin cos . B. sin a 1 2cos sin . 2 4 2 4 2 4 2 4 C. sin a 1 2sin a cos a . D. sin a 1 2cos a sin a . 2 2 2 2 DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2 Câu 59. Cho góc thỏa mãn và sin .Tính giá trị của biểu thức A tan . 2 2 5 2 4 1 1 A. A . B. A . C. A 3. D. A 3 . 3 3 1 Câu 60. Cho cos x x 0 . Giá trị của tan 2x là 3 2 5 4 2 5 4 2 A. . B. . C. . D. . 2 7 2 7 2 2 Câu 61. Cho cos x 0 . Tính A sin x sin x . 6 6 3 1 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 4 2 Câu 62. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho biết cos . Giá trị của biểu thức 3 cot 3tan P bằng bao nhiêu? 2cot tan 19 25 25 19 A. P . B. P . C. P . D. P . 13 13 13 13 7 Câu 63. Cho sin .cos sin với k , l , k,l ¢ . Ta có 2 2 A. tan 2cot . B. tan 2cot . C. tan 2 tan .D. tan 2 tan . 1 2.tan x cos ax Câu 64. Biết rằng a,b ¡ . Tính giá trị của biểu thức cos2 x sin2 x 1 tan2 x b sin ax P = a + b . A. P 4 . B. P 1. C. P 2 . D. P 3. 2 Câu 65. Cho cos 2 . Tính giá trị của biểu thức P cos .cos3 . 3 7 7 5 5 A. P . B. P . C. P . D. . 18 9 9 18 3 Câu 66. Cho tan x 2 x . Giá trị của sin x là 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 5 2 5 2 5 Câu 67. Tổng A tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 bằng: A. 4. B. –4. C. 8. D. –8. 1 1 Câu 68. Cho hai góc nhọn a và b với sin a , sin b . Giá trị của sin 2 a b là: 3 2 2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18 2cos2 2 3 sin 4 1 Câu 69. Biểu thức A có kết quả rút gọn là: 2sin2 2 3 sin 4 1 cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30 A. . B. . C. . D. . cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30 Câu 70. Kết quả nào sau đây SAI? sin 9 sin12 A. sin 33 cos60 cos3. B. . sin 48 sin81 1 1 4 C. cos 20 2sin2 55 1 2 sin 65. D. . cos 290 3 sin 250 3 5sin 3sin 2 Câu 71. Nếu thì: A. tan 2 tan . B. tan 3tan . C. tan 4 tan . D. tan 5tan . Câu 72. Cho biểu thức A sin2 a b – sin2 a – sin2 b. Hãy chọn kết quả đúng: A. A 2cos a.sin b.sin a b . B. A 2sin a.cosb.cos a b . C. A 2cos a.cosb.cos a b . D. A 2sin a.sin b.cos a b . Câu 73. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau: 8 cos 40 A. cos 40 tan .sin 40 . cos 6 B. sin15 tan 30.cos15 . 3 C. cos2 x – 2cos a.cos x.cos a x cos2 a x sin2 a. D. sin2 x 2sin a – x .sin x.cos a sin2 a – x cos2 a. DẠNG 5. MIN-MAX Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của sin6 x cos6 x là 1 1 1 A. 0. B. . C. . D. . 2 4 8 Câu 75. Giá trị lớn nhất của M sin 4 x cos4 x bằng: A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 76. Cho M 3sin x 4cosx . Chọn khẳng định đúng. A. 5 M 5. B. M 5. C. M 5 . D. M 5 . Câu 77. Giá trị lớn nhất của M sin 6 x cos6 x bằng: A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1. 1 tan x3 Câu 78. Cho biểu thứcM 3 , x k , x k ,k ¢ , mệnh đề nào trong các mệnh đề 1 tan x 4 2 sau đúng? 1 1 A. M 1. B. M . C. M 1. D. M 1. 4 4 Câu 79. Cho M 6 cos2 x 5sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là A. 11. B. 1. C. 5 . D. 6 . Câu 80. Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos2 x 2 sin 2 x là A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16. DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC Câu 81. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC thì. A. sin 2A sin 2B 2sin C . B. sin 2A sin 2B 2sin C . C. sin 2A sin 2B 2sin C . D. sin 2A sin 2B 2sin C . A B B A Câu 82. Một tam giác ABC có các góc A, B,C thỏa mãn sin cos3 sin cos3 0 thì tam giác đó 2 2 2 2 có gì đặc biệt? A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều. C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt. Câu 83. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A bằng : A. cot A.cot B.cot C 2 . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. C. 1. D. 1. 9 1 1 1 Câu 84. Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và tan A ; tan B , tan C . Tổng A B C bằng 2 5 8 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 6 Câu 85. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó. A B C A B C A. cot cot . B. cos cos . 2 2 2 2 A B C A B C C. cos cos . D. tan cot . 2 2 2 2 Câu 86. A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai: 3A B C A. sin A sin 2A B C . sin A cos B. 2 . A B 3C C. cosC sin . D. sin C sin A B 2C . 2 Câu 87. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì: A B C A. tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C . B. tan A tan B tan C tan .tan .tan . 2 2 2 A B C C. tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C . D. tan A tan B tan C tan .tan .tan . 2 2 2 Câu 88. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó. A B C A B C A. sin cos . B. sin cos . 2 2 2 2 A B C A B C C. sin sin . D. sin sin . 2 2 2 2 Câu 89. Nếu a 2b và a b c . Hãy chọn kết quả đúng. A. sin b sin b sin c sin 2a . B. sin b sin b sin c sin2 a . C. sin b sin b sin c cos2 a . D. sin b sin b sin c cos 2a . Câu 90. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì: A. sin 2A sin 2B sin 2C 4sin A.sin B.sin C . B. sin 2A sin 2B sin 2C 4cos A.cos B.cosC . C. sin 2A sin 2B sin 2C 4cos A.cos B.cosC . D. sin 2A sin 2B sin 2C 4sin A.sin B.sin C . Câu 91. A, B, C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai: 4A B C 3A A 2B C A. cot tan . B. cos sin B . 2 2 2 A B 3C A B 6C 5C C. sin cos 2C . D. tan cot . 2 2 2 Câu 92. Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC khi đó. A. cosC cos A B . B. tan C tan A B . C. cot C cot A B . D. sin C sin A B . Câu 93. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì cot A.cot B cot B.cotC cotC.cot A bằng 10
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_toan_lop_10_bai_6_3_cong_thuc_luong_giac_co_l.docx