Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 4.5: Dấu tam thức bậc hai (Có lời giải)

DẠNG 1. TAM THỨC BẬC HAI

Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai

Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai và một số bài toán liên quan

DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

docx 61 trang Bạch Hải 10/06/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 4.5: Dấu tam thức bậc hai (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 4.5: Dấu tam thức bậc hai (Có lời giải)

Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 4.5: Dấu tam thức bậc hai (Có lời giải)
 DẠNG 1. TAM THỨC BẬC HAI
 Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai
Câu 1. Cho tam thức f x ax2 bx c a 0 , b2 4ac . Ta có f x 0 với x ¡ khi và 
 chỉ khi:
 a 0 a 0 a 0 a 0
 A. . B. .C. .D. .
 0 0 0 0
 Lời giải
 Chọn A
 a 0
 Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f x 0 với x ¡ khi và chỉ khi 
 0
Câu 2. Cho tam thức bậc hai f (x) 2x2 8x 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 A. f (x) 0 với mọi x ¡ .B. f (x) 0 với mọi x ¡ .
 C. f (x) 0 với mọi x ¡ .D. f (x) 0 với mọi x ¡ .
 Lời giải
 Chọn C
 2
 Ta có f (x) 2(x2 4x 4) 2 x 2 0 với mọi x ¡ .
 Vậy: f (x) 0 với mọi x ¡ .
Câu 3. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ?
 A. x2 10x 2 .B. x2 2x 10 .C. x2 2x 10 .D. x2 2x 10.
 Lời giải
 ChọnC.
 0
 Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có nên ChọnC.
 a 0
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
 A. f x 3x2 2x 5 là tam thức bậc hai.B. f x 2x 4 là tam thức bậc hai.
 C. f x 3x3 2x 1 là tam thức bậc hai. D. f x x4 x2 1 là tam thức bậc hai.
 Lời giải
 ChọnA.
 * Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì f x 3x2 2x 5 là tam thức bậc hai.
Câu 5. Cho f x ax2 bx c , a 0 và b2 4ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu 
 với hệ số a với mọi x ¡ .
 A. 0 . B. 0 .C. 0 .D. 0 .
 Lời giải
 ChọnA. * Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ¡ 
 khi 0 .
Câu 6. Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt b2 4ac , tìm dấu của a và 
 .
 y y f x 
 4
 O 1 4 x
 A. a 0 , 0 . B. a 0 , 0 .C. a 0 , 0 .D. a 0 , , 0 .
 Lời giải
 ChọnA.
 * Đồ thị hàm số là một Parabol quay lên nên a 0 và đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm 
 phân biệt nên 0 .
Câu 7. Cho tam thức f x x2 8x 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. phương trình f x 0 vô nghiệm.B. f x 0 với mọi x ¡ .
 C. f x 0 với mọi x ¡ .D. f x 0 khi x 4 .
 Lời giải
 Chọn C
 2
 Ta có f x x2 8x 16 x 4 . Suy ra f x 0 với mọi x ¡ .
Câu 8. Cho tam thức bậc hai f x x2 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 A. f x 0 x ; .B. f x 0 x 1.
 C. f x 0 x ;1 . D. f x 0 x 0;1 .
 Lời giải
 Chọn A
 Ta có f x x2 1 1 0 , x ¡ .
Câu 9. Cho tam thức bậc hai f (x) ax2 bx c (a 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 A. Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x ¡ .
 B. Nếu 0 thì f x luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x ¡ .
 b 
 C. Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x ¡ \  .
 2a 
 D. Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x ¡ .
 Lời giải
 Chọn C Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai và một số bài toán liên quan
Câu 10. Cho tam thức bậc hai f x x2 4x 5. Tìm tất cả giá trị của x để f x 0 .
 A. x ; 15; .B. x  1;5.
 C. x  5;1.D. x 5;1 .
 Lời giải
 ChọnC.
 Ta có f x 0 x2 4x 5 0 x 1, x 5.
 Mà hệ số a 1 0 nên: f x 0 x  5;1.
Câu 11. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 8x 7 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không 
 là tập con của S ?
 A. ;0 .B. 6; .C. 8; .D. ; 1.
 Lời giải
 Chọn B
 2 x 1
 Ta có x 8x 7 0 .
 x 7
 Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S ;17; .
 Do đó 6;  S .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 14x 20 0 là
 A. S ;25; .B. S ;2  5; .
 C. S 2;5 .D. S 2;5.
 Lời giải
 Chọn C
 Bất phương trình 0 x 10 2 x 5 .
 Vậy S 2;5 .
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình x2 25 0 là
 A. S 5;5 . B. x 5 .
 C. 5 x 5.D. S ; 5  5; .
 Lời giải
 Chọn A
 Bất phương trình x2 25 0 5 x 5 .
 Vậy S 5;5 . Câu 14. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 
 x2 3x 2 0 là
 A. 1;2 . B. ;1  2; .C. ;1 .D. 2; .
 Lời giải
 Chọn A
Ta có x2 3x 2 0 1 x 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình x2 3x 2 0 là 1;2 . Chọn đáp ánA.
Câu 15. (THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Tập nghiệm S của bất phương 
 trình x2 x 6 0 .
 A. S ; 3  2 : .B.  2;3 .
 C.  3;2 .D. ; 32; .
 Lời giải
 Chọn B
 Ta có: x2 x 6 0 2 x 3.
 Tập nghiệm bất phương trình là: S  2;3 .
Câu 16. Bất phương trình x2 2x 3 0 có tập nghiệm là
 A. ; 1  3; .B. 1;3 .C.  1;3 .D. 3;1 .
 Lời giải
 Chọn B
 Ta có: x2 2x 3 0 1 x 3
Câu 17. (ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Tập xác định của hàm số 
 y x2 2x 3 là:
 A. 1;3 . B. ; 1  3; .
 C.  1;3 .D. ; 13; .
 Lời giải
 Chọn C
 Hàm số y x2 2x 3 xác định khi x2 2x 3 0 1 x 3.
 Vậy tập xác định của hàm số là D  1;3 .
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 12 0 là
 A. ; 34; . B.  .
 C. ; 43; .D.  3;4.
 Lời giải
 Chọn D Ta có x2 x 12 0 3 x 4 .
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  3;4.
 x 2
Câu 19. Hàm số y có tập xác định là
 x2 3 x 2
 7 
 A. ; 3  3; .B. ; 3  3; \ .
 4
 7  7 
 C. ; 3  3; \  . D. ; 3  3; .
 4 4 
 Lời giải
 Chọn B
 x2 3 x 2 0
 Hàm số đã cho xác định khi 
 2
 x 3 0
 x 3
 Ta có x2 3 0 .
 x 3
 x 2
 2 x 0 7
 Xét x2 3 x 2 0 x2 3 2 x x 
 2 2 7
 x 3 2 x x 4
 4
 7 
 Do đó tập xác định của hàm số đã cho là D ; 3  3; \  .
 4
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 .
 1 1 1 
 A. ; 2; .B. 2; .C. ; .D. ;2 .
 2 2 2 
 Lời giải
 ChọnA.
 1
 x 
 Hàm số xác định 2x2 5x 2 0 2 .
 x 2
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 4 0 .
 A. S ; 2  2; .B. S 2;2 .
 C. S ; 22; . D. S ;0  4; .
 Lời giải
 ChọnA.
 * Bảng xét dấu:
 x 2 2 x2 4 0 0 
 * Tập nghiệm của bất phương trình là S ; 2  2; .
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 4x 4 0.
 A. S ¡ \ 2. B. S ¡ .C. S 2; .D. S ¡ \ 2 .
 Lời giải
 ChọnA.
 * Bảng xét dấu:
 x 2 
 x2 4x 4 0 
 * Tập nghiệm của bất phương trình là S ¡ \ 2.
Câu 23. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2 3x 15 0 là
 A. 6 . B. 5 .C. 8 .D. 7 .
 Lời giải
 ChọnA.
 Xét f x 2x2 3x 15 .
 3 129
 f x 0 x .
 4
 Ta có bảng xét dấu:
 3 129 3 129
 x
 4 4
 f x 0 0 
 3 129 3 129 
 Tập nghiệm của bất phương trình là S ; .
 4 4 
 Do đó bất phương trình có 6 nghiệm nguyên là 2 , 1, 0 , 1, 2 , 3 .
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình: x2 9 6x là
 A. 3; .B. ¡ \ 3.C. ¡ .D. – ;3 .
 Lời giải
 ChọnB.
 2
 x2 9 6x x 3 0 x 3 .
 2
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x 3x 2 0?
 1 1 
 A. S ;  2; .B. S ; 2  ; .
 2 2 
 1 1 
 C. S 2; .D. S ;2 .
 2 2 Lời giải
 ChọnC.
 1
 Ta có 2x2 3x 2 0 2 x .
 2
 DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Câu 26. Bất phương trình x 1 x2 7x 6 0 có tập nghiệm S là:
 A. S ;16; . B. S 6; .
 C. 6; . D. S 6;  1.
 Lời giải
 Chọn D
 x 1 x2 7x 6 0 x 1 x 1 x 6 0
 Ta có: 
 2 x 1 0 x 1
 x 1 x 6 0 .
 x 6 0 x 6
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x4 5x2 4 0 là
 A. 1;4 . B. 2; 1 .C. 1;2 .D. 2; 1  1;2 .
 Lời giải
 Chọn D
 x 1
 x2 1 0 x 1
 Ta có x4 5x2 4 x2 1 x2 4 0 .
 2
 x 4 0 x 2
 x 2
 Đặt f x x4 5x2 4.
 Bảng xét dấu:
 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là 2; 1  1;2 .
Câu 28. Giải bất phương trình x x 5 2 x2 2 .
 A. x 1. B. 1 x 4. C. x ;14; . D. x 4.
 Lời giải
 Bất phương trình x x 5 2 x2 2 x2 5x 2x2 4 x2 5x 4 0 2 x 1
 Xét phương trình x 5x 4 0 x 1 x 4 0 .
 x 4
 Lập bảng xét dấu
 x 1 4 
 x2 5x 4 0 0 
 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x2 5x 4 0 x ;14; . ChọnC.
Câu 29. Biểu thức 3x2 10x 3 4x 5 âm khi và chỉ khi
 5 1 5 
 A. x ; . B. x ;  ;3 .
 4 3 4 
 1 5 1 
 C. x ;  3; . D. x ;3 .
 3 4 3 
 Lời giải
 Đặt f x 3x2 10x 3 4x 5 
 x 3
 5
 Phương trình 3x2 10x 3 0 1 và 4x 5 0 x .
 x 4
 3
 Lập bảng xét dấu
 1 5
 x 3 
 3 4
 3x2 10x 3 0 0 
 4x 5 0 
 f x 0 0 0 
 1 5 
 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f x 0 x ;  ;3 . ChọnB.
 3 4 
Câu 30. Biểu thức 4 x2 x2 2x 3 x2 5x 9 âm khi
 A. x 1;2 . B. x 3; 2  1;2 .
 C. x 4. D. x ; 3  2;1  2; .
 Lời giải
 Đặt f x 4 x2 x2 2x 3 x2 5x 9 
 2 x 2
 Phương trình 4 x 0 .
 x 2
 2 x 1
 Phương trình x 2x 3 0 .
 x 3 2
 2 5 11 2
 Ta có x 5x 9 x 0 x 5x 9 0 x . Lập bảng xét dấu:
 2 4
 x 3 2 1 2 
 4 x2 0 0 0 
 x2 2x 3 0 0 
 x2 5x 9 
 f x 0 0 0 0 
 x 3
 Dựa vào bảng xét dấu ta thấy 2 2 2 
 4 x x 2x 3 x 5x 9 0 2 x 1
 x 2
 x ; 3  2;1  2; . Chọn D.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình x3 3x2 6x 8 0 là
 A. x  4; 12; . B. x 4; 1  2; .
 C. x  1; . D. x ; 4 1;2.
 Lời giải
 Bất phương trình x3 3x2 6x 8 0 x 2 x2 5x 4 0.
 2 x 4
 Phương trình x 5x 4 0 và x 2 0 x 2.
 x 1
 Lập bảng xét dấu
 x 4 1 2 
 x2 5x 4 0 0 
 x 2 0 
 2
 x 2 x 5x 4 0 0 0 
 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng x 2 x2 5x 4 0 x  4; 12; .
 Chọn A.
 DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
 4x 12
Câu 32. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f x không dương 
 x2 4x
 là
 A. x 0;3 4; . B. x ;03;4 .
 C. x ;0 3;4 .D. x ;0  3;4 .
 Lời giải ChọnC.
 4x 12 x 0
 Ta có: 2 0 hay x ;0 3;4 .
 x 4x 3 x 4
 x2 3x 4
Câu 33. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0 .
 x 1
 A. T ; 11;4.B. T ; 1 1;4.
 C. T ; 1  1;4 . D. T ; 1 1;4 .
 Lời giải
 Chọn B
 x2 3x 4
 0 1 .
 x 1
 2 x 1
 x 3x 4 0 .
 x 4
 x 1 0 x 1.
 Bảng xét dấu
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T ; 1 1;4.
 x2 7x 12
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là.
 x2 4
 A. S  2;23;4 . B. S 2;23;4.
 C. S 2;2 3;4.D. S  2;2 3;4 .
 Lời giải
 Chọn C
 x2 7x 12
 Xét f x 
 x2 4
 Tập xác định D ¡ \ 2;2.
 2 x 3
 x 7x 12 0 .
 x 4
 2 x 2
 x 4 0 .
 x 2
 Bảng xét dấu f x 

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_10_bai_4_5_dau_tam_thuc_bac_hai_co_l.docx