Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 6.2: Giá trị lượng giác của một cung (Có lời giải)

DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT

DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

docx 19 trang Bạch Hải 10/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 6.2: Giá trị lượng giác của một cung (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 6.2: Giá trị lượng giác của một cung (Có lời giải)

Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 6.2: Giá trị lượng giác của một cung (Có lời giải)
 TOÁN 10 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
 0D6-2
Contents
PHẦN A. CÂU HỎI ........................................................................................................................................................1
DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC............................................................................................1
DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT..................................................2
DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ......................................................................................................................3
DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC .......................................................................................................6
PHẦN B. LỜI GIẢI.........................................................................................................................................................9
DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC............................................................................................9
DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT................................................10
DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ....................................................................................................................10
DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC .....................................................................................................14
 PHẦN A. CÂU HỎI
 DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Cho a . Kết quả đúng là
 2
 A. sin a 0 , cos a 0 . B. sin a 0, cos a 0 . C. sin a 0 , cos a 0 .D. sin a 0, cos a 0 .
Câu 2. Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào?
 4 5
 A. 0,7 . B. . C. 2 . D. .
 3 2
 5 
Câu 3. Cho 2 < a < . Chọn khẳng định đúng.
 2
 A. tan a > 0, cot a < 0. B. tan a < 0, cot a < 0.
 C. tan a > 0, cot a > 0. D. tan a 0 .
Câu 4.Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau 
 đây.
 A. cot 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. tan 0 .
Câu 5.Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
 A. cot 0 . B. tan 0. C. sin 0 . D. cos 0 .
 7 
Câu 6. Cho 2 .Xét câu nào sau đây đúng?
 4
 A. tan 0. B. cot 0 . C. cos 0 . D. sin 0 .
Câu 7. Xét câu nào sau đây đúng?
 1 2 
 A. cos 45 sin cos60 .
 3 
 B. Hai câu A và
 C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cosa,sina phải âm.
 D. Nếu a dương thì sin a 1 cos2 a .
Câu 8. Cho . Kết quả đúng là:
 2
 A. sin 0 ; cos 0 . B. sin 0 ; cos 0 .
 C. sin 0 ; cos 0 . D. sin 0 ; cos 0 .
Câu 9. Xét các mệnh đề sau:
 I. cos 0 . II. sin 0 . III. tan 0 .
 2 2 2 
 Mệnh đề nào sai?
 A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Câu 10. Xét các mệnh đề sau đây:
 I. cos 0 . II. sin 0 . III. cot 0 .
 2 2 2 
 Mệnh đề nào đúng?
 A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II.
Câu 11. Cho góc lượng giác . Xét dấu sin và tan . Chọn kết quả đúng.
 2 2 
 sin 0 sin 0 sin 0 sin 0
 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
 tan 0 tan 0 tan 0 tan 0
 DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 12. Cho hai góc nhọn và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
 A. cot tan  . B. cos sin  . C. cos  sin . D. sin cos  .
Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
 A. sin 1800 – a – cos a . B. sin 1800 – a sin a .
 C. sin 1800 – a sin a . D. sin 1800 – a cos a .
Câu 14. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
 A. sin x cos x . B. sin x cos x .
 2 2 
 C. tan x cot x . D. tan x cot x .
 2 2 
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 A. cos x cos x . B. sin x sin x .
 C. cos x cos x . D. sin x cos x .
 2 
 2 Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai?
 A. sin sin . B. cot cot . C. cos cos . D. tan tan .
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. sin x sin x. B. cos x cos x.
 C. cot x cot x. D. tan x tan x.
Câu 18. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau.
 3 
 A. tan x cot x . B. sin 3 x sin x .
 2 
 C. cos 3 x cos x . D. cos x cos x .
Câu 19. cos(x 2017 ) bằng kết quả nào sau đây?
 A. cos x . B. sin x . C. sin x . D. cos x .
 DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 20. Giá trị của cot1458 là
 A. 1. B. 1. C. 0 . D. 5 2 5 .
 89 
 cot
Câu 21. Giá trị 6 là
 3 3
 A. 3 . B. 3 . C. . D. – .
 3 3
Câu 22. Giá trị của tan180 là
 A. 1. B. 0 . C. –1. D. Không xác định.
 1
Câu 23. Cho biết tan . Tính cot 
 2
 1 1
 A. cot 2 . B. cot . C. cot . D. cot 2 .
 4 2
 3 
Câu 24. Cho sin và . Giá trị của cos là:
 5 2
 4 4 4 16
 A. . B. . C. . D. .
 5 5 5 25
 4 
 cos 0 
Câu 25. Cho 5 với 2 . Tính sin .
 1 1 3 3
 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
 5 5 5 5
Câu 26. Tính biết cos 1
 A. k k ¢ . B. k2 k ¢ .
 C. k2 k ¢ . D. k2 k ¢ .
 2
 3 4 3 
 tan 2 
Câu 27. Cho 5 với 2 . Khi đó:
 4 5 4 5
 A. sin , cos . B. sin , cos .
 41 41 41 41
 4 5 4 5
 C. sin cos . D. sin , cos .
 41 41 41 41
 2 3
Câu 28. Cho cos150 . Giá trị của tan15 bằng:
 2
 2 3 2 3
 A. 3 2 B. C. 2 3 D. 
 2 4
 2 
Câu 29. Cho cos . Khi đó tan bằng
 5 2 
 21 21 21 21
 A. . B. . C. . D. .
 3 5 5 2
 3 
Câu 30. Cho tan 5 , với . Khi đó cos bằng:
 2
 6 6 1
 A. . B. 6 . C. . D. .
 6 6 6
 3
Câu 31. Cho sin 90 180 . Tính cot .
 5
 3 4
 A. cot . B. cot .
 4 3
 4 3
 C. cot . D. cot .
 3 4
 2
Câu 32. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc sao cho sin và cos 0 . Tính tan .
 3
 2 5 2 5 2
 A. . B. . C. . D. 1.
 5 5 5
 1 
Câu 33. Cho sin và . Khi đó cos có giá trị là.
 3 2
 2 2 2 8 2 2
 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
 3 3 9 3
Câu 34. Cho cot 3 2 với . Khi đó giá trị tan cot bằng:
 2 2 2
 A. 2 19 . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 .
 3
Câu 35. Nếu sin cos thì sin 2 bằng
 2
 5 1 13 9
 A. . B. . C. . D. .
 4 2 4 4
 4 1 
Câu 36. Cho sin x cos x và 0 x . Tính giá trị của sin x .
 2 2
 1 7 1 7 1 7 1 7
 A. sin x . B. sin x . C. sin x . D. sin x .
 6 6 4 4
 1
Câu 37. Cho sinx = . Tính giá trị của cos2 x .
 2
 3 3 1 1
 A. cos2 x B. cos2 x C. cos2 x D. cos2 x 
 4 2 4 2
 3sin x cos x
Câu 38. Cho P với tan x 2 . Giá trị của P bằng
 sin x 2cos x
 8 2 2 8 5
 A. . B. . C. . D. .
 9 3 9 4
 1 sin x cos x
Câu 39. Cho sinx và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A bằng
 2 sin x cox
 A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3
 4sin x 5cos x
Câu 40. Cho tan x 2 .Giá trị biểu thức P là
 2sin x 3cos x
 A. 2. B. 13. C. 9 . D. 2 .
       
Câu 41. Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức P cos AB, BC cos BC,CA cos CA, AB .
 3 3 3 3 3 3
 A. P . B. P . C. P . D. P .
 2 2 2 2
 2sin a cos a
Câu 42. Cho tan a 2 . Tính giá trị biểu thức P .
 sin a cos a
 5
 A. P 2 . B. P 1. C. P . D. P 1.
 3
 sin x 3cos3 x
Câu 43. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x 2 .Giá trị của biểu thức M 
 5sin3 x 2cos x
 bằng
 7 7 7 7
 A. . B. . C. . D. .
 30 32 33 31
 1 sin x cos x
Câu 44. Cho sin x và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A bằng
 2 sin x cos x
 A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2 3 .
 cos7500 sin 4200
Câu 45. Giá trị của biểu thức A bằng
 sin 3300 cos 3900 
 2 3 1 3
 A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. . D. .
 3 1 3
 3 cot 2 tan 
Câu 46. Cho sin và 900 1800 . Giá trị của biểu thức E là:
 5 tan 3cot 
 5 2 2 4 4
 A. . B. . C. . D. .
 57 57 57 57
 3sin cos 
Câu 47. Cho tan 2 . Giá trị của A là:
 sin cos 
 5 7
 A. 5 . B. . C. 7 . D. .
 3 3
 3 5 7 
Câu 48. Giá trị của A cos2 cos2 cos2 cos2 bằng
 8 8 8 8
 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1.
 sin 2340 cos 2160
Câu 49. Rút gọn biểu thức A .tan 360 , ta có A bằng
 sin1440 cos1260
 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1.
 cot 440 tan 2260 .cos 4060
Câu 50. Biểu thức B cot 720.cot180 có kết quả rút gọn bằng
 cos3160
 1 1
 A. 1. B. 1. C. . D. .
 2 2
Câu 51. Biết tan 2 và 180 270 . Giá trị cos sin bằng
 3 5 3 5 5 1
 A. . B. 1– 5 . C. . D. .
 5 2 2
 1 2
Câu 52. Cho biết cot x . Giá trị biểu thức A bằng
 2 sin2 x sin x.cos x cos2 x
 A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
 DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 53. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
 2 2 2 1 
 A. sin cos 1. B. 1 tan 2 k ,k ¢ .
 cos 2 
 2 1 k 
 C. 1 cot 2 k ,k ¢ . D. tan cot 1 ,k ¢ .
 sin 2 
 tan2 a sin2 a
Câu 54. Biểu thức rút gọn của A = bằng:
 cot 2 a cos2 a
 A. tan6a . B. cos6a . C. tan4a . D. sin6a .
Câu 55. Biểu thức D cos2 x.cot2 x 3cos2 x – cot2 x 2sin2 x không phụ thuộc x và bằng
 A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 .
 sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220 
Câu 56. Biểu thức A rút gọn bằng:
 cot 5720 tan 2120 
 A. 1. B. 1. C. 0 . D. 2 .
 sin 5150.cos 4750 cot 2220.cot 4080
Câu 57. Biểu thức A có kết quả rút gọn bằng
 cot 4150.cot 5050 tan1970.tan 730
 6 1 1 1 1
 A. sin2 250 . B. cos2 550 . C. cos2 250 . D. sin2 650 .
 2 2 2 2
 2cos2 x 1
Câu 58. Đơn giản biểu thức A ta có
 sin x cos x
 A. A cos x sin x . B. A cos x – sin x . C. A sin x – cos x . D. A sin x – cos x .
 2
Câu 59. Biết sin cos . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
 2
 1 6
 A. sin .cos – . B. sin cos .
 4 2
 7
 C. sin4 cos4 . D. tan2 cot2 12 .
 8
Câu 60. Biểu thức:
 2003 
 A cos 26 2sin 7 cos1,5 cos cos 1,5 .cot 8 có 
 2 
 kết quả thu gọn bằng:
 A. sin . B. sin . C. cos . D. cos .
Câu 61. Đơn giản biểu thức A 1– sin2 x .cot2 x 1– cot2 x , ta có
 A. A sin2 x . B. A cos2 x . C. A – sin2 x . D. A – cos2 x .
Câu 62. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin , ta có:
 2 2 2 2 
 A. A 2sin a . B. A 2cos a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
 3 
Câu 63. Biểu thức P sin x cos x cot 2 x tan x có biểu thức rút gọn là
 2 2 
 A. P 2sin x . B. P 2sin x . C. P 0 . D. P 2cot x .
Câu 64. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?
 A B C
 A. A B C . B. cos A B cosC .C. sin cos . D. sin A B sin C .
 2 2
Câu 65. Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có
 2 
 A. A cos a sin a . B. A 2sin a . C. A sin a – cos a . D. A 0 .
Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai?
 A B C
 A. tan cot .
 2 2
 A B C
 B. cot tan .
 2 2
 C. cot A B cot C .
 D. tan A B tan C .
Câu 67. Tính giá trị của biểu thức A sin6 x cos6 x 3sin2 x cos2 x .
 A. A –1. B. A 1. C. A 4 . D. A –4 .
 7 2 2
 1 tan x 1
Câu 68. Biểu thức A không phụ thuộc vào x và bằng
 4 tan2 x 4sin2 x cos2 x
 1 1
 A. 1. B. –1. C. . D. .
 4 4
 cos2 x sin2 y
Câu 69. Biểu thức B cot2 x.cot2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
 sin2 x.sin2 y
 A. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1.
 2
Câu 70. Biểu thức C 2 sin4 x cos4 x sin2 x cos2 x – sin8 x cos8 x có giá trị không đổi và bằng
 A. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1.
Câu 71. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
 2
 tan x tan y 1 sin a 1 sin a 2
 A. tan x.tan y . B. 4 tan a .
 cot x cot y 1 sin a 1 sin a 
 sin cos 1 cot2 sin cos 2cos 
 C. . D. .
 cos sin cos sin 1 cot2 1 cos sin cos 1
 98
Câu 72. Nếu biết 3sin4 x 2cos4 x thì giá trị biểu thức A 2sin4 x 3cos4 x bằng
 81
 101 601 103 603 105 605 107 607
 A. hay . B. hay . C. hay . D. hay .
 81 504 81 405 81 504 81 405
 1
Câu 73. Nếu sin x cos x thì 3sin x 2cos x bằng
 2
 5 7 5 7 5 5 5 5
 A. hay . B. hay .
 4 4 7 4
 2 3 2 3 3 2 3 2
 C. hay . D. hay .
 5 5 5 5
 2b
Câu 74. Biết tan x . Giá trị của biểu thức A a cos2 x 2bsin x.cos x csin2 x bằng
 a c
 A. –a . B. a . C. –b . D. b .
 sin4 cos4 1 sin8 cos8 
 A 3 3
Câu 75. Nếu biết a b a b thì biểu thức a b bằng
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. 
 a b 2 a2 b2 a b 3 a3 b3
 9 
Câu 76. Với mọi , biểu thức: A cos +cos ... cos nhận giá trị bằng:
 5 5 
 A. –10 . B. 10. C. 0 . D. 5 .
 3 5 7 
Câu 77. Giá trị của biểu thức A sin2 sin2 sin2 sin2 bằng
 8 8 8 8
 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
 0 0
 1 2sin 2550 .cos 188 
Câu 78. Giá trị của biểu thức A = bằng:
 tan 3680 2cos6380 cos980
 8 A. 1. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 79. Cho tam giác ABC và các mệnh đề:
 B C A A B C
 I cos sin II tan .tan 1 III cos A B – C – cos 2C 0
 2 2 2 2
 Mệnh đề đúng là:
 A. Chỉ I . B. II và III . C. I và II . D. Chỉ III .
 3 
Câu 80. Rút gọn biểu thức A cos sin tan .sin 2 ta được
 2 2 
 A. A cos . B. A cos . C. A sin . D. A 3cos .
 PHẦN B. LỜI GIẢI
 DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Chọn C
 Vì a sin a 0 , cos a 0 .
 2
Câu 2. Chọn A. 
 Vì 1 sin 1. Nên ta chọn A. 
Câu 3. Chọn C
 Đặt a = b + 2 
 5 5 
 2 < a < Û 2 < b + 2 < Û 0 < b <
 2 2 2
 Có tan a = tan(b + 2 ) = tan b > 0
 1
 cot a = > 0 .
 tan a
 Vậy tan a > 0, cot a > 0 .
Câu 4. Chọn B
 Nhìn vào đường tròn lượng giác:
 -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0;cos 0;tan 0;cot 0
 => chỉ có câu A thỏa mãn.
Câu 5. Chọn D
 - Ở góc phần tư thứ tư thì: sin 0;cos 0;tan 0;cot 0 .
 chỉ có C thỏa mãn.
 9 Câu 6. Chọn C
 7 3 
 2 2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A
 4 2 4 
Câu 7. Chọn A
 7 2
 A sai vì nhưng sin cos = 0 .
 4 2
 5 2
 B sai vì nhưng sin 0 .
 4 2
 2 1 1
 C đúng vì cos 45 ,sin cos60 sin 
 2 3 6 2
Câu 8.
 Hướng dẫn giải
 Chọn A
 Vì nên tan 0; cot 0
 2
Câu 9. Chọn C
 0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai.
 2 2
Câu 10. Chọn B
 3 
 nên đáp án là D
 2 2 2
Câu 11. Chọn C
 3 
 2 2 cos 0
 Ta có 2 .
 2 
 tan 0
 2 
 DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 12. Chọn D
 Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau
 Nghĩa là cos sin  ; cot tan  và ngược lại.
Câu 13. Chọn C. 
 Theo công thức.
Câu 14. Chọn D. 
Câu 15. Chọn C
 Ta có cos x cos x .
Câu 16. Chọn C
 Dễ thấy C sai vì cos cos .
Câu 17. Chọn A
 Ta có:sin x sin x .
Câu 18. Chọn C
 cos 3 x cos x cos x .
Câu 19. Chọn A
 Ta có cos x 2017 cos x .
 DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 20. Chọn D
 10

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_10_bai_6_2_gia_tri_luong_giac_cua_mo.docx