Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 4.1: Bất đẳng thức (Có lời giải)
Câu 13.
Các mệnh đề A, B đều đúng theo tính chất của bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Mệnh đề D đúng theo bất đẳng thức Cô- Si cho 2 số không âm a và b.
Mệnh đề C sai khi c<0 (vì khi nhân 2 vế của một bất đẳng thức với một số âm thì ta được bất đẳng thức mới đổi chiều bất đẳng thức đã cho).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 4.1: Bất đẳng thức (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 4.1: Bất đẳng thức (Có lời giải)

DẠNG 1. TÍNH CHẤT CỦA BẤT ĐẲNG THỨC Câu 1. Cho các bất đẳng thức a b và c d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng a b A. a c b d .B. a c b d .C. ac bd .D. . c d Lời giải ChọnB. a b Theo tính chất bất đẳng thức, a c b d . c d Câu 2. Tìm mệnh đề đúng. A. a b ac bc .B. a b ac bc . a b C. a b a c b c . D. ac bd . c d Lời giải ChọnC. Ta có: a b a c b c Câu 3. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai? 0 a b a b a b A. .B. a c b d . 0 c d d c c d a b 0 a b C. a c b d . D. ac bd . c d 0 c d Lời giải ChọnB. Không có tính chất hiệu hai vế bất đẳng thức. 1 2 Ví dụ 1 5 2 1, Sai. 5 1 Câu 4. Nếu a 2c b 2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A. 3a 3b . B. a2 b2 .C. 2a 2b .D. . a b Lời giải ChọnC. a 2c b 2c a b 2a 2b . Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 1 A. x x x x 0 .B. x2 3x x 3 .C. 0 .D. 0 x 1. x2 x Lời giải ChọnA. Câu 6. Suy luận nào sau đây đúng? a b 0 a b A. ac bd .B. a c b d . c d 0 c d a b a b a b C. ac bd .D. . c d c d c d Lời giải ChọnA. a b 0 ac bd đúng theo tính chất nhân hai bất đẳng thức dương cùng chiều. c d 0 Câu 7. Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x a a x a . B. x a x a . x a C. x a x a .D. x a . x a Lời giải. ChọnD. Câu 8. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a ? A. 6a 3a . B. 3a 6a .C. 6 3a 3 6a .D. 6 a 3 a . Lời giải ChọnD. Ta có 6 a 3 a 6 a 3 a 0 3 0 với mọi số thực a nên ChọnD. Câu 9. (Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Cho 4 số a,b,c,d khác 0 thỏa mãn a b và c d . Kết quả nào sau đây đúng nhất? 1 1 A. . B. ac bd .C. a d b c .D. a c b d . b a Lời giải Chọn C a b Từ a c b d a d b c . c d Câu 10. Cho a, b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 A. a b a b 0 .B. a b 0 .C. a b a3 b3 .D. a b a 2 b2 . a b Lời giải Chọn D Các mệnh đề A, B, C đúng. Mệnh đề D sai. Ta có phản ví dụ: 2 5 nhưng 2 2 4 25 5 2 . Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? a b a b A. a c b d .B. a c b d . c d c d a b a b C. ac bd .D. a c b d . c d c d Lời giải ChọnD. Khi cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta được một bất đẳng thức cùng chiều nên ta có a b a c b d . c d Câu 12. Cho a > b khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2a 2b . B. C. - a < - b. D. ac cb,c ¡ . Lời giải Chọn C Câu A sai ví dụ 2 > 0 Þ 2.2 > 2.0 Câu B sai với a = 3,b = 2,c = - 2 . Câu C đúng vì - a b. Câu D sai khi c £ 0. Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. a b a b .B. x a a x a, a 0 . C. a b ac bc, c ¡ . D. a b 2 ab , a 0,b 0 . Lời giải Chọn C Các mệnh đề A, B đều đúng theo tính chất của bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Mệnh đề D đúng theo bất đẳng thức Cô- Si cho 2 số không âm a và b . Mệnh đề C sai khi c 0 (vì khi nhân 2 vế của một bất đẳng thức với một số âm thì ta được bất đẳng thức mới đổi chiều bất đẳng thức đã cho). Câu 14. Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 0 x 1 x 1 x 1 x x 1 A. xy 1. B. xy 1.C. 1.D. x y 1. y 1 y 1 y 1 y y 1 Lời giải ChọnA. 0 x 1 Với xy x 1 A đúng. y 1 x 3 1 x Chọn xy 3 1 B, C sai. y 1 1 y x 1 1 Chọn x y 2 1 D sai. y 3 1 Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 A. x y x2 y2 .B. x y 0 thì x 0 hoặc y 0. C. x y x2 y2 . D. x y 0 thì x.y 0 . Lời giải ChọnB. Nếu x y 0 thì ít nhất một trong hai số x , y phải dương. x 0 Thật vậy nếu x y 0 mâu thuẫn. y 0 Câu 16. Cho a b 0. Mệnh đề nào dưới đây sai? a b 1 1 a2 1 b2 1 A. . B. .C. .D. a2 b2 . a 1 b 1 a b a b Lời giải ChọnA. a b a b 0 a 1 b 1 1 . a 1 b 1 DẠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC COSI và ỨNG DỤNG Câu 17. Bất đẳng thức Côsi cho hai số a, b không âm có dạng nào trong các dạng được cho dưới đây? a b a b a b a b A. 2 a b . B. 2 ab .C. ab .D. 2 ab . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Câu 18. Cho ba số không âm a,b,c . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a b c 33 abc . B. abc 33 a b c .C. a b c 3 abc .D. a b c 4 3 abc . Lời giải Chọn A a b c Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có: 3 abc a b c 33 abc . 3 Câu 19. Cho hai số thực a và b thỏa mãn a b 4 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Tích a.b có giá trị nhỏ nhất là 2 .B. Tích a.b không có giá trị lớn nhất. C. Tích a.b có giá trị lớn nhất là 4 .D. Tích a.b có giá trị lớn nhất là 2 . Lời giải Chọn C a b 2 Với mọi số thực a và b ta luôn có: a.b a.b 4. Dấu “=” xảy ra 4 a b 2. Vậy tích a.b lớn nhất bằng 4 . Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai? a x 1 A. a b x y .B. a 2 a 0 . b y a 1 1 C. a b 2 ab a,b 0 . D. a b a,b 0 . a b Lời giải ChọnD. Theo tính chất của bất đẳng thức và bất đẳng thức Côsi thì A, B, C luôn đúng. 1 1 Ta có nếu b a 0 là sai. a b Câu 21. Cho các mệnh đề sau a b a b c 1 1 1 9 2 I ; 3 II ; III b a b c a a b c a b c Với mọi giá trị của a , b , c dương ta có A. I đúng và II , III sai. B. II đúng và I , III sai. C. III đúng và I , II sai.D. I , II , III đúng. Lời giải ChọnD. Với mọi a , b , c dương ta luôn có: a b a b a b 2 . 2 , dấu bằng xảy ra khi a b . Vậy I đúng. b a b a b a a b c a b c a b c 33 . . 3 , dấu bằng xảy ra khi a b c . Vậy II đúng. b c a b c a b c a 1 1 1 3 1 1 1 1 9 a b c . 3 abc.33 9 , dấu bằng xảy ra khi a b c abc a b c a b c a b c . Vậy III đúng. 16 Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 , x 0 bằng x A. 4 . B. 24 .C. 8.D. 12. Lời giải ChọnD. Côsi 2 16 2 8 8 8 8 Ta có: P x x 33 x2. . 12 . Vậy P 12 . x x x x x min 3 Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2x với x 0 là x A. 4 3 . B. 6 .C. 2 6 .D. 2 3 . Lời giải ChọnC. 3 Theo bất đẳng thức Côsi ta có 2x 2 6 suy ra giá trị nhỏ nhất của f x bằng 2 6 . x Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 4 x . A. 2 .B. 2 .C. 2 2 .D. 0 . Lời giải ChọnB. A x 2 4 x có tập xác định D 2;4. Ta có: A2 2 2 x 2 4 x 2 A 2 , dấu bằng xảy ra khi x 2 hoặc x 4 . 4x4 3x2 9 Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y ; x 0 là x2 A. 9 . B. 3 .C. 12.D. 10. Lời giải ChọnA. 4x4 3x2 9 9 Xét hàm số y 4x2 3. x2 x2 9 9 Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có 4x2 2 4x2. 12 y 9 . x2 x2 4x4 3x2 9 9 3 6 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y là 9 khi 4x2 x2 x . x2 x2 2 2 4 9 a Câu 26. Hàm số y với 0 x 1, đạt giá trị nhỏ nhất tại x ( a , b nguyên dương, phân số x 1 x b a tối giản). Khi đó a b bằng b A. 4 . B. 139.C. 141.D. 7 . Lời giải ChọnD. a 2 a 2 a 2 (a a ... a )2 Theo BĐT CAUCHY – SCHAWARS: 1 2 ... n 1 2 n , trong đó các số b1 b2 bn b1 b2 ... bn bi 0 Vì 0 x 1 nên x 0 và 1 x 0 2 4 9 22 32 2 3 Từ đó y 25 x 1 x x 1 x x 1 x 2 a Suy ra y 25 khi x a b 7 . min 5 b 2a Câu 27. Cho a là số thực bất kì, P . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a . a2 1 A. P 1. B. P 1.C. P 1.D. P 1. Lời giải ChọnD. 2 Với a là số thực bất kì, ta có: a 1 0 a2 2a 1 0 2a a2 1 2a 1 . a2 1 Hay P 1. x 1 Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của P với x 1. 4 x 1 7 1 5 A. . B. 1.C. .D. . 4 4 4 Lời giải Chọn D Với x 1 x 1 0 x 1 x 1 1 1 P 4 x 1 4 x 1 4 x 1 1 Áp dụng Bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương có 4 x 1 x 1 1 x 1 1 2. . 4 x 1 4 x 1 x 1 1 1 4 x 1 x 1 1 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi x 1 4 x 3 (vì x 1) 4 x 1 5 Do đó P 4 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng (khi x 3). 4 Câu 29. (Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 2 1 x3 1 x3 2 1 x3 1 là A. 1. B. 2 .C. 3 .D. 0 . Lời giải Chọn B Hàm số xác định khi: x3 1 0 x 1. 2 2 y x3 2 1 x3 1 x3 2 1 x3 1 x3 1 1 x3 1 1 . x3 1 1 1 x3 1 2 x 1. Dấu “=” xảy ra khi: x3 1 1 1 x3 1 0 Do x3 1 1 0 x 1 nên x3 1 1 0 x3 1 1 x 0 Với x 0 ta có: y 0 2 min y 2 tại x 0 . x 2 Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x với x 1 là 2 x 1 5 A. 2 .B. .C. 2 2 .D. 3. 2 Hướng dẫn giải ChọnB. x 2 x 1 2 1 x 1 2 1 5 Ta có: f x 2 . . 2 x 1 2 x 1 2 2 x 1 2 2 x 1 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 2 x 3. 2 x 1 5 Vậy hàm số f x có giá trị nhỏ nhất bằng . 2 x 2 Câu 31. Cho x 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số f x bằng x 1 2 2 1 A. . B. .C. .D. . 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải ChọnA. 2 2 x 2 1 2 1 1 1 1 1 2 Ta có f x 0 và f x 2 0 f x . 2 2 x x x 8 x 4 8 2 2 4 2 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng đạt được khi x 4. 4 x 2017 Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y là x 2018 2017 2018 A. 2 . B. .C. .D. 2019 . 2018 2017 Lời giải Chọn A Tập xác định của hàm số D 2018; . x 2017 x 2018 1 1 Ta có y x 2018 . x 2018 x 2018 x 2018 1 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có x 2018 2 . x 2018 1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 2018 x 2018 1 x 2019 . x 2018 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 khi và chỉ khi x 2019 . Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 6 2x 3 2x . A. M không tồn tại; m 3 .B. M 3; m 0 . C. M 3 2 ; m 3 .D. M 3 2 ; m 0 . Lời giải Chọn C 3 Tập xác định của hàm số D ;3 . 2 3 Ta thấy y 0 x ;3 . 2 3 3 Có y2 9 2 6 2x 3 2x 9 x ;3 . Suy ra y 3 ;x ;3 . 2 2 3 x Dấu bằng xảy ra khi 2 . Vậy Min y 3. 3 x ;3 x 3 2 3 Theo BĐT Cô Si ta có 2 6 2x 3 2x 6 2x 3 2x 9 với x ;3 . 2 3 3 Suy ra y2 18,x ;3 y 3 2,x ;3 . 2 2 3 Dấu bằng xảy ra khi 6 2x 3 2x x . Vậy Max y 3 2 . 4 3 x ;3 2 x Câu 34. Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định Cho biểu thức f x , với x 1. Giá trị nhỏ nhất x 1 của biểu thức là A. 2 . B. 3 .C. 1.D. 0 . Lời giải ChọnA. x 1 1 Với x 1, ta có f x x 1 2 x 1. 2 . x 1 x 1 x 1 1 Vậy Min f x 2 khi x 1 x 2 . x 1 Câu 35. Cho các số thực a , b thỏa mãn ab 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 b2 2a 2b P 1. b2 a2 b a A. 3 . B. 1.C. 1.D. 3. Lời giải Chọn D Ta có 2 2 a2 b2 2a 2b a2 2a b2 2b a b P 2 2 1 2 1 2 1 3 1 1 3 3 . b a b a b b a a b a a 1 b Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b 0 . b 1 a Vậy min P 3 khi a b 0 . Câu 36. (Chuyên Lam Sơn-KSCL-lần 2-2018-2019) Cho x, y là các số thực thay đổi nhưng luôn thỏa 3 1 mãn (x + 2y) + 8xy ³ 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 8x4 + (y4 - 2xy) bằng 2 1 A. - . B. - 4 .C. 0 .D. - 2 . 16 Lời giải Chọn A 2 4 1 4 2 1 1 1 Ta có P 8x y xy 4 xy xy 2xy 2 4 16 16 16x4 y4 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 8xy 1 * . 3 x 2y 8xy 2 1 x 4 1 Dễ thấy là một nghiệm của * nên min P . 1 16 y 2 Câu 37. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: x 3 x 1 3 y 2 y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x y.
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_toan_lop_10_bai_4_1_bat_dang_thuc_co_loi_giai.docx